2014
2015
|
|
|
| -
|
|
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – Phần 2-18: yêu cầu cụ thể đối với dụng cụ cắt
|
IEC 60745-2-18 ed1.1 Consol. with am1 (2008-06)
|
nt
| 2014 |
2015
|
|
|
|
-
|
|
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – Phần 2-23: yêu cầu cụ thể đối với dụng cụ máy mài và dụng cụ khoan quay nhỏ
|
IEC 60745-2-23 ed1.0 (2012-12)
|
nt
| 2014 |
2015
|
|
|
|
PHÂN LOẠI ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG (Xây dựng 8 TCVN)
|
-
|
|
Phân loại điều kiện môi trường - Phần 3-3: Phân loại theo nhóm các tham số môi trường và độ khắc nghiệt – Sử dụng tĩnh tại, có bảo vệ khỏi thời tiết
|
Chấp nhận
IEC 60721-3-3
Edition 2.2 (2002-10-22)
|
TCVN/TC/E3
Thiết bị điện tử
| 2014 |
2015
|
|
|
Viện TCCLVN
|
-
|
|
Phân loại điều kiện môi trường - Phần 3: Phân loại theo nhóm các tham số môi trường và độ khắc nghiệt –Mục 4: Sử dụng tĩnh tại, không có bảo vệ khỏi thời tiết
|
Chấp nhận
IEC 60721-3-4
Edition 2.0 (1995-01-18)
|
nt
| 2014 |
2015
|
|
|
|
-
|
|
Phân loại điều kiện môi trường - Phần 3: Phân loại theo nhóm các tham số môi trường và độ khắc nghiệt –Mục 5: Lắp đặt trong phương tiện đường bộ.
|
Chấp nhận
IEC 60721-3-5
Edition 2.0 (1997-03-21)
|
nt
| 2014 |
2015
|
|
|
|
-
|
|
Phân loại điều kiện môi trường - Phần 3-6: Phân loại theo nhóm các tham số môi trường và độ khắc nghiệt – Môi trường biển..
|
Chấp nhận
IEC 60721-3-6 ed1.0 (1987-04)
|
nt
| 2014 |
2015
|
|
|
|
-
|
|
Phân loại điều kiện môi trường - Phần 3-7: Phân loại theo nhóm các tham số môi trường và độ khắc nghiệt - Sử dụng di động và không tĩnh tại
|
Chấp nhận
IEC 60721-3-7
Edition 2.1 (2002-10-24)
|
nt
| 2014 |
2015
|
|
|
|
-
|
|
Phân loại điều kiện môi trường - Phần 3: Phân loại theo nhóm các tham số môi trường và độ khắc nghiệt – Mục 9: Vi khí hậu bên trong sản phẩm
|
Chấp nhận
IEC 60721-3-9
Edition 1.0 (1993-07-20)
|
nt
| 2014 |
2015
|
|
|
|
-
|
|
Phân loại điều kiện môi trường. Phần 2: Điều kiện môi trường xuất hiện trong tự nhiên – Mục 8:Tiếp xúc cháy
|
Chấp nhận
IEC 60721-2-8 ed1.0 (1994-06)
|
nt
| |