IV
Năm 2016
|
1
|
SV2016-01
|
Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, phát triển của tập đoàn giống chè tại trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên
|
Dương Thị Thảo, Nguyễn Thị Phương Liên, Đinh Thị Minh, Nông Thị Như Quỳnh;, Đào Thị Thu Trang
|
TS. Dương Trung Dũng
|
2016
|
2
|
SV2016-02
|
Nghiên cứu sử dụng hệ thống tưới nhỏ giọt trong sản xuất cà chua bi tại trường đại học nông lâm Thái Nguyên.
|
Bế Thị Huệ,
Nông Thị Bé, Nguyễn Quang Hưng, Dương Thị Thảo
|
TS. Phạm Văn Ngọc
|
2016
|
3
|
SV2016-03
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số loại phân bón hữu cơ đến sinh trưởng và phát triển của rau hoa thiên lý tại trường đại học Nông Lâm Thái Nguyên.
|
Nguyễn Quang Hưng
|
ThS. Lê Thị Kiều Oanh
|
2016
|
4
|
SV2016-04
|
Nghiên cứu thử nghiệm men vi sinh TUAF – MULTIBIO trên đàn gà nuôi tại trại Chăn nuôi gia cầm Khoa Chăn Nuôi Thú y – Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên
|
Nguyễn Thị Hằng
|
Ths. Phạm Thị Trang
|
2016
|
5
|
SV2016-05
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của thời gian tách ổ đến khả năng sinh trưởng của chịm con và khả năng sinh sản của chim bồ câu pháp bố mẹ nuôi tại trại Chăn nuôi gia cầm khoa Chăn nuôi Thú y.
|
Phạm Văn Hoàn
|
PGS.TS. Từ Trung Kiên
|
2016
|
6
|
SV2016-06
|
Đánh giá khả năng sinh trưởng và hiệu quả của việc sử dụng chế phẩm Total Grow cho gà thịt nuôi tại trại gia cầm trường ĐHNL Thái Nguyên
|
Nguyễn Thị Tâm
|
TS. Hồ Thị Bích Ngọc
|
2016
|
7
|
SV2016-07
|
Đánh giá tình hình mắc một số bệnh sản khoa ở đàn lợn nái ngoại nuôi tại trại Chăn nuôi lợn trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên và thử nghiệm một số phác đồ điều trị.
|
Nguyễn Văn Huy
|
ThS. Đặng Thị Mai Lan
|
2016
|
8
|
SV2016-08
|
Tình hình nhiễm bệnh Cầu trùng trên chim cút nuôi thịt nuôi tại trại gia cầm khoa Chăn nuôi Thú y – trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên và phác đồ điều trị.
|
Lê Văn Linh
|
TS. Cù Thị Thúy Nga, ThS. Nguyễn Thị Minh Thuận
|
2016
|
9
|
SV2016-09
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của chế phẩm Biovet đến khả năng sinh trưởng của chim cút thịt giai đoạn 1 - 4 tuần tuổi nuôi tại trại gia cầm khoa Chăn nuôi Thú y – trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên.
|
Lương Văn Khải
|
ThS. Nguyễn Thị Minh Thuận, ThS. Nguyễn Thu Trang
|
2016
|
10
|
SV2016-10
|
Tình trạng ô nhiễm vi sinh nguồn nước thải, nước sông rạch quanh khu vực chăn nuôi và giết mổ gia súc tại thành phố Thái Nguyên và biện pháp can thiệp.
|
Đoàn Xuân Nguyên
|
TS. Phạm Diệu Thùy
|
2016
|
11
|
SV2016-11
|
Nghiên cứu một số đặc điểm dịch tễ, lâm sàng và thử nghiệm phác đồ điều trị bệnh giun đũa ở lợn nuôi tại trại lợn trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên.
|
Dương Văn Kiên
|
ThS. Dương Thị Hồng Duyên
|
2016
|
12
|
SV2016-12
|
Ảnh hưởng của chế phẩm sinh học Multi - Bio đến khả năng kháng bệnh phân trắng và sinh trưởng của lợn con từ 1 - 21 ngày tuổi tại Chăn nuôi trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên.
|
Nguyễn Thị Ngọc Lan
|
ThS. Đỗ Thị Lan Phương
|
2016
|
13
|
SV2016-13
|
Nghiên cứu thử nghiệm men vi sinh TUAF – MULTIBIO trên đàn lợn nuôi tại trại Chăn nuôi gia cầm Khoa Chăn Nuôi Thú y – Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên
|
Huỳnh Thùy Trang
|
ThS. Nguyễn Hữu Hòa
|
2016
|
14
|
SV2016-14
|
Nghiên cứu mức độ ô nhiễm vi khuẩn trong thịt lợn bán tại một số chợ trên địa bàn thành phốLạng Sơn
|
Nguyễn Bá Hải
|
TS.Nguyễn Thị Ngân
|
2016
|
15
|
SV2016-15
|
Xác định một số chỉ tiêu huyết học của gia súc, gia cầm nuôi tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên và một số khu vực của TP. Thái Nguyên
|
Ma Văn Trinh
|
………….
|
2016
|
16
|
SV2016-16
|
Bước đầu đánh giá sinh trưởng phát triển cây Tếch (Tectona grandis) trồng thử nghiệm tại viện Nghiên cứu và Phát triển lâm nghiệp - trường Đại học Nông lâm Thái nguyên
|
Lò Thị Nguyệt
|
TS. Trần Công Quân
|
2016
|
17
|
SV2016-17
|
Xây dựng bản đồ số hóa cây trội Xoan đào (Pygeum arboreum Endl) trong rừng tự nhiên tại tỉnh Thái Nguyên
|
Hà Thị Quỳnh
|
TS. Nguyễn Công Hoan
|
2016
|
18
|
SV2016-18
|
Một số biện pháp kỹ thuật chủ yếu trong sản xuất cây giống hoa ban tím (Bauhinia Purpurea Linn) tại mô hình khoa Lâm nghiệp trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên.
|
Nguyễn Văn Núi
|
ThS. Đào Hồng Thuận
|
2016
|
19
|
SV2016-19
|
Ứng dụng phần mềm mã nguồn mở QGis (Quantum GIS) trong quản lý tài nguyên rừng tại xã Bình Chung, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn.
|
Nguyễn Tú Anh
|
ThS. Lục Văn Cường
|
2016
|
20
|
SV2016-20
|
Một số biện pháp kỹ thuật chủ yếu trong sản xuất cây giống cây muồng hoa vàng(Caesalpiniaferrea) tại mô hình khoa Lâm nghiệp trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên.
|
Nguyễn Thị Hồng Chuyên
|
ThS. Phạm Thu Hà
|
2016
|
21
|
SV2016-21
|
Ảnh hưởng của chất kích thích sinh trưởng đến khả năng ra rễ trong giâm hom Sa mộc dầu (Cunninghamia konishii Hayata) tại vườn ươm khoa lâm nghiệp.
|
Chu Văn Tâm
|
ThS. Trần Thị Hương Giang
|
2016
|
22
|
SV2016-22
|
Một số tác động bước đầu của công ty Samsung Electrinic Việt Nam đến việc làm và thu nhập của người dân tại xã Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
|
Nông Văn Phong
|
PGS.TS. Dương Văn Sơn
|
2016
|
23
|
SV2016-23
|
Đánh giá thực trạng sản xuất và thị trường tiêu thụ gừng tại xã Nhạn Môn, huyện Pắc Nặm, tỉnh Bắc Kạn
|
Hoàng Thồng Sam
|
ThS. Đỗ Hoàng Sơn
|
2016
|
24
|
SV2016-24
|
Giải pháp phát triển sản xuất chè nguyên liệu cho nhà máy chè Tân Cương Hoàng Bình.
|
Nguyễn Thị Thu Hằng
|
ThS. Cù Ngọc Bắc
|
2016
|
25
|
SV2016-25
|
Các yếu tố tác động tới chuỗi giá trị sản phẩm vải thiều an toàn trên địa bàn xã Hồng Giang, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang.
|
Nguyễn Nguyệt Nhung
|
ThS. Nguyễn Thị Hiền Thương
|
2016
|
26
|
SV2016-26
|
Tìm hiểu những thuận lợi và khó khăn trong quá trình hội nhập quốc tế đối với doanh nghiệp và hợp tác xã chè trên địa bàn thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Hoàng Thùy Linh
|
ThS. Lưu Thị Thùy Linh
|
2016
|
27
|
SV2016-27
|
Nghiên cứu các giải pháp phát triển làng nghề chè trên địa bàn xã Minh Lập huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
|
Bàn Văn Chung
|
Trần Cương
|
2016
|
28
|
SV2016-28
|
Nghiên cứu những ảnh hưởng của hoạt động du lịch tại khu du lịch Hồ Núi Cốc tới đời sống của người dân trên địa bàn xã Tân Cương, TP.Thái Nguyên
|
Hoàng Văn Cường
|
TS. Hà Quang Trung
|
2016
|
29
|
SV2016-29
|
Điều tra đánh giá ảnh hưởng của cây trinh nữ móc (Mimosa diplotricha) đến sinh kế của cộng đồng dân tộc thiểu số tại Vườn quốc gia Ba Bể, tỉnh Bắc Cạn
|
Hạ Đình Quảng, Hoàng Văn Thuấn, Phan Nghĩa Trung, Hoàng Mai Hương, Nguyễn Hải Anh
|
Hà Đình Nghiêm
|
2016
|
30
|
SV2016-30
|
Nghiên cứu khả năng hấp thụ kim loại nặng Pb, Cd, Zn của cây lau (Saccharum arundinaceum plant) để xử lý đất ô nhiễm kim loại nặng sau khai thác khoáng sản tại mỏ sắt Trại Cau, mỏ chì kẽm làng Hích và mỏ thiếc Hóa Thượng, tỉnh Thái Nguyên
|
Dương Thị Hường
|
TS. Trần Thị Phả
|
2016
|
31
|
SV2016-31
|
Ứng dụng chế phẩm sinh học BIO-TMT trong xử lý mùn cưa làm giá thể rau mầm tại xã Tân Đức, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
|
Dương Thị Nguyệt,
Nguyễn Thị Thu Hoài,
Phạm Thanh Tuấn, Phạm Quốc Huy
|
Hoàng Thị Lan Anh
|
2016
|
32
|
SV2016-32
|
Đánh giá khả năng xử lý nước thải sinh hoạt của hệ thống xử lý Johkasou tại thành phố Thái Nguyên
|
Nguyễn Thị Nga
|
TS. Dư Ngọc Thành
|
2016
|
33
|
SV2016-33
|
Nghiên cứu thích nghi đất đai cho phát triển cây hoa Hòe tại huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn
|
Dương Đức Giang, Lý Khánh Hà
|
ThS. Nông Thu Huyền
|
2016
|
34
|
SV2016-34
|
Ứng dụng Open GIS (QGIS) và hệ quản trị PosGIS/PosgreSQL trong xây dựng và quản lý cơ sở dữ liệu đất đai Trường Đại học nông lâm Thái Nguyên
|
Chu Thị Khánh,
Nguyễn Thảo Yến, Chu Thị Thơm, Trần Tuấn Anh,
Quàng Văn Hợi
|
……….
Khoa QLTN
|
2016
|
35
|
SV2016-35
|
Xây dựng bản đồ đánh giá sự suy thoái đất phục vụ công tác cải tạo đất tại hai xã Phúc Tân, Phúc Thuận của Thị xã Phổ Yên, Thái Nguyên
|
Vũ Thanh Hải
|
TS. Nguyễn Đức Nhuận
|
2016
|
36
|
SV2016-36
|
Ứng dụng GIS (Geographic Information System) xây dựng bản đồ du lịch tại địa bàn huyện Mù Cang Chải).
|
Nguyễn Xuân Hoàng
|
PGS.TS. Nguyễn Khắc Thái Sơn
|
2016
|
37
|
SV2016-37
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của hoạt động khai thác cát sỏi đến biến động sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn xã Hợp Thịnh, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
|
Nông Thị Huyền Chanh
|
ThS. Hoàng Hữu Chiến
|
2016
|
38
|
SV2016-38
|
Đánh giá thực trạng môi trường và đề xuất giải pháp thực hiện tiêu chí môi trường trong xây dựng nông thôn mới tại xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên.
|
Phạm Đức Dương
|
PGS.TS. Phan Đình Binh
|
2016
|
39
|
SV2016-39
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của việc thực hiện quy định “giá đất cụ thể” theo Luật đất đai 2013 đến thu hồi đất một số dự án tại Thành phố Thái Nguyên.
|
Lương Tuấn Anh
|
PGS.TS. Nguyễn Khắc Thái Sơn
|
2016
|
40
|
SV2016-40
|
Nghiên cứu hiệu quả sử dụng đất của một số mô hình trồng chè giống mới tại trị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên.
|
Phạm Thị Thúy Hòa
|
……….
Khoa QLTN
|
2016
|
41
|
SV2016-41
|
Đánh giá hiệu quả sử dụng đất của một số mô hình trồng rau trái vụ tại Thái Nguyên.
|
Nguyễn Thế Vinh
|
ThS. Nông Thị Thu Huyền
|
2016
|
42
|
SV2016-42
|
Phân lập, định danh và thử nghiệm một số điều kiện sinh trưởng của một số chủng vi khuẩn nitrat hóa tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên.
|
Phạm Thị Mỹ
|
……….
Khoa CNSH
|
2016
|
43
|
SV2016-43
|
Nghiên cứu sản xuất một số sản phẩm dinh dưỡng từ cây chùm ngây.
|
Triệu Thu Thảo
|
……….
Khoa CNSH
|
2016
|
44
|
SV2016-44
|
Kiểm định giả thuyết tạp nhiễm DNA gây nhiễu đồ thị giải trình tự, ứng dụng trong phân tích thành phần thảo dược bằng phương pháp mã vạch DNA.
|
Nguyễn Thị
Thúy Nga
|
……….
Khoa CNSH
|
2016
|
45
|
SV2016-45
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ tách chiết và khả năng chống oxi hóa của Quercetin trong hành tây.
|
Phan Thị Tính
|
ThS. Phạm Thị Ngọc Mai
|
2016
|
46
|
SV2016-46
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất cao lá bồ đề.
|
Lê Thị Tâm
|
……….
Khoa CNSH
|
2016
|
47
|
SV2016-47
|
Nghiên cứu một số mô hình sản xuất nông nghiệp thích ứng biến đổi khí hậu dựa vào kiến thức bản địa ở xã Ký Phú huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên.
|
Trần Thị Lanh
|
PGS.TS. Trần Văn Điền
|
2016
|
48
|
SV2016-48
|
Phân lập và tuyển chọn một số chủng vi sinh vật phân giải Cellulose hướng tới tạo ra chế phẩm xử lý phế phụ phẩm nông nghiệp.
|
Vũ Khánh Linh
|
ThS. Lương Hùng Tiến
|
2016
|