Điều Biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư


Điều 2: Các ưu đãi, hỗ trợ đầu tư



tải về 0.51 Mb.
trang6/6
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích0.51 Mb.
#24718
1   2   3   4   5   6

Điều 2: Các ưu đãi, hỗ trợ đầu tư

Ghi nhận toàn bộ ưu đãi đầu tư (thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế nhập khẩu, miễn giảm tiền thuê đất...), và cơ sở pháp lý, thời điểm áp dụng (nếu có)quy định tại Giấy phép đầu tư, Giấy phép kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư.



1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp: ............................................

2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu: .................................................................

3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất:..................................................

4. Các hình thức hỗ trợ đầu tư (nếu có):

Điều 3: Các điều kiện đối với hoạt động của dự án

Ghi nhận toàn bộ các điều kiện đối với dự án (nếu có) quy định tại Giấy phép đầu tư, Giấy phép kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư.



Điều 4: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế quy định về nội dung dự án đầu tư tại Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh số ..................... do ...............(tên cơ quan cấp) cấp ngày... tháng .... năm và các giấy điều chỉnh số ....... ngày ..... tháng .....năm ........

Điều 5: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư này được lập thành.....(bằng chữ) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản, 01 bản cấp cho tổ chức kinh tế thực hiện dự án và 01 bản lưu tại Cơ quan đăng ký đầu tư.

 


 

THỦ TRƯỞNG
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ


(ký tên/đóng dấu)

 

Mẫu II.5

Văn bản thỏa thuận ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư

(Điều 42 Luật đầu tư, Điều 27 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

……, ngày …… tháng …..  năm …….



THỎA THUẬN KÝ QUỸ
BẢO ĐẢM THỰC HIỆN DỰÁN ĐẦU TƯ


Số …………

Ngày……. tháng……năm……

Căn cứ Luật đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư;

Căn cứ.....;

Căn cứ Quyết định chủ trương đầu tư số ....của ... đối với dự án .... (nếu có);

Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số .....do ...... cấp ngày .......(nếu có)

Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ... ;

Căn cứ văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư và hồ sơ kèm theo do.... nộp ngày .....và hồ sơ bổ sung nộp ngày.... (nếu có),

Các bên:

1. Cơ quan đăng ký đầu tư(tên cơ quan, địa chỉ trụ sở, số điện thoại, fax, website, người đại diện, chức vụ, …):…………

2. Nhà đầu tư (tên nhà đầu tư, địa chỉ trụ sở, số điện thoại, fax, website, người đại diện, chức vụ,…….): ghi từng nhà đầu tư hoặc Tổ chức kinh tế

THỎA THUẬN

Điều 1: Áp dụng biện pháp bảo đảm thực hiện dự án đầu tư đối với dự án  ..........(tên dự án); mã số dự án/số quyết định chủ trương đầu tư: ...... do ..... (tên cơ quan cấp), cấp ngày ......... 

Nhà đầu tư thực hiện việc ký quỹ với nội dung như sau:

1. Số tiền ký quỹ:…… ……………(bằng chữ) đồng

2. Thông tin về tài khoản nhận tiền ký quỹ của Cơ quan đăng ký đầu tư:

- Tên chủ tài khoản/Tên người hưởng (Cơ quan đăng ký đầu tư):

- Số Tài khoản:

- Tên Ngân hàng:

- Địa chỉ của Ngân hàng:

3. Thời hạn nộp tiền ký quỹ: trước ngày .....tháng ... năm ....

Điều 2: Việc thực hiện ký quỹ và hoàn trả ký quỹ được thực hiện theo quy định tại Điều 27 Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đầu tư.

Điều 3: Thỏa thuận này được lập thành .....(bằng chữ)  bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản, 01 bản cấp cho tổ chức kinh tế thực hiện dự án, 01 bản gửi cho ……. (tên Ngân hàng nhận ký quỹ)  và 01 bản lưu tại ... (tên cơ quan đăng ký đầu tư).

 


NHÀ ĐẦU TƯ

THỦ TRƯỞNG
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ


(ký tên/đóng dấu)

 

Mẫu II.6

Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành

(Khoản 4 Điều 49 Luật đầu tư)

CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
--------


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


Số: ………………

……, ngày …… tháng …..  năm ……

 

GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG ĐIỀU HÀNH


Căn cứ Luật đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư;

Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số .....do ...... cấp ngày .......;

Căn cứ.....;

Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ... ;

Căn cứ văn bản đề nghị thành lập văn phòng điều hành và hồ sơ kèm theo do....... (tên nhà đầu tư) nộp ngày ..... và hồ sơ bổ sung nộp ngày .... (nếu có),

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ

Chứng nhận nhà đầu tư:



a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:

Ông/Bà ...................., sinh ngày...... tháng ...... năm .........., quốc tịch ............, Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số ............ cấp ngày ...........tại ..........., địa chỉ trường trú tại.................., chỗ ở hiện nay tại .................., số điện thoại: ............., địa chỉ email: ....................



b) Đối với nhà đầu tư là tổ chức:

Tên nhà đầu tư ...................; Giấy chứng nhận đăng ký thành lập số ................ do .............. (tên cơ quan cấp) cấp ngày ........ tháng ....... năm ........

Địa chỉ trụ sở chính: ......................................

Tên văn phòng đại diện tại Việt Nam (nếu có): ......................................

Địa chỉ văn phòng đại diện tại Việt Nam (nếu có): ...................................

Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà..........., sinh ngày ...... tháng ....... năm ....., quốc tịch ........, Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số ...........cấp ngày ...........tại ..........., địa chỉ trường trú tại .............., chỗ ở hiện nay tại .................., số điện thoại: ............., địa chỉ email: ................, chức vụ: ..................



Nhà đầu tư tiếp theo(nếu có): ghi tương tự như nhà đầu tư thứ nhất.

Đăng ký thành lập Văn phòng điều hành dự án đầu tư ................ (tên dự án), mã số dự án/số Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh  .............. do .................. (tên cơ quan cấp) cấp ngày....... tháng ...... năm ........ với các nội dung sau:



Điều 1: Nội dung đăng ký Văn phòng điều hành dự án đầu tư.

1. Tên văn phòng điều hành: .............................

2. Địa chỉ văn phòng: ...........................

(Đối với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).

3.Nội dung, phạm vi hoạt động của văn phòng điều hành: …………

4. Thời hạn hoạt động: .................................................................

5. Thông tin người đứng đầu văn phòng điều hành: 

Họ tên (ghi họ tên bằng chữ in hoa):       

Giới tính: …, Sinh ngày: …../…../…, Quốc tịch:   ………………

Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số:……………..

Ngày cấp: ........................ /..... /........... Nơi cấp: ……………………………………

Địa chỉ thường trú: …………………..……………………………

Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………

Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: …………………

Điều 2: Giấy chứng nhận thành lập văn phòng điều hành này được lập thành ......(bằng chữ) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản và 01 bản lưu tại Cơ quan đăng ký đầu tư.

 


 

THỦ TRƯỞNG
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ


(ký tên/đóng dấu)

 

Mẫu II.7

Văn bản về việc giãn tiến độ đầu tư

(Khoản 4, Điều 46 Luật đầu tư)

CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
--------


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
---------------


Số:…………

……, ngày …… tháng ….. năm ……

 

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ

Căn cứ Luật đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư;

Căn cứ ........;

Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh số .....do ...... cấp ngày ......;

Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ... ;

Căn cứ văn bản đề nghị giãn tiến độ đầu tư và hồ sơ kèm theo do....... (Tổ chức kinh tế thực hiện dự án) nộp ngày .....và hồ sơ bổ sung nộp ngày.... (nếu có),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Chấp thuận/Không chấp thuận đề nghị giãn tiến độ đầu tư dự án .............(tên dự án); mã số/số Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/ Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh ................, do ............... (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày ...... tháng ........ năm ........., điều chỉnh ngày ... tháng ... năm ... (nếu có).

(Trường hợp không chấp thuận, nêu rõ lý do): ....................................

Điều 2.Tiến độ thực hiện dự án sau khi được chấp thuận giãn tiến độ như sau:

- Tiến độ thực hiện vốn đầu tư: ..........................

- Tiến độ xây dựng và đưa công trình chính vào hoạt động (nếu có): ....

- Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động của dự án: ...........



Điều 3: Quyết định này được làm thành ........(bằng chữ) bản gốc; 01 bản cấp cho doanh nghiệp và 01 bản lưu tại Cơ quan đăng ký đầu tư.

 


 

THỦ TRƯỞNG
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ


(ký tên/đóng dấu)

 

Mẫu II.8

Quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

(Khoản 2 Điều 48 Luật đầu tư và Điểm c Khoản 2 Điều 41 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)

CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
--------


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
---------------


Số:…………

……, ngày …… tháng ….. năm ……

 

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ

Căn cứ Luật đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư;

Căn cứ .....;

Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh/Quyết định chủ trương đầu tư số .....do ...... cấp ngày ........;

Căn cứ ……(văn bản, tài liệu là căn cứ trực tiếp để chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư);

Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ….. (ghi tên cơ quan đăng ký đầu tư);

Căn cứ văn bản của  ........ (cơ quan có thẩm quyền, nếu có),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư:

- Tên dự án: ..................

- Mã số dự án/số Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/ Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh số/Quyết định chủ trương đầu tư số ................, do .............. (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày ...... tháng ..... năm ........và điều chỉnh ngày…… tháng ……. năm ……….

- Tổ chức kinh tế thực hiện dự án: ……….(tên tổ chức kinh tế), mã số doanh nghiệp/số GCNĐT/số quyết định thành lập:…. do………(tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày ………...

- Lý do chấm dứt hoạt động: ..........................................

Điều 2: Nhà đầu tư có trách nhiệm hoàn thành các thủ tục thanh lý dự án đầu tư theo quy định của pháp luật.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày…... Quyết định này được lập thành .......(bằng chữ) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản; 01 bản cấp cho tổ chức kinh tế thực hiện dự án và 01 bản lưu tại Cơ quan đăng ký đầu tư.

 


 

THỦ TRƯỞNG
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ


(ký tên/đóng dấu)

 

Mẫu II.9

Thông báo về việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài

(Điểm b Khoản 3 Điều 26 Luật đầu tư)

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH/
THÀNH PHỐ……..
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
--------


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


Số: …………

……, ngày …… tháng ….. năm ……

 

THÔNG BÁO

Về việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài

Kính gửi: Tên nhà đầu tư



Căn cứ Luật đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư;

Căn cứ ....................;

Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ... ;

Căn cứ Văn bản đăng ký góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp do nhà đầu tư (tên nhà đầu tư)....... nộp ngày .....và hồ sơ bổ sung nộp ngày.... (nếu có),

Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh/thành phố….......... thông báo:

1. Nhà đầu tư sau đây đáp ứng/không đáp ứng điều kiện góp vốn/mua cổ phần/phần vốn góp vào công ty...... (tên công ty nhà đầu tư dự kiến góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp), mã số doanh nghiệp ............ do ……… (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày..... tháng ...... năm ........



a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:

Ông/bà ..............., sinh ngày ...... tháng ....... năm .........., quốc tịch............, hộ chiếu số ................ cấp ngày ...........tại..........., địa chỉ thường trú tại .................., chỗ ở hiện nay tại .................., số điện thoại: ............., địa chỉ email: ....................



b) Đối với nhà đầu tư là tổ chức:

(Tên nhà đầu tư) ......................; giấy chứng nhận đăng ký thành lập số................ do ............. (tên cơ quan cấp) cấp ngày ..... tháng ....... năm .........

Địa chỉ trụ sở chính: ......................................

Người đại diện theo pháp luật: ông/bà..........., sinh ngày...... tháng ....... năm .........., quốc tịch............, hộ chiếu số ................... cấp ngày ...........tại ..........., địa chỉ thường trú tại ............, chỗ ở hiện nay tại ............, số điện thoại: ............. địa chỉ email: ................, chức vụ: ..................

Lý do (đối với trường hợp không đáp ứng điều kiện): ………………

2. Thông tin về tổ chức kinh tế sau khi nhận góp vốn/mua cổ phần/phần vốn góp (trường hợp đáp ứng điều kiện) như sau:

2.1. Tên tổ chức kinh tế: ……………..

2.2. Mã số doanh nghiệp/số GCNĐT/số quyết định thành lập: ……… do ..…… (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: ………

2.3.  Địa chỉ trụ sở chính:

(Đối với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).

2.4. Vốn điều lệ  (bằng số): …VNĐ và tương đương ……USD (nếu có).



2.5. Tỷ lệ góp vốn điều lệ của từng nhà đầu tư nước ngoài:

STT

Tên nhà đầu tư nước ngoài

Số vốn góp

Tỷ lệ (%)

VNĐ

Tương đương USD

 

 

 

 

 

2.6. Ngành nghề kinh doanh: 

STT

Tên ngành

Mã ngành theo VSIC

(Lấy mã ngành cấp 4)

Mã ngành CPC

(đối với  ngành nghề có mã CPC)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Tên tổ chức kinh tế nhận góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp;
- Phòng đăng ký kinh doanh
(nơi tổ chức kinh tế đặt trụ sở);


Каталог: HoatDongAnh -> PhongDKDT Thutuc Khac N
HoatDongAnh -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam thành phố HỒ chí minh độc lập Tự do Hạnh phúc
HoatDongAnh -> Ủy ban nhân dân thành phố HỒ chí minh
HoatDongAnh -> Ban thưỜng trực số: 03 /hd-mttq-btt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
HoatDongAnh -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập –Tự do – Hạnh phúc
HoatDongAnh -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam thành phố HỒ chí minh độc lập Tự do Hạnh phúc
HoatDongAnh -> Ủy ban nhân dân thành phố HỒ chí minh
HoatDongAnh -> QuyếT ĐỊnh về việc ban hành Quy định cơ chế quản lý đầu tư và xây dựng, quản lý nguồn vốn đầu tư tại các xã thực hiện Chương trình
HoatDongAnh -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
PhongDKDT Thutuc Khac N -> Căn cứ Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014
PhongDKDT Thutuc Khac N -> PHỤ LỤC 2: những thủ TỤC ĐỐi với hoạT ĐỘng mua bán hàng hóa và CÁc hoạT ĐỘng liên quan trực tiếP ĐẾn mua bán hàng hóA

tải về 0.51 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương