CHƯƠNG 5 CÔNG NHẬN QUY TRÌNH CHẾ TẠO
5.1 Quy định chung
5.1.1 Chương này quy định cho việc đánh giá các quy trình chế tạo của các cơ sở chế tạo nhằm xác định khả năng sản xuất của cơ sở chế tạo.
5.1.2 Công nhận quy trình chế tạo áp dụng cho các sản phẩm mà việc đảm bảo chất lượng đạt được bằng phương pháp chế tạo hàng loạt sản phẩm theo một quá trình liên tục hoặc đầy đủ dựa trên quá trình và công nghệ chế tạo.
Các sản phẩm mà Đăng kiểm yêu cầu công nhận quy trình chế tạo được nêu trong Phụ lục A, B và C của Quy chuẩn này.
5.1.3 Đăng kiểm sẽ công nhận quy trình chế tạo và cấp giấy chứng nhận công nhận quy trình chế tạo nếu, thông qua việc thực hiện đánh giá của Đăng kiểm, thấy rằng các yêu cầu sau được tuân thủ:
(1) Các tài liệu kỹ thuật được cơ sở chế tạo trình để công nhận việc chế tạo và kiểm tra các sản phẩm phù hợp với mức độ đã định về chất lượng sản phẩm;
(2) Công nghệ chế tạo hoặc quá trình chế tạo ảnh hưởng đến chất lượng yêu cầu của sản phẩm phải được đảm bảo, với kết quả phù hợp với Quy chuẩn áp dụng;
(3) Cơ sở chế tạo phải thiết lập và triển khai hệ thống quản lý chất lượng chuyên biệt cho các sản phẩm, hệ thống này có thể đáp ứng một cách nhất quán các yêu cầu về chất lượng sản phẩm và Quy chuẩn hoặc tiêu chuẩn đảm bảo chất lượng tương đương.
5.1.4 Việc công nhận quy trình chế tạo bao gồm 3 phần như sau:
(1) Xem xét hồ sơ;
(2) Đánh giá hiện trường;
(3) Thử công nhận.
5.2 Xem xét hồ sơ
5.2.1 Khách hàng gửi cho Đăng kiểm văn bản đề nghị công nhận quy trình chế tạo, nêu rõ sản phẩm và nơi chế tạo trong phạm vi công nhận quy trình chế tạo, cùng với các tài liệu và thông tin sau đây phục vụ việc thẩm tra:
(1) Đặc tính kỹ thuật của sản phẩm;
(2) Bản vẽ và hồ sơ kỹ thuật liên quan của sản phẩm và công nghệ chế tạo bao gồm cả các bước công nghệ;
(3) Chương trình thử công nhận;
(4) Danh sách các nhà cung cấp nguyên liệu, bộ phận và chi tiết chính;
(5) Hồ sơ hệ thống đảm bảo chất lượng, gồm sổ tay chất lượng và quy trình kiểm soát chất lượng, thông tin về thiết bị thử, kiểm tra và sản xuất chính;
(6) Hồ sơ, báo cáo và giấy chứng nhận khác còn hiệu lực chỉ ra được năng lực của khách hàng để chế tạo sản phẩm và kiểm soát chất lượng trong phạm vi được công nhận.
5.2.2 Đăng kiểm xem xét hồ sơ và thông tin do khách hàng cung cấp, thẩm định bản vẽ, các hồ sơ kỹ thuật liên quan đến sản phẩm và công nghệ chế tạo cũng như chương trình thử công nhận, và chuyển lại cho khách hàng.
5.3 Đánh giá hiện trường
5.3.1 Sau khi xem xét hồ sơ cùng với chương trình thử công nhận được thống nhất, đăng kiểm viên thực hiện đánh giá hệ thống quản lý chất lượng tại nơi chế tạo sản phẩm của dây chuyền chế tạo theo kế hoạch đã định, để:
(1) Xác nhận rằng việc chế tạo và kiểm soát liên quan đến sản phẩm là phù hợp với hồ sơ trình và quy chuẩn áp dụng;
(2) Kiểm tra các bộ phận tổ chức trong phạm vi công nhận của khách hàng, mối tương quan giữa các bộ phận này, và nguồn nhân lực;
(3) Xác nhận tính đầy đủ của thiết bị chế tạo chính dùng trong việc chế tạo sản phẩm được công nhận;
(4) Khẳng định việc tuân thủ, tính đầy đủ và hiệu quả của hệ thống quản lý chất lượng chuyên biệt;
(5) Chứng kiến sự tuân thủ của việc kiểm tra và thử do cở sở chế tạo tiến hành đối với các sản phẩm của mình;
(6) Xác nhận việc thiết lập và thực hiện các quy trình và hệ thống kiểm soát việc mua, lựa chọn và đánh giá các nhà cung cấp.
5.3.2 Đối với việc mua nguyên liệu, các bộ phận và các chi tiết từ bên ngoài, Đăng kiểm có thể, phụ thuộc vào mức độ quan trọng, yêu cầu:
(1) Kiểm tra tại xưởng của nhà cung cấp;
(2) Các thử nghiệm thích hợp.
5.3.3 Sự không phù hợp được tìm thấy trong quá trình đánh giá phải được thông báo cho người phụ trách cơ sở chế tạo để khắc phục. Bất kỳ hành động khắc phục nào đối với sự không phù hợp phải được theo dõi để xác minh.
5.4 Thử công nhận
5.4.1 Thử kiểu phải được thực hiện phù hợp với chương trình thử đã được thống nhất. Các mẫu dùng cho thử kiểu phải được xác định, lấy mẫu, nhận dạng, niêm phong, kiểm tra; và các báo cáo thử được chuẩn bị theo mục 2.4 Chương 2 của Quy chuẩn này.
5.5 Giấy chứng nhận công nhận quy trình chế tạo
5.5.1 Sau khi các công việc liên quan nêu từ mục 5.2 đến 5.4 được hoàn thành có kết quả thoả mãn các điều kiện công nhận quy trình chế tạo ở 3.1.2, Đăng kiểm sẽ cấp cho cơ sở chế tạo giấy chứng nhận công nhận quy trình chế tạo với hạn hiệu lực tối đa là 5 năm.
5.5.3 Cơ sở chế tạo được giấy chứng nhận công nhận quy trình chế tạo và các sản phẩm trong phạm vi được được công nhận sẽ được đưa vào “Danh mục các sản phẩm công nghiệp được công nhận của Đăng kiểm”.
5.6 Đánh giá chu kỳ
5.6.1 Trong thời hạn hiệu lực của giấy chứng nhận công nhận quy trình chế tạo, cơ sở chế tạo phải thực hiện đánh giá giá chu kỳ để đảm bảo duy trì hiệu lực của Giấy chứng nhận. Thời hạn ấn định đánh giá chu kỳ là 30 tháng tính từ ngày hiệu lực của Giấy chứng nhận công nhận. Việc đánh giá chu kỳ được thực hiện trong khoảng thời gian 6 tháng trước hoặc sau ngày ấn định đánh giá chu kỳ của Giấy chứng nhận..
Đánh giá chu kỳ bao gồm (nhưng không hạn chế): xác nhận hoạt động của hệ thống chất lượng của cở sở chế tạo, việc tuân thủ của công nghệ chế tạo với hồ sơ kỹ thuật được chấp nhận tại thời điểm công nhận quy trình chế tạo, kiểm soát việc mua nguyên liệu, bộ phận, chi tiết; sử dụng dấu kiểm tra, ngôn ngữ được sử dụng trong các biển tên và hướng dẫn hoạt động, phản hồi chất lượng sản phẩm.
5.6.2 Khi công nhận quy trình chế tạo, nếu tất cả yêu cầu kiểm tra và thử theo quy chuẩn, hướng dẫn và tiêu chuẩn áp dụng được thực hiện với sự có mặt của đăng kiểm viên đối với các sản phẩm sử dụng trên tàu mang cấp của Đăng kiểm, thì tất cả hoặc một phần của việc thử sản phẩm có thể được bỏ qua tại lần đánh giá chu kỳ.
5.6.3 Khi cơ sở chế tạo thỏa mãn với các điều kiện duy trì giấy chứng nhận tại đợt đánh giá chu kỳ, Đăng kiểm sẽ xác nhận Giấy chứng nhận công nhận quy trình chế tạo và cấp báo cáo đánh giá chu kỳ.
5.7 Đánh giá cấp mới
5.7.1 Việc đánh giá cấp mới giấy chứng nhận công nhận quy trình chế tạo phải được thực hiện trong thời gian không quá 3 tháng trước ngày hết hạn của giấy chứng nhận. Cơ sở chế tạo gửi đề nghị cho Đăng kiểm và thông báo Đăng kiểm những thay đổi đối với thiết kế sản phẩm và hệ thống quản lý chất lượng.
5.7.2 Việc xem xét hồ sơ, đánh giá hiện trường, thử công nhận và cấp giấy chứng nhận công nhận quy trình chế tạo phải phù hợp với các mục từ 5.2 đến 5.5.
5.8 Thay đổi sản phẩm được công nhận
5.8.1 Cơ sở chế tạo phải giám sát sự thay đổi đối với sản phẩm hoặc quá trình chế tạo chúng, thông báo cho Đăng kiểm bất kỳ sự thay đổi lớn nào; và phải bố trí để Đăng kiểm đánh giá đối với sự thay đổi đó.
5.8.2 Sau khi được cấp giấy chứng nhận công nhận quy trình chế tạo, cơ sở chế tạo phải thông báo cho Đăng kiểm bất kỳ sự thay đổi đáng kế nào đối với bản vẽ sản phẩm, hồ sơ kỹ thuật, đặc điểm công nghệ hoặc hệ thống đảm bảo chất lượng. Trong trường hợp sự thay đổi có ảnh hưởng đến thiết kế sản phẩm, vật liệu chế tạo chính, công nghệ hoặc các đặc điểm và đặc tính quan trọng của sản phẩm, thì các bản vẽ liên quan và hồ sơ kỹ thuật đã được thẩm định từ trước phải được trình để Đăng kiểm thẩm định lại, và nếu cần thiết, các hạng mục liên quan đến phạm vi thay đổi phải được kiểm tra và thử với sự có mặt của đăng kiểm viên.
III QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
1.1 Quy định chung
Nếu thỏa mãn quy chuẩn này, các sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển nếu quy chuẩn áp dụng có yêu cầu sẽ được cấp Giấy chứng nhận sản phẩm và có dấu hiệu “VR”.
1.2 Các giấy chứng nhận
1.2.1 Giấy chứng nhận công nhận thiết kế, giấy chứng nhận công nhận kiểu sản phẩm, giấy chứng nhận công nhận quy trình chế tạo được cấp sau khi Đăng kiểm kiểm tra thấy cơ sở chế tạo đã đáp ứng thỏa mãn các quy định trong Mục II của Quy chuẩn này.
1.2.2 Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển được cấp sau khi sản phẩm được kiểm tra/thử thỏa mãn theo các quy đinh tùy theo loại sản phẩm đã được nêu trong Quy chuẩn này.
1.2.3 Sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển nếu quy chuẩn có yêu cầu sẽ được mang dấu hiệu “VR” phù hợp với số hiệu của Giấy chứng nhận do Đăng kiểm cấp.
1.3 Hiệu lực của giấy chứng nhận
1.3.1 Các giấy chứng nhận công nhận thiết kế, công nhận kiểu, công nhận quy trình chế tạo sẽ có hiệu lực tối đa là 5 năm.
1.3.2 Điều kiện mất hiệu lực, tạm dừng và hủy bỏ giấy chứng nhận công nhận
(1) Giấy chứng nhận công nhận sẽ đương nhiên mất hiệu lực trong các điều kiện sau:
(a) Có bất kỳ sửa chữa không được phép nào trên Giấy chứng nhận;
(b) Công ước, luật, quy chuẩn, quy phạm hoặc tiêu chuẩn áp dụng cho sản phẩm đã được công nhận bị hủy bỏ;
(c) Có sự thay đổi lớn trong thiết kế hoặc hồ sơ của sản phẩm mà không được Đăng kiểm thẩm định;
(d) Có sự thay đổi về phương thức chế tạo mà không được Đăng kiểm thẩm định;
(e) Không được Đăng kiểm chấp nhận khi đánh giá chu kỳ, nếu áp dụng.
(2) Đăng kiểm sẽ tạm dừng hiệu lực của giấy chứng nhận trong một thời hạn nhất định nếu cơ sở chế tạo không thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
(a) Việc đánh giá chu kỳ không được Đăng kiểm chấp nhận theo yêu cầu, nếu áp dụng;
(b) Trong quá trình đánh giá chu kỳ phát hiện sự không phù hợp lớn đối với sản phẩm được công nhận;
(c) Sự không phù hợp lớn phát hiện trong quá trình đánh giá không được khắc phục theo yêu cầu;
(d) Có sự thay đổi lớn đối với hệ thống chất lượng mà không thông báo cho Đăng kiểm;
(e) Có khiếm khuyết về chất lượng đối với sản phẩm do hệ thống quản lý chất lượng của cơ sở chế tạo hoạt động không hiệu quả;
(f) Có sự thay đổi đối với vật liệu, bộ phận, chi tiết mua từ bên ngoài mà không được Đăng kiểm chứng nhận;
(g) Không có hành động khắc phục kịp thời đối với khiếm khuyết về chất lượng của sản phẩm hoặc bất hợp tác với công việc điều tra của Đăng kiểm;
(h) Sử dụng không đúng dấu hiệu logo sản phẩm được công nhận của Đăng kiểm;
(i) Không trả đúng và đủ phí và lệ phí theo quy định;
(j) Các điều kiện khác nếu Đăng kiểm thấy cần thiết.
(3) Đăng kiểm sẽ hủy bỏ giấy chứng nhận nếu cơ sở chế tạo không thỏa mãn các điều kiện sau:
(a) Các yêu cầu nêu ở 1.3.2(2) không được khắc phục trong đúng thời gian quy định;
(b) Sản phẩm được chế tạo tại cơ sở không được nêu trong giấy chứng nhận công nhận mà không được Đăng kiểm cho phép;
(c) Có gian lận, làm giả hoặc giấu giếm hoặc hành vi bất hợp pháp khác trong khi thực hiện chứng nhận với Đăng kiểm;
(d) Có sự không phù hợp lớn đối với sản phẩm được chứng nhận trong quá trình đánh giá chu kỳ;
IV TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
1.1 Trách nhiệm của các cơ sở chế tạo, cung cấp sản phẩm công nghiệp
1.1.1 Thực hiện đầy đủ các quy định liên quan nêu trong quy chuẩn này.
1.1.2 Chịu sự kiểm tra, đánh giá và giám sát của Đăng kiểm phù hợp với các yêu cầu trong Quy chuẩn này.
1.1.3 Cung cấp đầy đủ các hồ sơ theo yêu cầu và trình Đăng kiểm xem xét đánh giá theo đúng quy định.
1.2 Trách nhiệm của Cục Đăng kiểm Việt Nam
1.2.1 Bố trí các Đăng kiểm viên có năng lực, đủ tiêu chuẩn để thực hiện thẩm định thiết kế, kiểm tra, đánh giá và thử nghiệm các sản phẩm công nghiệp phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật nêu trong Quy chuẩn này và các Quy chuẩn áp dụng.
1.2.2 Hướng dẫn thực hiện các quy định của Quy chuẩn này đối với các cơ sở thiết kế; chủ tàu; cơ sở chế tạo sản phẩm công nghiệp; các đơn vị đăng kiểm thuộc hệ thống Đăng kiểm Việt Nam trong phạm vi cả nước và các cá nhân có liên quan.
1.2.3 Tổ chức in ấn, phổ biến, tuyên truyền cho các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện áp dụng Quy chuẩn này.
1.2.4 Tổ chức hệ thống Đăng kiểm thống nhất trong phạm vi cả nước để thực hiện công tác kiểm tra, đánh giá, chứng nhận các sản phẩm công nghiệp lắp đặt trên tàu biển phù hợp với các yêu cầu có liên quan thuộc phạm vi áp dụng của Quy chuẩn này.
1.2.5 Căn cứ yêu cầu thực tế, Cục Đăng kiểm Việt Nam có trách nhiệm đề nghị Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này khi cần thiết.
1.3 Kiểm tra thực hiện của Bộ Giao thông Vận tải
Bộ Giao thông vận tải (Vụ Khoa học - Công nghệ) có trách nhiệm định kỳ hoặc đột xuất kiểm tra việc tuân thủ Quy chuẩn này của các đơn vị có hoạt động liên quan.
V TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Cục Đăng kiểm Việt Nam tổ chức hệ thống kiểm tra, giám sát kỹ thuật cho các sản phẩm áp dụng Quy chuẩn này. Tổ chức phổ biến Quy chuẩn này cho các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện.
1.2 Khi có các văn bản tài liệu được viện dẫn trong Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định trong văn bản mới.
PHỤ LỤC A
DANH MỤC YÊU CẦU KIỂM TRA VÀ CHỨNG NHẬN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM PHÂN CẤP
ANNEX A
LIST OF CERTIFICATION AND INSPECTION REQUIREMENTS FOR CLASSED PRODUCTS
TT
No.
|
Tên sản phẩm
Product name
|
Hồ sơ
Document
|
Kiểu công nhận
Approval mode
|
Lưu ý
Remarks
|
C/E
|
W
|
DA
|
TA- B
|
TA- A
|
WA
|
1
|
Vật liệu kim loại - Thân tàu
Hull metal material
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Vật liệu tấm
Plate
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
X
|
|
1.2
|
Vật liệu định hình
Section
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
X
|
|
1.3
|
Vật liệu đúc
Casting
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
X
|
|
1.4
|
Vật liệu rèn
Forging
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
X
|
|
2
|
Thiết bị neo và chằng buộc
Anchoring and mooring equipment
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xích neo và các bộ phận liên quan
Anchor chains and fitting
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
X
|
|
2.2
|
Neo và phụ tùng
Anchors and accessory
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
X
|
|
2.3
|
Chặn xích
Chain stopper
|
X
|
–
|
O
|
O
|
O
|
–
|
|
2.4
|
Tời neo
Windlass
|
X
|
–
|
X
|
O
|
O
|
–
|
|
2.5
|
Tời dây
Winch
|
X
|
–
|
X
|
O
|
O
|
–
|
|
2.6
|
Cáp kéo và chằng buộc (Cáp phi kim loại và cáp thép)
Towing and mooring ropes (fiber rope and steel wire)
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
X
|
|
2.7
|
Bố trí kéo sự cố
Emergency towing arrangement
|
O
|
X
|
X
|
O
|
O
|
–
|
|
2.8
|
Bố trí điểm buộc đơn
Single point morring arrangement
|
O
|
X
|
X
|
O
|
O
|
–
|
|
3
|
Trang thiết bị
Equipment and outfit
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Nắp hầm hàng
Hatch cover
|
X
|
–
|
O
|
O
|
O
|
–
|
|
TT
No.
|
Tên sản phẩm
Product name
|
Hồ sơ
Document
|
Kiểu công nhận
Approval mode
|
Lưu ý
Remarks
|
C/E
|
W
|
DA
|
TA- B
|
TA- A
|
WA
|
3.2
|
Thiết bị thủy lực
Hydraulic device
|
X
|
–
|
O
|
O
|
O
|
–
|
|
3.3
|
Cửa húp lô có nắp thép
Side scuttle and dead light
|
X
|
–
|
–
|
O
|
O
|
–
|
|
3.4
|
Kính cửa sổ
Window glass
|
O
|
X
|
–
|
–
|
–
|
X
|
(II)
|
3.5
|
Móc kéo
Towing hook
|
X
|
–
|
X
|
O
|
O
|
–
|
|
3.6
|
Tời kéo
Towing winch
|
X
|
–
|
X
|
O
|
O
|
–
|
|
3.7
|
Cửa mũi, cửa lái và cửa mạn
Bow, stern and side doors
|
X
|
–
|
O
|
O
|
O
|
–
|
|
3.8
|
Cửa kín nước
Watertight door
|
X
|
–
|
O
|
O
|
O
|
–
|
|
3.9
|
Cửa kín thời tiết
Weathertight door
|
X
|
–
|
O
|
O
|
O
|
–
|
|
3.10
|
Phương tiện di động phục vụ cho việc tiếp cận để kiểm tra
Portable means of access for inspection
|
O
|
X
|
–
|
X
|
–
|
–
|
|
4
|
Thiết bị lái và máy lái
Rudder and steering gear
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Bánh lái
Rudder blade
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
|
4.2
|
Trục lái và chốt
Rudder stock and pin
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
X
|
|
4.3
|
Ổ đỡ
Rudder bearing
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
X
|
|
4.4
|
Đòn lái
Rudder tiller
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
X
|
|
4.5
|
Bu lông nối liên kết đòn lái
Tiller connecting bolt
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
X
|
|
4.6
|
Máy lái
Steering gear
|
X
|
–
|
X
|
O
|
O
|
–
|
|
4.7
|
Thiết bị chỉ báo góc lái
Rudder angle indicator
|
O
|
X
|
–
|
X
|
O
|
–
|
(I)
|
4.8
|
Trang thiết bị hoa tiêu
Pilot equipment
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
–
|
–
|
|
TT
No.
|
Tên sản phẩm
Product name
|
Hồ sơ
Document
|
Kiểu công nhận
Approval mode
|
Lưu ý
Remarks
|
C/E
|
W
|
DA
|
TA- B
|
TA- A
|
WA
|
4.9
|
Thiết bị điện cảnh báo và kiểm soát máy lái
Electrical control and alarm device of steering gear
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
5
|
Bơm và ống
Pumps and piping
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Van dùng cho hệ thống ống cấp I và II, van có đường kính từ 300 mm trở lên dùng cho hệ thống ống cấp III; van dầu hàng; van an toàn, van phòng sóng (van tự động một chiều), van thông biển, van thoát mạn và van áp suất chân không)
Valves for piping of Classes I and II, valves of 300 mm in diameter and over for piping of Class III; cargo oil valves; safety valves, storm valves, sea valves, outboard valves and pressure vacuum valves)
|
X
|
–
|
O
|
X
|
O
|
–
|
|
5.2
|
Ống cấp I và II
Piping of Classes I and II
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
X
|
|
5.3
|
Ống cấp III
Piping of Class III
|
O
|
X
|
–
|
–
|
–
|
X
|
(II)
|
5.3
|
Van và phụ tùng khác với 5.1
Valves and fittings other than those under 5.1
|
O
|
X
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
5.4
|
Bơm
Pump
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
5.5
|
Mối nối ống cơ khí
Mechanical pipe joint
|
O
|
X
|
–
|
X
|
O
|
–
|
(I)
|
5.6
|
Phương tiện đóng kín ống thông hơi
Air pipe closing appliance
|
O
|
X
|
–
|
X
|
O
|
–
|
(I)
|
5.7
|
Xi lanh, động cơ và bơm thủy lực
Hydraulic fluid cylinder, hydraulic motor, hydraulic pump
|
X
|
–
|
O
|
O
|
O
|
–
|
|
6
|
Nồi hơi và bình áp lực
Boiler and pressure vessel
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Nồi hơi (gồm cả nồi hơi dầu nóng)
Boiler (including thermal oil boilers)
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
X
|
|
6.2
|
Thiết bị đốt nồi hơi
Boiler burner
|
–
|
X
|
X
|
O
|
O
|
–
|
|
6.3
|
Bộ tiết kiệm
Economizer
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
TT
No.
|
Tên sản phẩm
Product name
|
Hồ sơ
Document
|
Kiểu công nhận
Approval mode
|
Lưu ý
Remarks
|
C/E
|
W
|
DA
|
TA- B
|
TA- A
|
WA
|
6.4
|
Thiết bị sinh hơi (trên 0,35Mpa)
Steam heated steam generator (over 0.35 MPa)
|
X
|
–
|
O
|
X
|
O
|
–
|
|
6.5
|
Thiết bị dầu nóng và nước nóng (dùng phục vụ hệ động lực)
Thermal oil and thermal water units (for service of propulsion machinery)
|
X
|
–
|
X
|
–
|
–
|
–
|
|
6.6
|
Thiết bị tự động và an toàn (kiểm soát áp suất, kiểm soát nhiệt độ, kiểm soát mức nước và van an toàn) cung cấp theo từng tàu.
Automatic and safety devices (pressure control, temperature control, water level control and safety valve) separately supplied to ship.
|
X
|
–
|
–
|
O
|
O
|
–
|
|
6.7
|
Màng an toàn
Safety membrane
|
–
|
X
|
–
|
–
|
–
|
X
|
|
6.8
|
Van an toàn
Safety valve
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
6.9
|
Bình chịu áp lực PV-1; PV-2
Pressure vessels PV-1; PV-2
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
X
|
|
6.10
|
Bình chịu áp lực PV-3
Pressure vessels PV-3
|
O
|
X
|
–
|
–
|
–
|
X
|
(II)
|
7
|
Máy
Machinery
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Tua bin khí
Gas turbine
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
7.2
|
Tua bin hơi
Steam turbine
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
7.3a
|
Động cơ diesel (theo lô)
Diesel engine (in batches)
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
Đường kính xylanh động cơ dưới 320 mm
Engines of a cylinder diameter of below 320 mm
|
.1
|
Thân máy
Entablature
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
X
|
|
.2
|
Trục khuỷu
Crankshaft
|
X
|
O
|
–
|
–
|
–
|
X
|
|
.3
|
Xy lanh
Cylinder case
|
X
|
O
|
–
|
–
|
–
|
X
|
|
TT
No.
|
Tên sản phẩm
Product name
|
Hồ sơ
Document
|
Kiểu công nhận
Approval mode
|
Lưu ý
Remarks
|
C/E
|
W
|
DA
|
TA- B
|
TA- A
|
WA
|
.4
|
Bầu hâm
Heater exchanger
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
.5
|
Thanh truyền
Connecting rod
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
X
|
|
.6
|
Ống dầu cao áp
Fuel injection pipe
|
O
|
X
|
–
|
X
|
O
|
–
|
Kết cấu hàn yêu cầu kiểm tra NDT, GCN Duyệt Kiểu phải được trình cùng W
Welding structure subject to NDT, Type Approval certificate to be provided for W
|
.7
|
Bơm tăng áp
Supercharger
|
X
|
–
|
X
|
O
|
O
|
–
|
|
.7.3b
|
Động cơ diesel (đơn chiếc)
Diesel engine (single unit)
|
X
|
–
|
X
|
O
|
O
|
–
|
Động cơ có đường kính xy lanh từ 320 mm trở lên
Engines of a cylinder diameter of 320 mm and over
|
.1
|
Bệ máy
Bedplate
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
X
|
|
.2
|
Thân máy
Entablature
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
X
|
|
.3
|
Thiết bị xả nổ trên cửa các te
Crankcase door explosion relief device
|
O
|
X
|
O
|
X
|
O
|
–
|
(I)
|
.4
|
Xy lanh
Cylinder case
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
X
|
|
.5
|
Trục khuỷu
Crankshaft
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
X
|
|
.6
|
Thanh truyền
Connecting rod
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
X
|
|
TT
No.
|
Tên sản phẩm
Product name
|
Hồ sơ
Document
|
Kiểu công nhận
Approval mode
|
Lưu ý
Remarks
|
C/E
|
W
|
DA
|
TA- B
|
TA- A
|
WA
|
.7
|
Đầu chữ thập
Crosshead
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
X
|
Động cơ có xy lanh trên 400 mm
Engines of a cylinder diameter of over 400 mm
|
.8
|
Nắp xy lanh
Cylinder cover
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
X
|
|
.9
|
Gu dông liên kết thân bệ máy
Tie rod
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
X
|
|
.10
|
Bu lông trên/dưới thanh truyền
Connecting rod upper/lower bolts
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
X
|
|
.11
|
Bu lông bệ máy chính
Foundation bolts of main engines
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
X
|
|
.12
|
Bu lông nắp xy lanh
Cylinder cover bolt
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
X
|
|
.13
|
Sinh hàn không khí
Air cooler
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
.14
|
Ống dầu cao áp
Fuel injection pipe
|
O
|
X
|
–
|
X
|
O
|
–
|
Kết cấu hàn yêu cầu kiểm tra NDT, GCN công nhận kiểu phải được trình cùng W
Welding structure subject to NDT, Type Approval certificate to be provided for W
|
.15
|
Vòi phun
Fuel injector
|
O
|
X
|
O
|
O
|
O
|
–
|
|
.16
|
Bơm dầu cao áp
High pressure fuel pump
|
O
|
X
|
O
|
X
|
O
|
–
|
|
.17
|
Tua bin tăng áp
Turbocharger
|
X
|
–
|
X
|
O
|
O
|
–
|
|
.18
|
Cảm biến hơi dầu
Oil mist detector
|
O
|
X
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
TT
No.
|
Tên sản phẩm
Product name
|
Hồ sơ
Document
|
Kiểu công nhận
Approval mode
|
Lưu ý
Remarks
|
C/E
|
W
|
DA
|
TA- B
|
TA- A
|
WA
|
.19
|
Pít tông
Piston
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
X
|
|
.20
|
Bộ điều tốc
Speed governor
|
O
|
X
|
O
|
X
|
O
|
–
|
|
7.4a
|
Hộp số (từ 100 kW trở lên)
Gearbox (100 kW and over)
|
X
|
–
|
O
|
X
|
O
|
–
|
|
7.4b
|
Hộp số (dưới 100 kW)
Gearbox (below 100 kW)
|
X
|
–
|
O
|
O
|
O
|
–
|
|
7.5
|
Bầu hâm
Heat exchanger
|
X
|
–
|
X
|
O
|
O
|
–
|
|
7.6
|
Quạt gió
Blower
|
X
|
–
|
X
|
O
|
O
|
–
|
|
7.7
|
Máy nén khí
Air compressor
|
X
|
–
|
X
|
O
|
O
|
–
|
|
7.8
|
Thiết bị phân ly dầu
Oil separator
|
X
|
–
|
X
|
O
|
O
|
–
|
|
7.9
|
Thiết bị làm kín ống bao trục
Stern tube enclosure
|
O
|
X
|
O
|
X
|
O
|
–
|
(I)
|
7.10
|
Thiết bị làm lạnh (sử dụng cho tàu chở hàng đông lạnh)
Refrigerating plant (for refrigerated cargo carriers)
|
X
|
–
|
X
|
O
|
O
|
–
|
|
7.11
|
Thiết bị cung cấp dầu đốt
Oil fuel supply unit
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
|
8
|
Thiết bị điện và tự động
Electrical equipment and automation
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Tổ hợp máy phát (50 kVA và lớn hơn)
Generating sets (50 kVA and over)
|
X
|
–
|
–
|
O
|
O
|
–
|
|
8.2a
|
Máy phát (50 kVA và lớn hơn)
Generators (50 kVA and over)
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
8.2b
|
Máy phát (dưới 50 kVA)
Generators (below 50 kVA)
|
O
|
X
|
–
|
X
|
O
|
–
|
(I)
|
8.3
|
Tổ hợp máy phát điện sự cố (50 kVA và lớn hơn)
Emergency generating sets (50 kVA and over)
|
X
|
–
|
–
|
O
|
O
|
–
|
|
8.4
|
Bảng điện sự cố
Emergency switchboard
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
|
8.5
|
Bảng điện chính
Main switchboard
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
|
TT
No.
|
Tên sản phẩm
Product name
|
Hồ sơ
Document
|
Kiểu công nhận
Approval mode
|
Lưu ý
Remarks
|
C/E
|
W
|
DA
|
TA- B
|
TA- A
|
WA
|
8.6
|
Bàn điều khiển tập trung buồng máy
Engine room central operating console
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
|
8.7
|
Bàn điều khiển tập trung buồng lái
Bridge central operating console
|
X
|
–
|
–
|
–
|
|
–
|
|
8.8a
|
Biến áp (50 kVA và lớn hơn)
Transformers (50 kVA and over)
|
X
|
–
|
O
|
X
|
O
|
–
|
|
8.8b
|
Biến áp (dưới 50 kVA)
Transformers (below 50 kVA)
|
O
|
X
|
–
|
X
|
O
|
–
|
(I)
|
8.9
|
Ắc quy
Battery
|
O
|
X
|
–
|
X
|
O
|
O
|
(I)
|
8.10a
|
Công tắc phòng nổ và hộp nối
Explosion-proof switch and joint box
|
O
|
X
|
–
|
X
|
O
|
–
|
(I)
|
8.10b
|
Đèn phòng nổ
Explosion-proof light
|
O
|
X
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
8.11
|
Nguồn cấp, hệ điều khiển và cáp điện
Power, control and communication cables and wires
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
X
|
|
8.12a
|
Động cơ (50 kW và lớn hơn)
Motors (50 kW and over)
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
(I) Động cơ ngoại cỡ và động cơ dùng cho mục đích đặc biệt sẽ được xem xét riêng(I)
Oversize motors and special purpose motors to be considered otherwise
|
8.12b
|
Động cơ (dưới 50 kW)
Motors (below 50 kW)
|
–
|
X
|
–
|
X
|
O
|
–
|
(I)
|
8.13
|
Động cơ phòng nổ
Explosion–proof motor
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
8.14
|
Tủ điện điều khiển (cho các thiết bị thiết yếu)
Electrical control box (associated with essential equipment)
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
|
TT
No.
|
Tên sản phẩm
Product name
|
Hồ sơ
Document
|
Kiểu công nhận
Approval mode
|
Lưu ý
Remarks
|
C/E
|
W
|
DA
|
TA- B
|
TA- A
|
WA
|
8.14a
|
Tủ /hộp kiểm soát và cảnh báo của nồi hơi
Control and alarm box/tank of boiler
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Các mục 8.14a đến 8.14e chỉ là ví dụ, không bao gồm các hộp kiểm soát đối với các thiết bị thiết yếu
|
8.14b
|
Tủ /hộp kiểm soát và cảnh báo của tời
Control and alarm box/tank of windlass
|
O
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
8.14c
|
Tủ /hộp kiểm soát và cảnh báo của máy chính/phụ
Control and alarm box/tank of main/auxiliary engines
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
8.14d
|
Tủ /hộp kiểm soát và cảnh báo của thiết bị phân li
Control and alarm box/tank of separators
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
8.14e
|
Tủ /hộp kiểm soát và cảnh báo của hệ thống nghiền và khử trùng
Control and alarm box/tank of comminuting and disinfecting system
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
8.15
|
Bảng nạp và phóng
Charging and discharging boards
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
|
8.16
|
Hệ thống điều khiển từ xa máy chính (kể cả các cảm biến)
Main engine remote control system (including sensors)
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
8.17a
|
Hệ thống an toàn (kể cả các cảm biến)
Safety system (including sensors)
|
O
|
X
|
–
|
X
|
O
|
–
|
(I)
|
8.17b
|
Hệ thống theo dõi và báo động
Monitoring and alarm system
|
O
|
X
|
–
|
X
|
O
|
–
|
(I)
|
8.18
|
Tay chuông truyền lệnh
Engine telegraph
|
O
|
X
|
–
|
X
|
O
|
–
|
(I)
|
8.19
|
Hệ thống đo mức (kể cả các cảm biến)
Level measuring system (including sensors)
|
–
|
X
|
–
|
X
|
O
|
O
|
(I)
|
8.20
|
Hệ thống kiểm soát nhiệt độ (kể cả các cảm biến)
Temperature monitoring system (including sensors)
|
–
|
X
|
–
|
X
|
O
|
O
|
(I)
|
8.21
|
Thiết bị đo điện
Electric meter
|
O
|
X
|
–
|
X
|
O
|
–
|
(I)
|
TT
No.
|
Tên sản phẩm
Product name
|
Hồ sơ
Document
|
Kiểu công nhận
Approval mode
|
Lưu ý
Remarks
|
C/E
|
W
|
DA
|
TA- B
|
TA- A
|
WA
|
8.22a
|
Thiết bị ngắt (cho mạch chính)
Circuit breaker (for main switches)
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
8.22b
|
Thiết bị ngắt (cho mạch nhánh)
Circuit breaker (for branch switches)
|
–
|
X
|
–
|
X
|
O
|
–
|
(I)
|
8.23
|
Nguồn cung cấp điện liên tục
Uninterrrupted power supply (USP)
|
O
|
X
|
–
|
X
|
O
|
–
|
(I)
|
8.24
|
Nguồn điện sự cố bổ sung
Additional emergency power supply
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
8.25
|
Thiết bị bảo vệ quá tải máy phát
Generator overload protective device
|
–
|
X
|
–
|
X
|
O
|
–
|
(I)
|
8.26
|
Hệ thống hòa đồng bộ tự động hoạt động tổ máy phát
Automatic parallel operation arrangement of generating sets
|
–
|
X
|
–
|
X
|
O
|
–
|
(I)
|
8.27
|
Bảng điện phụ
Distribution box
|
O
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
|
8.28
|
Cầu dao phân đoạn
Isolating switch
|
–
|
X
|
–
|
X
|
–
|
–
|
(I)
|
8.29
|
Báo động nước xâm nhập vào khoang (gồm cảm biến)
Alarm for water ingress into compartment (including sensors)
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
8.30
|
Công tắc điện từ
Contactor
|
–
|
X
|
–
|
X
|
O
|
–
|
(I)
|
8.31
|
Thiết bị kiểm soát cách điện
Insulation monitor
|
–
|
X
|
–
|
X
|
O
|
–
|
(I)
|
8.32
|
Chuông gọi sỹ quan máy
Engineer’s call bell
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
8.33
|
Thiết bị đồng bộ mềm
Soft actuator system
|
–
|
X
|
–
|
X
|
O
|
–
|
(I)
|
8.34
|
Thiết bị chỉ báo vòng quay chân vịt
Propeller speed indicator
|
–
|
X
|
–
|
O
|
O
|
–
|
|
8.35
|
Cầu chì
Fuse
|
–
|
X
|
–
|
X
|
O
|
–
|
(I)
|
8.36
|
Thiết bị chiếu sáng
Lighting fitting
|
–
|
X
|
–
|
O
|
O
|
–
|
(I)
|
TT
No.
|
Tên sản phẩm
Product name
|
Hồ sơ
Document
|
Kiểu công nhận
Approval mode
|
Lưu ý
Remarks
|
C/E
|
W
|
DA
|
TA- B
|
TA- A
|
WA
|
8.37
|
Bảng (tủ) báo động âm thanh và ánh sáng
Combined visual and audible alarm panel (box)
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
|
8.38
|
Hệ thống đèn chỉ báo đường dẫn thoát hiểm thấp
Low location lighting
|
O
|
X
|
–
|
X
|
O
|
–
|
(I)
|
8.39
|
Hệ điều khiển trung tâm
Master controller
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
|
8.40
|
Rơ le và phụ kiện
Relay and accessories
|
O
|
X
|
–
|
O
|
O
|
–
|
|
8.41
|
Hệ thống cố định phát hiện và báo động khí cháy
Fixed flammable gas detection and alarm system
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
8.42
|
Thiết bị chuyển đổi điện (bộ nạp, v.v.)
Power conversion devices (charges, etc.)
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
8.43
|
Tổ hợp bảng khởi động điện
Group starter panel
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
|
8.44
|
Thiết bị khởi động tự động máy phát
Automatic start device of generator
|
O
|
X
|
–
|
–
|
O
|
–
|
|
8.45
|
Thiết bị truyền tín hiệu nhiệt
Temperature transmitter
|
–
|
X
|
–
|
X
|
O
|
–
|
(I)
|
8.46
|
Thiết bị truyền tín hiệu áp lực
Pressure transmitter
|
–
|
X
|
–
|
X
|
O
|
–
|
(I)
|
8.47
|
Thiết bị truyền tín hiệu mức chất lỏng
Liquid level transmitter
|
–
|
X
|
–
|
X
|
O
|
–
|
(I)
|
8.48
|
Hệ thống kiểm soát DP
DP-control system
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
9
|
Trục và thiết bị đẩy
Shafting and thruster
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Trục đẩy
Thrust shaft
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
X
|
|
9.2
|
Trục trung gian và ổ đỡ
Intermediate shaft and Bearing
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
X
|
|
9.3
|
Trục ống bao, trục chân vịt
Tube shaft, propeller shaft
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
X
|
|
9.4
|
Ống bao trục
Stern tube
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
X
|
|
9.5
|
Ổ đỡ ống bao
Stern tube bearing
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
X
|
|
TT
No.
|
Tên sản phẩm
Product name
|
Hồ sơ
Document
|
Kiểu công nhận
Approval mode
|
Lưu ý
Remarks
|
C/E
|
W
|
DA
|
TA- B
|
TA- A
|
WA
|
9.6
|
Chân vịt
Propeller
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
X
|
|
9.7
|
Hệ đẩy kiểu Z; Hệ đẩy kiểu phụt
Z propulsion arrangement; water jet propulsion arrangement
|
X
|
–
|
O
|
O
|
O
|
–
|
|
9.8a
|
Khớp nối cứng
Non-elastic coupling
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
|
9.8b
|
Khớp nồi mềm
Elastic coupling
|
X
|
–
|
X
|
O
|
O
|
–
|
|
9.9
|
Bu lông nối trục
Shafting connecting bolt
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
X
|
|
9.10
|
Hệ đẩy khác
Other thrusters
|
X
|
–
|
–
|
O
|
O
|
–
|
|
9.11
|
Chân vịt có bước điều khiển được
Adjustable pitch propeller
|
X
|
–
|
X
|
O
|
O
|
–
|
|
10
|
Vật liệu hàn
Welding consumables
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Que hàn
Electrode
|
O
|
X
|
–
|
–
|
–
|
X
|
(II)
|
10.2
|
Dây hàn
Wire
|
O
|
X
|
–
|
–
|
–
|
X
|
10.3
|
Thuốc hàn
Flux
|
O
|
X
|
–
|
–
|
–
|
X
|
11
|
Phương tiện chống ăn mòn
Corrosion resistant means
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Sơn
Paint
|
O
|
X
|
–
|
–
|
–
|
X
|
(II)
|
11.2
|
Lớp lót chống hà
Antifouling primer
|
O
|
X
|
–
|
–
|
–
|
X
|
11.3
|
Lớp lót đầu
Shop primer
|
O
|
X
|
–
|
–
|
–
|
X
|
11.4
|
Sơn bảo vệ a nốt
Anodic shielding paint
|
O
|
X
|
–
|
–
|
–
|
X
|
11.5
|
Hệ thống bảo vệ điện hóa (ví dụ máy phát dòng)
Cathodic protection system (e.g. impressed current generator)
|
X
|
–
|
X
|
O
|
O
|
–
|
|
TT
No.
|
Tên sản phẩm
Product name
|
Hồ sơ
Document
|
Kiểu công nhận
Approval mode
|
Lưu ý
Remarks
|
C/E
|
W
|
DA
|
TA- B
|
TA- A
|
WA
|
11.6
|
Kẽm chống ăn mòn
Sacrificial anode
|
O
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
|
12
|
Vật liệu phi kim
Nonmetallic materials
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Nhựa và sợi dùng cho nhựa cốt sợi
Resin and fiber for fiber–reinforced plastics
|
O
|
X
|
–
|
–
|
–
|
X
|
(II)
|
12.2
|
Ống nhựa
Plastic pipe
|
O
|
X
|
–
|
–
|
–
|
X
|
12.3
|
Nhựa
Resin
|
O
|
X
|
–
|
–
|
–
|
X
|
12.4
|
Cao su
Rubber
|
O
|
X
|
–
|
–
|
–
|
X
|
12.5
|
Vật liệu tổng hợp (ổ đỡ trục)
Synthetic (bearing) material
|
O
|
X
|
–
|
–
|
–
|
X
|
13
|
Sản phẩm khác
Miscellaneous
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Bố trí chằng buộc container
Securing arrangements of containers
|
X
|
–
|
O
|
X
|
O
|
–
|
|
13.2
|
Máy tính xếp tải
Loading computer
|
Tham khảo Quy chuẩn áp dụng liên quan
|
13.3
|
Thiết bị chắn lửa (cột thu lôi)
Spark arrester
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
13.4
|
Cụm đấu dây di động
Flexible hose assembly
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
13.5
|
Giá đàn hồi
Resilient mounting
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
Ký hiệu:
1) C : Giấy chứng nhận sản phẩm do Đăng kiểm cấp; E : Giấy chứng nhận tương đương (Hồ sơ tương đương); W: Hồ sơ của nhà chế tạo;
2) X : Áp dụng; O: Không bắt buộc; “ – ” : Không áp dụng
3) DA: Công nhận thiết kế; TA-A: Công nhận kiểu A; TA-B: Công nhận kiểu B
WA: Công nhận quy trình chế tạo
Symbols:
1) C : Marine Products Certificate; E : Equivalent document; W : Manufacturer’s document;
2) X : Applicable; O : Optional; “ – ” : N/A
3) DA : Design approval; TA-A : Type approval A; TA-B : Type approval B.
WA : Works approval.
Ghi chú:
(I) - GCN Công nhận kiểu phải được trình cùng W.
Type Approval Certificate to be provided for W.
(II) GCN công nhận quy trình chế tạo phải trình cùng với W.
Works Approval Certificate to be provided for W.
PHỤ LỤC B
DANH MỤC YÊU CẦU KIỂM TRA VÀ CHỨNG NHẬN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM THEO LUẬT
ANNEX B
LIST OF CERTIFICATION AND INSPECTION REQUIREMENTS FOR STATUTORY PRODUCTS
TT
No.
|
Tên sản phẩm
Product name
|
Hồ sơ
Document
|
Kiểu công nhận
Approval mode
|
Lưu ý
Remarks
|
C/E
|
W
|
DA
|
TA- B
|
TA- A
|
WA
|
1
|
Vật liệu và thiết bị chống cháy
Fire-resisting material and equipment
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Vật liệu chống cháy
Fireproof material
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
X
|
(II)
|
1.2
|
Cửa ra vào hoặc cửa sổ chống cháy
Fire door or window
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
1.3
|
Tấm hoặc cánh chặn lửa
Fire damper or strip
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
1.4
|
Vật liệu phủ sàn
Deck covering
|
O
|
X
|
–
|
–
|
–
|
X
|
(II)
|
1.5
|
Bố trí xuyên boong hoặc vách
Penetration on deck or bulkhead
|
O
|
X
|
–
|
X
|
O
|
–
|
(I)
|
1.6
|
Vật liệu có tính lan cháy thấp
Low flame spread material
|
O
|
X
|
–
|
–
|
–
|
X
|
(II)
|
1.7
|
Chất nhồi cáp
Cable stuffing
|
O
|
X
|
–
|
X
|
O
|
–
|
(I)
|
1.8
|
Boong cấp A
Class A deck division
|
O
|
X
|
–
|
X
|
O
|
–
|
(I)
|
1.9
|
Vách cấp A
Class A bulkhead division
|
O
|
X
|
–
|
X
|
O
|
–
|
1.10
|
Vách cấp B
Class B bulkhead division
|
O
|
X
|
–
|
X
|
O
|
–
|
(I)
|
1.11
|
Trần cấp B
Class B ceiling division
|
O
|
X
|
–
|
X
|
O
|
–
|
(I)
|
2
|
Trang thiết bị và hệ thống dập cháy
Fire-extinguishing system and equipment
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Hệ thống chữa cháy cố định
Fixed fire-extinguishing arrangement
|
X
|
–
|
O
|
X
|
O
|
–
|
|
2.2
|
Chất chữa cháy (bọt)
Fire–extinguishing medium (foam)
|
O
|
X
|
–
|
–
|
–
|
X
|
(II)
|
TT
No.
|
Tên sản phẩm
Product name
|
Hồ sơ
Document
|
Kiểu công nhận
Approval mode
|
Lưu ý
Remarks
|
C/E
|
W
|
DA
|
TA- B
|
TA- A
|
WA
|
2.3
|
Bình chữa cháy (dùng bọt, bột, khí hoặc chất khác)
Fire extinguishers (using foam, dry powder, gas or other media)
|
O
|
X
|
–
|
X
|
O
|
–
|
(I)
|
2.4
|
Ống cứu hỏa (dùng bọt hoặc bột)
Fire hoses (using foam or dry powder)
|
O
|
X
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
2.5
|
Đầu phun, thiết bị phun, thiết bị phun bọt xách tay, thiết bị phun bọt cố định, thiết bị phun bột xách tay và phun bột cố định
Nozzle, monitor, foam applicator, foam monitor, dry powder applicator and dry powder monitor
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
2.6
|
Bộ trang bị cho người chữa cháy Fireman’ s outfit
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Yêu cầu GCN từng bộ phận
Certificate of components to be provided
|
.1
|
Thiết bị thở
Breathing apparatus
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
.2
|
Quần áo bảo vệ
Protective clothing
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
.3
|
Dây an toàn của bộ trang bị cho người chữa cháy
Fireproof lifeline
|
O
|
X
|
–
|
X
|
O
|
–
|
(I)
|
2.7
|
Thiết bị thở thoát hiểm sự cố
Emergency escape breathing device
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
2.8
|
Vòi phun (gồm kiểu mở và kiểu đóng)
Spraying nozzles (including open and closed types)
|
O
|
X
|
–
|
X
|
O
|
–
|
(I)
|
2.9
|
Hệ thống dập cháy cục bộ bằng nước cố định
Fixed local water–based fire–extinguishing arrangement
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
2.10
|
Thiết bị tạo bọt xách tay
Portable foam applicator
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
2.11
|
Bơm cứu hỏa, bơm cứu hỏa sự cố
Fire pump, emergency fire pump
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
2.12
|
Hệ thống khí trơ
Inert gas system
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
TT
No.
|
Tên sản phẩm
Product name
|
Hồ sơ
Document
|
Kiểu công nhận
Approval mode
|
Lưu ý
Remarks
|
C/E
|
W
|
DA
|
TA- B
|
TA- A
|
WA
|
.1
|
Máy tạo khí trơ
Inert gas generator
|
X
|
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
.2
|
Quạt gió
Blower
|
X
|
–
|
X
|
O
|
O
|
–
|
|
2.13
|
Van thông gió tốc độ cao
High speed venting Valve
|
X
|
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
2.14
|
Thiết bị chặn lửa
Flame arrester
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
2.15
|
Truyền động xuyên vách
Bulkhead gearing (penetration)
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
3
|
Hệ thống báo động và phát hiện cháy
Fire detector and alarm system
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Cảm biến cháy
Fire detector
|
O
|
X
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
3.2
|
Thiết bị phát hiện và báo động cháy
Fire detection and alarm device
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
3.3
|
Đèn chỉ báo lối thoát hiểm
Light signal of escape route
|
O
|
X
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
3.4
|
Chỉ báo phản quang
Reflecting sign
|
–
|
X
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
3.5
|
Hệ thống báo động xả chất dập cháy
Alarm system for release of extinguishing media
|
X
|
–
|
X
|
–
|
O
|
–
|
|
4
|
Trang thiết bị cứu sinh
Life-saving appliances and arrangements
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Xuồng cứu sinh
Lifeboats
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
4.2
|
Xuồng cấp cứu (gồm cả xuồng cấp cứu tốc độ cao)
Rescue boats (including fast rescue boats)
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
4.3
|
Bè cứu sinh (gồm bè cứng và tự bơm hơi)
Life rafts (including rigid and inflatable ones)
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
4.4
|
Thiết bị hạ (gồm cần hạ, tời, puly, cơ cấu nhả và dây)
Launching arrangement (including launching rack, winch, pulley, release gear and fall)
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
TT
No.
|
Tên sản phẩm
Product name
|
Hồ sơ
Document
|
Kiểu công nhận
Approval mode
|
Lưu ý
Remarks
|
C/E
|
W
|
DA
|
TA- B
|
TA- A
|
WA
|
4.5
|
Cơ cấu nổi tự do
Float–free arrangement
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
4.6
|
Quần áo bơi, bộ quần áo bảo vệ kín
Immersion suit, anti–exposure suit
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
4.7
|
Áo phao
Lifejacket
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
4.8
|
Phao tròn
Lifebuoy
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
4.9
|
Đèn tự phát sáng của phao tròn
Self-igniting light of lifebuoy
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
4.10
|
Dụng cụ chống mất nhiệt
Thermal protective aid
|
–
|
X
|
–
|
X
|
O
|
–
|
(I)
|
4.11
|
Đuốc cầm tay
Distress flare
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
4.12
|
Thiết bị phóng dây (gồm súng và đầu phóng)
Line–throwing appliance (including pistol and projectile)
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
4.13
|
Hệ thống sơ tán hàng hải
Marine evacuation system
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
4.14
|
Thang cho người lên/ xuống thiết bị cứu sinh.
Embarkation ladder
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
|
5
|
Thiết bị và vật liệu chống ô nhiễm
Environmental protection equipment and material
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Thiết bị phân ly dầu nước 15 ppm
15 ppm bilge oily water separator
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
5.2
|
Thiết bị báo động 15 ppm
15 ppm bilge alarm
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
5.3
|
Thiết bị phát hiện ranh giới dầu nước
Oil/water interface detector
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
5.4
|
Hệ thống điều khiển và kiểm soát xả dầu, kể cả đo nồng độ dầu
Oil discharge monitoring and control system, including oil content meter
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
5.5
|
Máy rửa dầu thô
Crude oil washing Machine
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
5.6
|
Hệ thống xử lý nước thải
Sewage treatment plan
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
TT
No.
|
Tên sản phẩm
Product name
|
Hồ sơ
Document
|
Kiểu công nhận
Approval mode
|
Lưu ý
Remarks
|
C/E
|
W
|
DA
|
TA- B
|
TA- A
|
WA
|
5.7
|
Thiết bị nghiền và khử trùng.
Comminutor and disinfecting system
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
5.8
|
Thiết bị đốt chất thải
Incinerator
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
5.9
|
Thiết bị xử lý và ghi sau xả
Devices for processing and recording after discharge
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
5.10
|
Phát thải NOx cho động cơ diesel trên 130 kW
NOx emission of diesel engines of over 130 kW
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
GCN ngăn ngừa ô nhiễm không khí
EIPP Certificate
|
6
|
Thiết bị hàng hải, tín hiệu và liên lạc
Communication, navigation and signaling equipment
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thiết bị VHF đàm thoại 2 chiều
Two-way VHF radiotelephone apparatus
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
6.2
|
Thiết bị định vị và tìm kiếm cứu nạn
Search and rescue locating devices
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
6.3
|
Hệ thống truyền thanh công cộng
Public address system
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
|
6.4
|
Máy thu NAVTEX hàng hải
NAVTEX receiver
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
6.5
|
Trạm thông tin vệ tinh INMARSAT
INMARSAT ship earth Station
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
6.6
|
Phao vô tuyến định vị sự cố
Emergency position–indicating radio beacon (EPIRB)
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
6.7
|
Thiết bị vô tuyến điện sóng trung/sóng ngắn
MF/HF radio installation
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
6.8
|
Hệ thống định vị toàn cầu - GPS
GPS
|
X
|
X
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
6.9
|
Đèn hành hải và đèn tín hiệu (đèn mất chủ động, đèn neo và đèn hạn chế hoạt động)
Navigation and signaling lights (Not–under–command light, anchor light and restricted operation light)
|
O
|
X
|
–
|
X
|
O
|
–
|
(I)
|
6.9a
|
Bảng kiểm soát đèn hành trình
Control panel of navigational light
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
TT
No.
|
Tên sản phẩm
Product name
|
Hồ sơ
Document
|
Kiểu công nhận
Approval mode
|
Lưu ý
Remarks
|
C/E
|
W
|
DA
|
TA- B
|
TA- A
|
WA
|
6.10
|
Thiết bị phát tín hiệu âm thanh
Audible signal generator
|
O
|
X
|
–
|
X
|
O
|
–
|
(I)
|
6.10a
|
Còi
Whistle
|
X
|
O
|
–
|
X
|
O
|
–
|
(I)
|
6.10b
|
Bảng kiểm soát còi
Control panel of whistles
|
X
|
O
|
–
|
X
|
O
|
–
|
(I)
|
6.11
|
Trang bị vô tuyến điện VHF
VHF radio installation
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
6.12
|
La bàn từ (gồm vòng ngắm phương vị)
Magnetic compass (including azimuth finder)
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
6.13
|
La bàn điện (gồm vòng ngắm phương vị và bộ lặp)
Gyrocompass (including azimuth finder and compass repeater)
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
6.14
|
Ra đa (Gồm hệ thống theo dõi và đồ giải tự động)
Radar (including automatic plotting and tracking)
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
6.15
|
Thiết bị đo tốc độ và khoảng cách hành trình
Speed and distance measuring devices
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
6.16
|
Hệ thống thu nhận âm thanh
Sound reception system
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
6.17
|
Đèn tín hiệu ban ngày
Daylight signaling lamp
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
6.18
|
Thiết bị đo sâu
Sounding device
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
6.19
|
Hệ thống nhận dạng tự động (AIS)
Automatic Identification System (AIS)
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
6.20
|
Thiết bị chỉ báo vòng quay và chiều quay chân vịt (chế độ hoạt động)
Thruster speed and direction indicator (operational mode)
|
O
|
X
|
–
|
O
|
O
|
–
|
|
6.21
|
Hệ thống điện thoại trực tiếp
Sound-powered telephone
|
X
|
O
|
–
|
X
|
O
|
–
|
(I)
|
TT
No.
|
Tên sản phẩm
Product name
|
Hồ sơ
Document
|
Kiểu công nhận
Approval mode
|
Lưu ý
Remarks
|
C/E
|
W
|
DA
|
TA- B
|
TA- A
|
WA
|
6.22
|
Hệ thống thông tin và hải đồ điện tử (ECDIS)
Electronic chart display and information system (ECDIS)
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
6.23
|
Thiết bị chỉ báo tốc độ quay trở của tàu
Rate–of–turn indicator
|
–
|
X
|
–
|
X
|
O
|
–
|
(I)
|
6.24
|
Thiết bị ghi dữ liệu hành trình (VDR/ S-VDR)
Voyage data recorder (VDR/S-VDR)
|
X
|
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
6.25
|
Hệ thống buồng lái tích hợp (IBS)
Integrated bridge system (IBS)
|
–
|
X
|
–
|
X
|
O
|
–
|
(I)
|
6.26
|
Hệ thống hành hải tích hợp (INS)
Integrated navigation system (INS)
|
–
|
X
|
–
|
X
|
O
|
–
|
(I)
|
6.27
|
Hệ thống báo động an ninh
Ship security alert System
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
6.28
|
Hệ thống báo động sự cố chung
General emergency alarm system
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
6.29
|
Hệ thống kiểm soát hướng
Heading control system
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
6.30
|
VHF mục đích đặc biệt (tàu liên lạc với máy bay)
Special-purpose VHF (ship communicating with aircaft)
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
6.31
|
Hệ thống truy và nhận dạng tầm xa
Long-range identification and tracking system
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
6.32
|
Thiết bị đo hàng hải (đồng hồ sơ cấp – thứ ấp)
Marine chronometer (primary-secondary clock)
|
X
|
O
|
–
|
X
|
O
|
–
|
(I)
|
6.33
|
Hệ thống để hoa tiêu lên xuống tàu
Pilot transfer Arrangement
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
|
6.34
|
Hệ thống cảnh báo theo dõi lầu lái
Bridge navigational watch alarm system (BNWAS)
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
6.35
|
Thiết bị nhìn ban đêm
Night-vision unit
|
O
|
X
|
–
|
X
|
O
|
–
|
(I)
|
7
|
Thiết bị khác
Miscellaneous
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
No.
|
Tên sản phẩm
Product name
|
Hồ sơ
Document
|
Kiểu công nhận
Approval mode
|
Lưu ý
Remarks
|
C/E
|
W
|
DA
|
TA- B
|
TA- A
|
WA
|
7.1
|
Bố trí chằng buộc
Securing arrangement
|
X
|
–
|
–
|
X
|
O
|
–
|
|
7.2
|
Ống bơm hàng
Cargo hose
|
O
|
X
|
–
|
X
|
O
|
–
|
(I)
|
Ký hiệu:
1) C : Giấy chứng nhận sản phẩm do Đăng kiểm cấp; E : Giấy chứng nhận tương đương (Hồ sơ tương đương); W: Hồ sơ của nhà chế tạo;
2) X : Áp dụng; O: Không bắt buộc; “ – ” : Không áp dụng
3) DA: Công nhận thiết kế; TA-A: Công nhận kiểu A; TA-B: Công nhận kiểu B
WA: Công nhận quy trình chế tạo
Symbols:
1) C : Marine Products Certificate; E : Equivalent document; W : Manufacturer’s document;
2) X : Applicable; O : Optional; “ – ” : N/A
3) DA : Design approval; TA-A : Type approval A; TA-B : Type approval B;
WA : Works approval.
Ghi chú:
(I) - GCN Công nhận kiểu phải được trình cùng W.
Type Approval Certificate to be provided for W.
(II) GCN công nhận quy trình chế tạo phải trình cùng với W.
Works Approval Certificate to be provided for W.
PHỤ LỤC C
DANH MỤC YÊU CẦU KIỂM TRA VÀ CHỨNG NHẬN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ NÂNG
ANNEX C
LIST OF CERTIFICATION AND INSPECTION REQUIREMENTS
FOR LIFTING APPLIANCES
TTNo.
|
Tên sản phẩm
Product name
|
Hồ sơ Document
|
Kiểu duyệt
Approval mode
|
Lưu ý Remarks
|
C/E
|
W
|
DA
|
TA-B
|
TA- A
|
WA
|
1
|
Thiết bị nâng
Lifting appliances
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Cần trục
Crane
|
X
|
–
|
O
|
O
|
O
|
–
|
|
1.2
|
Hệ cần trục dây giằng
Derrick post
|
X
|
–
|
O
|
O
|
O
|
–
|
|
1.3
|
Tời (gồm tời hàng, tời nâng cần và tời quay cần)
Winch (including cargo winch, lifting winch and rotating winch)
|
X
|
–
|
O
|
O
|
O
|
–
|
|
1.4
|
Dây cáp chằng buộc
Rigging
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
X
|
|
1.5
|
Bộ phận chuyển động (gồm cả puly và mắt xoay)
Moving parts (including block and shackle)
|
X
|
–
|
–
|
–
|
–
|
X
|
|
Ký hiệu:
1) C : Giấy chứng nhận sản phẩm do Đăng kiểm cấp; E : Giấy chứng nhận tương đương (Hồ sơ tương đương); W: Hồ sơ của nhà chế tạo;
2) X : Áp dụng; O: Không bắt buộc; “ – ” : Không áp dụng
3) DA: Công nhận thiết kế; TA-A: Công nhận kiểu A; TA-B: Công nhận kiểu B
WA: Công nhận quy trình chế tạo
Symbols:
1) C : Marine Products Certificate; E : Equivalent document; W : Manufacturer’s document;
2) X : Applicable; O : Optional; “ – ” : N/A
3) DA : Design approval; TA-A : Type approval A; TA-B : Type approval B;
WA : Works approval.
Ghi chú:
(I) - GCN Công nhận kiểu phải được trình cùng W.
Type Approval Certificate to be provided for W.
(II) GCN công nhận quá trình chế tạo phải trình cùng với W.
Works Approval Certificate to be provided for W.
PHỤ LỤC D: MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP
C
CP
ỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
VIETNAM REGISTER
GIẤY CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP
CERTIFICATE OF MARINE PRODUCT
Số: ………………….
No.:
|
CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM CHỨNG NHẬN (các) sản phẩm sau đây đã được kiểm tra và phù hợp với QCVN 64: 2015/BGTVT “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển”
VIETNAM REGISTER certifIES THAT The following products have been inspected and are found in compliance with the QCVN 64: 2015/BGTVT “National Technical Regulation for Inspection of sea-going ship’s products”.
SỐ LƯỢNG VÀ TÊN SẢN PHẨM
NUMBER AND NAME OF PRODUCTS
Cơ sở chế tạo:
Manufacturer.
Sử dụng cho:
Intended for
Số chứng nhận công nhận: Số thẩm định thiết kế:
Approval Certificate No Approval design No
Số xuất xưởng:
Serial No.
Hạn chế áp dụng:
Restriction for Application
Tiêu chuẩn kiểm tra/Inspection Standards:
Được đóng dấu ấn chỉ và số kiểm tra như sau.
For identification inspection mark and test number were stamped as follows.
Cấp tại: Ngày:
Issued at Date
CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
VIETNAM REGISTER
C
CP
ÁC ĐẶC TÍNH
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |