Sữa và sản phẩm sữa
|
|
Sữa và sản phẩm sữa – Thuật ngữ và định nghĩa
|
Xây dựng mới, tham khảo tài liệu
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hoạt tính phosphataza kiềm – Phần 1: Phương pháp đo huỳnh quang đối với sữa và đồ uống từ sữa
|
Chấp nhận
ISO 11816-1:2013
Soát xét
TCVN 6506-1:2007 (ISO 11816-1:2006)
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Sữa nguyên chất – Xác định hàm lượng milkfat, protein và lactoza – Hướng dẫn vận hành thiết bị đo vùng hồng ngoại giữa
|
Chấp nhận
ISO 9622:2013
Soát xét
TCVN 6835:2001 (ISO 9622:1999)
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng nitơ – Phần 1: Nguyên tắc Kjeldahl và tính protein thô
|
Chấp nhận
ISO 8968-1:2014
Soát xét
TCVN 8099-1:2009 (ISO 8968-1:2001),
TCVN 8099-2:2009 (ISO 8968-2:2001) và
TCVN 8179:2009 (ISO/TS 17837:2008)
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm phomat chế biến – Tính hàm lượng phosphat bổ sung biểu thị theo phospho
|
Chấp nhận
ISO/TS 18083:2013
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Sữa – Xác định hoạt độ đông tụ sữa tổng số của rennet bò
|
Chấp nhận
ISO 11815:2007
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Sữa – Xác định dư lượng sulfamethazine bằng sắc kí lỏng
|
Dựa trên cơ sở
AOAC 992.21
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Sữa – Xác định dư lượng sulfonamide bằng sắc kí lỏng
|
Dựa trên cơ sở
AOAC 993.32
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
Lúa mì và bột mì
|
|
|
Hạt lúa mì (Triticum aestivum L.) – Các yêu cầu
|
Chấp nhận
ISO 7970:2011
Soát xét
TCVN 6095:2008 (ISO 7970:2000)
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Các sản phẩm protein từ lúa mì
|
Chấp nhận
CODEX STAN 163-1987, Rev 1-2001
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Bột mì – Đặc tính vật lý của khối bột nhào – Phần 1: Xác định đặc tính hút nước và đặc tính lưu biến bằng farinograph
|
Chấp nhận
ISO 5530-1:2013
Soát xét
TCVN 7848-1:2008 (ISO 5530-1:1997) và TCVN 7848-3:2008 (ISO 5530-3:1988)
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Bột mì – Đặc tính vật lý của khối bột nhào – Phần 2: Xác định đặc tính lưu biến bằng xtensograph
|
Chấp nhận
ISO 5530-2:2013
Soát xét
TCVN 7848-2:2008 (ISO 5530-2:1997)
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Lúa mì, lúa mạch đen và bột mì, bột mì cứng, bột lúa mạch đen – Xác định chỉ số rơi theo Hagberg-Perten
|
Chấp nhận
ISO 3093:2009
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Lúa mì – Xác định chỉ số kết lắng – Phép thử Zeleny
|
Chấp nhận
ISO 5529:2007
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Bột mì (Triticum aestivum L.) – Xác định tổn thất tinh bột (tinh bột vỡ) bằng phương pháp đo ampe
|
Chấp nhận
ISO 17715:2013
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Bột mì (Triticum aestivum L.) – Xác định đặc tính lưu biến dưới dạng hàm số của quá trình nhào trộn và số gia nhiệt độ
|
Chấp nhận
ISO 17718:2013
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
Ngũ cốc và đậu đỗ
|
|
|
Bột ngô nguyên chất
|
Chấp nhận
CODEX STAN 154-1985, Rev 1-1995
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Bột mịn và bột thô từ ngô đã tách phôi hạt
|
Chấp nhận
CODEX STAN 155-1985, Rev 1-1995
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Các sản phẩm protein từ đậu tương
|
Chấp nhận
CODEX STAN 175-1989
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Gạo – Xác định tỉ lệ thu hồi tiềm năng từ thóc và từ gạo lật
|
Chấp nhận
ISO 6646:2011
Soát xét
TCVN 7983:2008 (ISO 6646:2000)
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Ngũ cốc và đậu đỗ – Xác định khối lượng của 1000 hạt
|
Chấp nhận
ISO 520:2010
Soát xét
TCVN 8123:2009 (ISO 520:1977)
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Ngũ cốc và đậu đỗ – Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô – Phương pháp Kjeldahl
|
Chấp nhận
ISO 20483:2013
Soát xét
TCVN 8125:2009 (ISO 20483:2006)
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Ngũ cốc, đậu đỗ và các loại hạt – Tên gọi
|
Chấp nhận
ISO 5526:2013
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Thức ăn chăn nuôi, ngũ cốc và các sản phẩm ngũ cốc nghiền – Hướng dẫn áp dụng kỹ thuật đo phổ hồng ngoại gần
|
Chấp nhận
ISO 12099:2010
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
Thủy sản và sản phẩm thủy sản
|
|
|
Quy phạm thực hành đối với thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản
|
Chấp nhận
CAC/RCP 52-2003, Rev.6-2011, Amd.2-2013;
Soát xét TCVN 7265:2009 (CAC/RCP 52-2003, Rev.4-2008)
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Cá xông khói, cá xông khói có tạo hương và cá xông khói khô
|
Chấp nhận
CODEX STAN 311-2013
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Bào ngư
|
Chấp nhận
CODEX STAN 312-2013
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn áp dụng các nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm để kiểm soát các loài Vibrio gây bệnh trong hải sản
|
Chấp nhận
CAC/GL 73-2010
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn đánh giá cảm quan trong phòng thí nghiệm đối với cá và động vật thân mềm
|
Chấp nhận
CAC/GL 31-1999
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Thực phẩm – Xác định các nguyên tố vết – Xác định asen trong thủy sản bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit (GFAAS) sau khi phân hủy bằng vi sóng
|
Chấp nhận
EN 14332:2004
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Thủy sản và sản phẩm thủy sản – Xác định
|
Dựa trên cơ sở
AOAC 977.13
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
Nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm
|
|
|
Tiêu chuẩn chung đối với các chất nhiễm bẩn và các độc tố trong thực phẩm
|
Chấp nhận
CODEX STAN 193-1995, Rev.4-2009, Amd. 3-2013 ;
Soát xét
TCVN 4832:2009
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn ghi nhãn dinh dưỡng
|
Chấp nhận
CAC/GL 2-1985, Rev. 2-2011, Amd. 6-2013;
Soát xét
TCVN 7088:2008 (CAC/GL 2-2003)
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn sản xuất, chế biến, ghi nhãn và marketing thực phẩm hữu cơ
|
Chấp nhận
CAC/GL 32-1999, Rev. 4-2007, Amd. 5-2013
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn kiểm soát Campylobacter và Salmonella trong thịt gà
|
Chấp nhận
CAC/GL 78-2011
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
Phụ gia thực phẩm
|
|
|
Muối thực phẩm
|
Chấp nhận
CODEX STAN 150-1985, Rev. 2-2012, Amd. 3-2006 ;
Soát xét
TCVN 3974:2007 (CODEX STAN 150-1985, Rev. 1-1997, Amend.1-1999, Amend.2-2001)
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Phụ gia thực phẩm – Cacbon dioxit
|
Tham khảo tài liệu của JECFA;
Soát xét
TCVN 5778:1994 Cacbon dioxit dùng cho thực phẩm – Khí và lỏng
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Phụ gia thực phẩm Phương pháp phân tích vi sinh vật Phần 1: Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí bằng phương pháp đếm đĩa
|
Tham khảo tài liệu của JECFA
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Phụ gia thực phẩm Phương pháp phân tích vi sinh vật Phần 2: Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí bằng phương pháp đếm đĩa xoáy
|
Tham khảo tài liệu của JECFA
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Phụ gia thực phẩm Phương pháp phân tích vi sinh vật Phần 3: Xác định coliform và E. coli bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc
|
Tham khảo tài liệu của JECFA
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Phụ gia thực phẩm Phương pháp phân tích vi sinh vật Phần 4: Xác định coliform và E. coli bằng kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất
|
Tham khảo tài liệu của JECFA
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Phụ gia thực phẩm Phương pháp phân tích vi sinh vật Phần 5: Xác định Salmonella
|
Tham khảo tài liệu của JECFA
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Phụ gia thực phẩm Phương pháp phân tích vi sinh vật Phần 6: Xác định Staphylococcus aureus bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc
|
Tham khảo tài liệu của JECFA
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Phụ gia thực phẩm Phương pháp phân tích vi sinh vật Phần 7: Xác định Staphylococcus aureus bằng kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất
|
Tham khảo tài liệu của JECFA
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Phụ gia thực phẩm Phương pháp phân tích vi sinh vật Phần 8: Định lượng nấm men và nấm mốc
|
Tham khảo tài liệu của JECFA
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|