I - NÔNG NGHIỆP
|
|
900
|
Hồ sơ chỉ đạo và hướng dẫn về công tác phát triển Nông nghiệp nông thôn năm 2000-2003
|
|
|
901
|
Hồ sơ chỉ đạo và hướng dẫn về công tác phát triển Nông nghiệp nông thôn năm 2000-2003
|
|
|
902
|
Hồ sơ về Dự án của Chương trình 135 năm 2000-2003
|
|
|
903
|
Hồ sơ về các Dự án 237, 773 năm 1996-2001
|
|
|
904
|
Hồ sơ về Dự án phát triển nông nghiệp vùng Tân Lâm-Cùa, huyện cam Lộ 2000-2003
|
|
70
|
905
|
Hồ sơ về Quy hoạch phát triển cây Cao su và tình hình hoạt động của các Nông trường Cao su 1998-2003
|
|
|
906
|
Hồ sơ về Dự án phát triển cây Cà phê chè huyện hướng Hoá 1996-2003
|
|
|
907
|
Hồ sơ về Dự án thực nghiệm và phát triển cây ăn quả Vùng Tây Nam huyện Hướng Hoá 2001-2003
|
|
71
|
908
|
Hồ sơ về Dự án kinh tế Quốc phòng Khe Sanh, Hướng Hoá 2000-2001
|
|
|
909
|
Hồ sơ về Chương trình phát triển Nông thôn Quảng Trị (Hồ Khe Mây) năm 2001-2002
|
|
|
910
|
Hồ sơ về Nhà máy chế biến tinh bột sắn Hải Lăng, Quảng Trị năm 2002-2003
|
|
|
911
|
Hồ sơ về Nhà máy chế biến tinh bột sắn Hướng Hoá, Quảng Trị năm 2002-2003
|
|
|
911a
|
Hồ sơ về Cung cấp dây chuyền thiết bị chế biến tinh bột sắn công suất 50tấn - 60 tấn/24 giờ Nhà máy chế biến tinh bột sắn Hướng Hoá, Quảng Trị năm 2003
|
|
|
912
|
Hồ sơ về Tình hình hoạt động và phát triển Công ty Hồ Tiêu Tân Lâm năm 2001-2003
|
|
72
|
913
|
Hồ sơ về Tình hình hoạt động và phát triển Công ty TNHH Thái Hoà năm 2001-2003
|
|
|
914
|
Hồ sơ về hoạt động và phát triển Công ty Giờ Nga năm 2002-2003
|
|
|
915
|
Hồ sơ về hoạt động và phát triển Công ty Cổ phần Vật tư Nông nghiệp Quảng Trị và Công ty Cơ khí Nông nghiệp và PTNT Quảng Trị năm 2002-2003
|
|
|
916
|
Hồ sơ về công tác Khuyến nông - Khuyến lâm năm 2000-2003
|
|
|
917
|
Hồ sơ về Trang trại và gò đồi năm 2000-2003
|
|
|
918
|
Hồ sơ về Xử ý tài sản, thiết bị của Dự án PAM 4617 năm 2001
|
|
|
919
|
Hồ sơ về Dự án phát triển nông thôn Quảng Trị giai đoạn 2 do Phần Lan tài trợ năm 2001-2002
|
|
|
920
|
Hồ sơ về chương trình phát triển nông thôn Quảng Trị thuộc Dự án VIE, ODA, ASPS năm 2000-2002
|
|
|
921
|
Hồ sơ về Chương trình Xoá Đói giảm nghèo Việt Nam-Thuỷ Điển năm 2001-2002
|
|
72
|
922
|
Hồ sơ về Phát triển nông thôn Quảng Trị do Chính phủ Na Uy tài trợ năm 2000
|
|
|
923
|
Hồ sơ về Chương trình phát triển nông thôn QTrị giai đoạn 2 do Chính phủ Phần Lan tài trợ năm 2000-2001
|
|
|
924
|
Hồ sơ về Dự án phát triển Nông thôn theo mô bình của Hàn Quốc năm 2001-2003
|
|
|
925
|
Hồ sơ về Hội làm vườn tỉnh năm 2000-2002
|
|
73
|
926
|
Hồ sơ về Dự án xây dựng Làng Thanh niên lập nghiệp Miền Tây Vĩnh Linh 2003
|
|
|
927
|
Hồ sơ về thực hiện và quản lý đối với công tác HTX và LMHTX năm 2000-2003
|
|
|
928
|
Hồ sơ về ổn định sản xuất chuyển dịch cơ cấu kinh tế và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp 2000-2003
|
|
|
929
|
Hồ sơ về Thuế đất nông nghiệp và tình hình sử dụng đất Nông nghiệp năm 2000-2003
|
|
|
930
|
Hồ sơ về Dự án Ngành cơ sở hạ tầng Nông thôn năm 200-2003
|
|
|
931
|
Hồ sơ về Công nghiệp hoá, đa dạng hoá, hiện đại hoá Nông nghiệp nông thôn Quảng Trị năm 1999-2003
|
|
|
932
|
Tập Báo cáo quy hoạch chương trình phát triển nông thôn Quảng Trị năm 2000-2003
|
|
74
|
933
|
Hồ sơ về Tổng Điều tra Nông thôn, nông nghiệp và thuỷ sản năm 2001-2003
|
|
|
934
|
Hồ sơ về Đầu tư phát triển giống cây trồng - vật nuôi năm 1997-2000
|
|
|
935
|
Hồ sơ về Đầu tư phát triển giống cây trồng - vật nuôi năm 2001
|
|
|
936
|
Hồ sơ về Đầu tư phát triển giống cây trồng - vật nuôi năm 2002
|
|
|
937
|
Hồ sơ về Đầu tư phát triển giống cây trồng-vật nuôi năm 2003
|
|
|
938
|
Hồ sơ về hợp tác giữa tỉnh Quảng Trị với tỉnh Salavan Lào về giống lạc năm 2001
|
|
|
939
|
Hồ sơ về Xây dựng mô hình thâm canh và nhân giống cây ăn quả trên vùng đất cát, đất gò đồi (giai đoạn 2001-2005) năm 2002- 2003
|
|
75
|
940
|
Hồ sơ về Tình hình, kết quả sản xuất và gieo trồng thời vụ Đông Xuân - Hè Thu năm 1999-2003
|
|
|
941
|
Hồ sơ về Tình hình thời tiết, sâu bệnh, dịch bệnh gây hại cho giống cây trồng-vật nuôi năm 1999-2003
|
|
|
942
|
Hồ sơ về Tình hình dịch Lỡ mồm long móng và cách phòng chống dịch năm 1999-2003
|
|
|
943
|
Hồ sơ về Bảo quản, xử lý thuốc Bảo vệ thực vật và kiểm dịch động thực vật năm 2000-2003
|
|
76
|
944
|
Hồ sơ về Dự báo và cách phòng chống khắc phục hạn hán, lũ lụt trong nông nghiệp năm 2000-2003
|
|
|
945
|
Hồ sơ về Công tác Tổ chức Ngành Nông nghiệp & PTNT năm 2001-2002
|
|
|
946
|
Tập Báo cáo của Sở Nông nghiệp và PTNT Quảng Trị năm 2000-2003
|
|
|
947
|
Đơn thư và giải quyết đơn thư 1999-2003
|
|
77
|
II - LÂM NGHIỆP
|
|
|
1 QUẢN LÝ BẢO VỆ RỪNG
|
|
|
948
|
Hồ sơ Chỉ đạo về lĩnh vực Lâm nghiệp năm 200-2002
|
|
|
949
|
Hồ sơ quy định trang phục, nhiệm vụ công chức, thi nâng ngạch và ban hành giấy chứng nhận Kiểm lâm trong ngành Lâm nghiệp năm 2000-2002
|
|
|
950
|
Hồ sơ ban hành, sửa đổi, bổ sung quy chế quản lý sử dụng vũ khí quân dụng và công cụ hỗ trợ trong lực lượng kiểm lâm năm 2000
|
|
|
951
|
Hồ sơ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính năm 2002
|
|
|
952
|
Hồ sơ về Quy chế tổ chức và hoạt động của Chi cục Kiểm lâm 2000-2003
|
|
77
|
953
|
Hồ sơ về Dự án theo dõi diễn biến rừng và đất Lâm nghiệp qua hệ thống mạng máy vi tính do Chi cục Kiểm lâm làm chủ đầu tư năm 2000-2001
|
|
|
954
|
Báo cáo thực hiện nhiệm vụ các tháng của Chi cục Kiểm lâm năm 2000
|
|
|
955
|
Báo cáo thực hiện nhiệm vụ các tháng của Chi cục Kiểm lâm năm 2001
|
|
|
956
|
Báo cáo thực hiện nhiệm vụ các tháng của Chi cục Kiểm lâm năm 2002
|
|
|
957
|
Báo cáo thực hiện nhiệm vụ các tháng của Chi cục Kiểm lâm năm 2003
|
|
|
958
|
Hồ sơ về Trang bị ô tô phục vụ công tác của Chi cục Kiểm lâm năm 2000-2001
|
|
|
959
|
Hồ sơ về Đề án đề nghị đầu tư xây dựng và công tác tổ chức của Chi cục Kiểm lâm năm 2000-2003
|
|
|
960
|
Hồ sơ Chỉ đạo hướng dẫn về quyền hưởng lợi, nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân được giao, thuê, nhận khoán rừng và đất Lâm nghiệp năm 2001-2003
|
|
78
|
961
|
Hồ sơ về Quản lý sử dụng đất đai, lao động trong các nông, lâm trường quốc doanh năm 2001-2003
|
|
|
962
|
Hồ sơ về Hướng dẫn sắp xếp, đổi mới và quản lý phát triển nông lâm trường quốc doanh 2000-2003
|
|
|
963
|
Hồ sơ về Phương án điều chế rừng đơn giản (giai đoạn 2000-2005) năm 2001
|
|
|
964
|
Hồ sơ Phê duyệt kết quả Tổng kiểm kê rừng toàn quốc năm 2001-2002
|
|
|
965
|
Hồ sơ về Quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất, rừng tự nhiên năm 2001-2002
|
|
|
966
|
Hồ sơ về Công bố diện tích rừng và đất lâm nghiệp toàn quốc năm 2002
|
|
|
967
|
Hồ sơ về Chỉ đạo việc tăng cường thực hiện theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp năm 2003
|
|
|
968
|
Báo cáo số liệu hiện trạng rừng năm 2002
|
|
|
969
|
Tập Báo cáo về tình hình tài nguyên rừng năm 2000
|
|
|
970
|
Hướng dẫn phối hợp giữa lực lượng Kiểm lâm, Công an, Quân đội trong công tác bảo vệ rừng năm 2002
|
|
78
|
971
|
Hồ sơ về Bán cổ phần ưu đãi tại các doanh nghiệp, công nghiệp chế biến cho người trồng và bán nguyên liệu 2001
|
|
|
972
|
Hồ sơ về Dự án ''Sự tham gia của cộng đồng vào quản lý tài nguyên thiên nhiên'' năm 2001
|
|
|
973
|
Hồ sơ về Xử phạt vi phạm hành chính trong quản lý, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản năm 2001-2003
|
|
|
974
|
Hồ sơ về bảo vệ rừng, quản lý lâm sản năm 2003
|
|
|
975
|
Hồ sơ về Đẩy mạnh công tác xây dựng và thực hiện quy ước bảo vệ, phát triển rừng trong cộng đồng dân cư, làng, buôn, bản, ấp năm 2001
|
|
|
976
|
Hồ sơ về Hướng dẫn về xác nhận thương binh hoặc liệt sỹ đối với lực lượng kiểm lâm bị thương hoặc hy sinh trong khi làm nhiệm vụ bảo vệ rừng năm 2002
|
|
|
977
|
Hồ sơ về quần chúng bảo vệ rừng năm 2000-2003
|
|
|
978
|
Hồ sơ về Ban hành Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã quy định trong các phụ lục của Công ước CITES năm 2002
|
|
79
|
979
|
Hồ sơ về Danh mục thực vật, động vật hoang dã quý hiếm cần bảo vệ năm 2002
|
|
|
980
|
Hồ sơ về Quản lý các hoạt động Xuất, nhập khẩu và quá cảnh các loài động thực vật hoang dã
|
|
|
981
|
Tập văn bản Chỉ đạo về tăng cường các biện pháp phòng cháy, chữa cháy rừng năm 2001-2003
|
|
|
982
|
Hồ sơ về Thành lập BCĐTW phòng cháy, chữa cháy rừng, các Đoàn kiểm tra, Ban hành Quy chế hoạt động và chương trình hoạt động của BCĐTW PCCC rừng
|
|
|
983
|
Hồ sơ về Ban hành Quy định cấp dự báo, báo động và biện pháp tổ chức thực hiện PCCC rừng
|
|
|
984
|
Tập văn bản của BCĐTW về chương trình hành động phòng cháy, chữa cháy rừng năm 2000-2001
|
|
|
985
|
Hồ sơ về Thực hiện công tác phòng cháy, chữa cháy rừng năm 2000-2001
|
|
79
|
986
|
Sử dụng máy điện thoại di động của lực lượng kiểm lâm và BCĐ phòng cháy, chữa cháy rừng
|
|
|
987
|
Hồ sơ về Bổ Sung các vùng trọng điểm và phụ cấp bảo vệ rừng, chế độ phụ cấp cho cán bộ Kiểm lâm
|
|
|
988
|
Hồ sơ về Giải trình nguồn vốn Dự án Quy hoạch PCCC rừng tỉnh đến năm 2010
|
|
|
989
|
Hồ sơ về Thành lập Ban chỉ huy phòng cháy, chữa cháy rừng và BCĐ Hội thao PCCC quần chúng tỉnh năm 2000-2003
|
|
|
990
|
Hồ sơ về phương án PCCC rừng và Báo cáo tình hình cháy rừng trồng năm 2000-2003
|
|
|
991
|
Hồ sơ Phê duyệt chiến lược quản lý hệ thống Khu bảo tồn thiên nhiên Việt Nam đến năm 2010
|
|
|
992
|
Hồ sơ về Khu bảo tồn thiên nhiên ĐaKrông
|
|
|
993
|
Hồ sơ về Dự án của Tổ chức Bird life Quốc tế
|
|
|
994
|
Hồ sơ về Công nhận Ban vận động thành lập Hội KHKT về bảo vệ rừng và đa dạng sinh học tỉnh
|
|
|
995
|
Hồ sơ về Xử lý dầu Xá Xị, dầu dè hương và tình hình trâu bò, sâu phá rừng
|
|
|
996
|
Hồ sơ về Thực hiện Chỉ thị số 12/2003/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
997
|
Hồ sơ về Thực hiện Quyết định 245/1998/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
|
80
|
2 KHAI THÁC, CHẾ BIẾN GỖ LÂM SẢN, TRỒNG RỪNG
|
|
|
998
|
Hồ sơ quy chế quản lý, sử dụng búa bài cây và búa Kiểm lâm; thu hồi và giao búa Kiểm lâm
|
|
|
999
|
Hồ sơ về Khai thác gỗ rừng tự nhiên năm 2001-2004
|
|
|
1000
|
Hồ sơ Phê duyệt chỉ tiêu sản lượng gỗ khai thác rừng tự nhiên giai đoạn 2002-2005 và việc đóng, mở rừng tự nhiên
|
|
|
1001
|
Hồ sơ Quy định giá tính thuế tài nguyên đối với gỗ tận thu cành, ngọn khô, lóc lõi
|
|
80
|
1002
|
Hồ sơ về Tận thu gỗ cành, ngọn khô, lóc lõi của Lâm trường Bến Hải năm 2000-2004
|
|
|
1003
|
Hồ sơ Thiết kế phóng tuyến đường ranh cản lửa và bài chích nhựa thông tận dụng của Lâm trường Bến Hải, điều chỉnh tên loài cây và nhóm gỗ lóc lõi tận thu
|
|
|
1004
|
Hồ sơ Kiểm tra xử lý ngăn chặn vận chuyển lâm sản nhập khẩu; chế độ trích thưởng trong việc mua bán gỗ và động vật hoang dã
|
|
|
1005
|
Hồ sơ về Xử lý động vật rừng có nguồn góc không hợp pháp và đơn thư
|
|
|
1006
|
Hồ sơ Phê duyệt khảo sát, thiết kế, dự toán giải toả rừng tự nhiên để xây dựng công trình điện các xã Hướng Lập, Hướng Sơn huyện Hướng Hoá năm 2003
|
|
|
1007
|
Hồ sơ phê duyệt khảo sát, thiết kế, dự toán giải toả rừng tự nhiên để xây dựng công trình điện xã A Bung, Hướng huyện Đa Krông năm 2003
|
|
81
|
1008
|
Hồ sơ Phê duyệt thiết kế, dự toán khai thác tận dụng rừng tự nhiên và cây phân tán để GPMB xây dựng công trình điện các xã Tà Long, Tà Rụt, Húc Nghì huyện Đa Krông năm 2002
|
|
|
1009
|
Hồ sơ phê duyệt thiết kế, dự toán khai thác tận dụng rừng tự nhiên và cây phân tán để GPMBXD công trình điện các xã Tà Long, Tà Rụt, Húc Nghì huyện Đa Krông (bổ sung) năm 2003
|
|
|
1010
|
Hồ sơ phê duyệt thiết kế, dự toán khai thác tận dụng rừng tự nhiên và cây phân tán để GPMBXD công trình điện xã Húc, huyện Hướng Hoá năm 2002
|
|
|
1011
|
Hồ sơ phê duyệt thiết kế, dự toán khai thác tận dụng rừng tự nhiên và cây phân tán để GPMBXD công trình điện xã Hướng Hiệp huyện Đa Krông năm 2002
|
|
|
1012
|
Hồ sơ phê duyệt thiết kế, dự toán khai thác tận dụng rừng tự nhiên và cây phân tán để GPMBXD công trình điện xã Pa Nang huyện Đa Krông năm 2002
|
|
81
|
1013
|
Hồ sơ phê duyệt thiết kế, dự toán khai thác tận dụng rừng tự nhiên và cây phân tán để GPMBXD công trình điện xã A Xing huyện Hướng Hoá năm 2002
|
|
|
1014
|
Hồ sơ chỉ định thầu khai thác tận dụng rừng tự nhiên và cây phân tán để GPMBXD công trình điện xã A Xing huyện Hướng Hoá năm 2002
|
|
|
1015
|
Hồ sơ chỉ định thầu khai thác tận dụng rừng tự nhiên và cây phân tán để GPMBXD công trình điện các xã Hướng Hiệp, Pa Nang huyện Đa Krông và xã Húc huyện Hướng Hoá năm 2002
|
|
|
1016
|
Hồ sơ chỉ định thầu khai thác tận dụng rừng tự nhiên và rừng trồng để GPMBXD công trình điện các xã Vĩnh Ô, Vĩnh Khê huyện Vĩnh Linh và xã Vĩnh Trường, huyện Gio Linh năm 2002
|
|
|
1017
|
Hồ sơ chỉ định thầu khai thác tận dụng rừng tự nhiên (bổ sung) để GPMBXD công trình điện xã Vĩnh Ô, huyện Vĩnh Linh năm 2002
|
|
|
1018
|
Hồ sơ chỉ định thầu khai thác tận dụng rừng tự nhiên (bổ sung) để GPMBXD công trình điện các xã Tà Rụt, Tà Long, Húc Nghì huyện Đa Krông thuộc Dự án năng lượng nông thôn năm 2003
|
|
|
1019
|
Hồ sơ chỉ định thầu thi công giải toả rừng tự nhiên để xây dựng công trình điện các xã Hướng Sơn, Hướng Lập, huyện Hướng Hoá và xã A Bung huyện Đakrông thuộc Dự án năng lượng nông thôn (đợt 2) năm 2002
|
|
|
1020
|
Hồ sơ chỉ định thầu thi công: Nâng cấp tuyến kênh Ba De xã Linh Thượng huyện Gio Linh thuộc Dự án rừng phòng hộ đầu nguồn hồ Trúc Kinh năm 2002
|
|
|
1021
|
Hồ sơ chỉ định thầu thi công hạng mục các trường Tiểu học xã Linh Thượng, xã Linh Hải huyện Gio Linh thuộc Dự án rừng phòng hộ đầu nguồn hồ Trúc Kinh năm 2002
|
|
82
|
1022
|
Hồ sơ Phê duyệt báo cáo khả thi Tiểu Dự án xã Cam Tuyền huyện Cam Lộ thuộc Dự án rừng phòng hộ đầu nguồn hồ Trúc Kinh năm 2002
|
|
|
1023
|
Hồ sơ Phê duyệt báo cáo khả thi Tiểu Dự án xã Cam Thuỷ, huyện Cam Lộ thuộc Dự án rừng phòng hộ đầu nguồn hồ Trúc Kinh năm 2001
|
|
|
1024
|
Hồ sơ Phê duyệt báo cáo khả thi Tiểu Dự án xã Linh Thượng, huyện Gio Linh thuộc Dự án rừng phòng hộ đầu nguồn hồ Trúc Kinh năm 2002
|
|
|
1025
|
Hồ sơ Phê duyệt báo cáo khả thi Tiểu Dự án xã Linh Hải, huyện Gio Linh thuộc Dự án rừng phòng hộ đầu nguồn hồ Trúc Kinh năm 2001
|
|
|
1026
|
Hồ sơ Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung báo cáo khả thi Tiểu Dự án xã Hải Thái, huyện Gio Linh năm 2002
|
|
|
1027
|
Hồ sơ Phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán các hạng mục công trình: Nâng cấp tuyến kênh Ba De xã Linh Thượng huyện Gio Linh năm 2002
|
|
|
1028
|
Phê duyệt thiết kế, dự toán trồng rừng Tiểu Dự án Hải Thái, Linh Hải huyện Gio Linh; Cam thuỷ huyện Cam Lộ thuộc Dự án rừng phòng hộ đầu nguồn hồ Trúc Kinh năm năm 2001
|
|
|
1029
|
Hồ sơ Phê duyệt dự toán lập Dự án khả thi Tiểu Dự án Cam Thuỷ huyện Cam Lộ, Linh Hải huyện Gio Linh thuộc Dự án quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn hồ Trúc Kinh năm 2001
|
|
|
1030
|
Hồ sơ Phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán hạng mục kênh chính, cống lấy nước, cống tưới và cống qua đường trên tuyến Thuỷ Đông xã Cam Thuỷ, huyện Cam Lộ thuộc Dự án quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn hồ Trúc Kinh năm 2002
|
|
83
|
1031
|
Hồ sơ Phê duyệt thiết kế, dự toán trồng rừng phòng hộ, rừng sản xuất và cây phân tán các xã Hải Thái, Linh Hải, Linh Thượng huyện Gio Linh; Cam Thuỷ, Cam Tuyền huyện Cam Lộ thuộc Dự án rừng phòng hộ đầu nguồn hồ Trúc Kinh năm 2001
|
|
|
1032
|
Phê duyệt thiết kế, dự toán trồng rừng Tiểu Dự án Hải Thái, Linh Hải huyện Gio Linh; Cam thuỷ huyện Cam Lộ thuộc Dự án rừng phòng hộ đầu nguồn hồ Trúc Kinh năm năm 2003
|
|
|
1033
|
Hồ sơ thành lập Ban QLDA rừng phòng hộ Hồ Trúc Kinh, kế hoạch triển khai Dự án và đề nghị kéo dài thời gian thực hiện Dự án rừng phòng hộ hồ Trúc Kinh năm 2001-2003
|
|
|
1034
|
Phê duyệt thiết kế, dự toán công trình cấp điện cho các làng sinh thái, trại tôm giống xã Triệu Lăng thuộc Dự án PTNT vùng ven biển Triệu Phong
|
|
|
1035
|
Hồ sơ Phê duyệt thiết kế, dự toán trồng rừng phòng hộ vùng cát thuộc Dự án PTNT vùng ven biển huyện Triệu Phong năm 2000-2001
|
|
|
1036
|
Hồ sơ Dự án trồng rừng ven biển tỉnh Quảng Trị của Công ty Cổ phần Chánh Quốc năm 2002-2003
|
|
84
|
1037
|
Hồ sơ thành lập BQLDA rừng phòng hộ đầu nguồn JBIC và hướng dẫn về quy chế, chính sách đầu tư quản lý vốn vay JBIC năm 2001-2002
|
|
|
1038
|
Hồ sơ thẩm định và triển khai Dự án trồng rừng JBIC năm 2002
|
|
|
1039
|
Hồ sơ phê duyệt Dự án đầu tư trồng rừng phòng hộ đầu nguồn sông Thạch Hãn năm 1999-2002
|
|
|
1040
|
Hồ sơ về tiêu chuẩn và dự toán giá thành một số giống cây trồng lâm nghiệp DA JBIC năm 2002
|
|
|
1041
|
Hồ sơ Chỉ định thầu thi công và ban hành mẫu hợp đồng thi công các công trình thuộc DA phòng hộ đầu nguồn sông Thạch Hãn vốn JBIC năm 2003
|
|
|
1042
|
Hồ sơ phê duyệt tiết kế, dự toán công trình trồng rừng phòng hộ đầu nguồn sông Thạch Hãn vốn JBIC năm 2002-2003
|
|
|
1043
|
Hồ sơ phê duyệt điều chỉnh phạm vi quy hoạch đất trồng rừng Dự án đầu tư trồng rừng phòng hộ đầu nguồn sông Thạch Hãn vốn JBIC năm 2003
|
|
84
|
1044
|
Hồ sơ về Xây dựng rừng phòng hộ đầu nguồn sông Bến Hải năm 2000-2001
|
|
|
1045
|
Hồ sơ thực hiện DA trồng rừng tại Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và tiếp tục hoạt động hậu Dự án trồng rừng 3 tỉnh miền Trung
|
|
|
1046
|
Hồ sơ Phê duyệt tổng quyết toán Dự án trồng rừng tại Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị do Chính phủ CHLB Đức viện trợ không hoàn lại năm 2002-2003
|
|
|
1047
|
Hồ sơ Thành lập Hội đông bàn giao thành quả và tài sản DA trồng rừng tại Hà Tĩnh, QBình, QTrị của TW; Thay đổi thành viên BCĐ DA trồng rừng tỉnh 2001-2003
|
|
|
1048
|
Hồ sơ Tổ chức thực hiện Dự án trồng rừng Việt Đức giai đoạn năm 2003-2009
|
|
85
|
1049
|
Hồ sơ về Hướng dẫn thành lập BQLDA huyện và tuyển dụng cán bộ Khuyến-Nông-Lâm xã thuộc DA ADB-Khu vực lâm nghiệp năm 2001-2003
|
|
|
1050
|
Hồ sơ về Hướng dẫn và phân cấp việc đánh giá, điều chỉnh, phê duyệt các DA ADB-Khu vực lâm nghiệp năm 2001-2002
|
|
|
1051
|
Hồ sơ về Định mức chi tiêu, lương và phụ cấp đối với Dự án Khu vực lâm nghiệp và QL rừng phòng hộ đầu nguồn năm 2000-2002
|
|
|
1052
|
Hồ sơ về Chính sách đầu tư và hưởng lợi đối với các hộ, gia đình, cá nhân và các xã tham gia DA Khu vực lâm nghiệp và QL rừng phòng hộ đầu nguồn năm 2000-2002
|
|
|
1053
|
Thông báo kết quả đánh giá của Đoàn ADB về Dự án Khu vực lâm nghiệp khoản vay số 1515-VIE và việc kéo dài thời hạn kết thúc DA năm 2003
|
|
|
1054
|
Hồ sơ Phê duyệt DA hỗ trợ kỹ thuật và tổng dự toán vốn đối ứng cho hoạt động của DA do Chính phủ Anh và ADB tài trợ năm 2002
|
|
|
1055
|
Hồ sơ về Nhà làm việc, văn phòng BQL DA Khu vực lâm nghiệp do ADB tài trợ năm 2003
|
|
|
1056
|
Quy hoạch sử dụng đất trồng lâm nghiệp, thời hạn đầu tư, cơ chế thực hiện và điều chỉnh bổ sung kế hoạch DA trồng mới 5 triệu ha rừng năm 2001
|
|
85
|
1057
|
Hồ sơ về Hướng dẫn quản lý, cấp phát vốn thanh toán và hỗ trợ suất đầu tư thêm cho DA trồng mới 5 triệu ha rừng năm 2000-2003
|
|
|
1058
|
Hồ sơ về Giao chỉ tiêu kế hoạch cho chương trình phát triển nuôi trồng thuỷ sản và DA trồng mới 5 triệu ha rừng năm 2001-2003
|
|
|
1059
|
Báo cáo thực hiện kế hoạch các năm vốn chuẩn bị giống cây, phê duyệt quyết toán vốn các DA trồng mới 5 triệu ha rừng năm 2001
|
|
|
1060
|
Hồ sơ phê duyệt DA trồng mới 5 triệu ha rừng của Lâm trường Bến Hải đến 2010
|
|
|
1061
|
Hồ sơ phê duyệt DA trồng mới 5 triệu ha rừng của Lâm trường Triệu Hải đến 2010
|
|
|
1062
|
Hồ sơ phê duyệt DA trồng mới 5 triệu ha rừng của Lâm trường Hướng Hoá đến 2010
|
|
|
1063
|
Hồ sơ phê duyệt DA trồng mới 5 triệu ha rừng của Lâm trường Đường 9 đến 2010
|
|
|
1064
|
Hồ sơ phê duyệt DA trồng mới 5 triệu ha rừng của huyện Triệu Phong đến 2010
|
|
86
|
1065
|
Hồ sơ phê duyệt DA trồng mới 5 triệu ha rừng của huyện Hải Lăng đến 2010
|
|
|
1066
|
Hồ sơ chỉ định thầu thi công: Ngầm Km8+300 đường Ái Tử - Trừ Lấu thuộc DA trồng mới 5 triệu ha rừng của huyện Triệu Phong năm 2003
|
|
|
1067
|
Hồ sơ đền bù rừng trồng tại khu vực lòng hồ ái Tử
|
|
|
1068
|
Hồ sơ về về Sơ kết, tổng kết 2 năm, 5 năm thực hiện chương trình trồng mới 5 triệu ha rừng
|
|
|
1069
|
Tập Báo cáo của Kho bạc Nhà nước tỉnh về cấp phát vốn DA trồng mới 5 triệu ha rừng năm 2000-2003
|
|
|
1070
|
Hồ sơ về Trồng cây và tăng cường các biện pháp chống chặt phá rừng trồng đường HCM
|
|
|
1071
|
Hồ sơ về Thành lập BQLDA trồng rừng phòng hộ ven đường HCM và điều chỉnh kế hoạch năm 2001
|
|
86
|
1072
|
Hồ sơ Phê duyệt Dự án chuyển địa điểm trồng rừng ven đường HCM thuộc DA trồng mới 5 triệu ha rừng
|
|
|
1073
|
Hồ sơ Trồng cây tại Nghĩa trang Liệt sỹ Trường Sơn
|
|
|
1074
|
Hồ sơ về tết trồng cây tại Q Trị và trồng cây lưu niệm tại Quảng trường HCM tại thành phố Vinh Nghệ An
|
|
|
1075
|
Báo cáo, đề xuất, kiến nghị, đơn thư thuộc các Dự án trồng rừng
|
|
|
1076
|
Hồ sơ về Nhà máy chế biến tinh bột giấy và Nhà máy ván ép MDF
|
|
87
|
III - THUỶ LỢI
|
|
|
1077
|
Hồ sơ về Hội thảo và tiếp các đoàn trong và ngoài nước ngành Nông nghiệp năm 2001-2002
|
|
|
1078
|
Hồ sơ về Công tác tìm kiếm cứu nạn khí tượng thuỷ văn năm 2001-2003
|
|
|
1079
|
Hồ sơ về Kinh phí phân bổ vốn ngành thuỷ lợi năm 2001- 2003
|
|
|
1080
|
Hồ sơ về Dự án các Trạm bơm Thuỷ Luân tỉnh Quảng Trị năm 2002-2003
|
|
|
1081
|
Hồ sơ về thuỷ lợi phí, quy hoạch giá thóc năm 2001-2003
|
|
|
1082
|
Hồ sơ về công tác phòng chống thiên tai, hạn hán, lụt bão năm 2000-2003
|
|
|
1083
|
Hồ sơ về Chỉ định thầu thi công các công trình bằng nguồn vốn sự nghiệp kinh tế thuỷ lợi do Sở Nông nghiệp làm chủ đầu tư năm 2002
|
|
|
1084
|
Hồ sơ về Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi pháp lệnh đê điều năm 2001-2003
|
|
|
1085
|
Hồ sơ về thuỷ lợi của Công ty KTCTTL, Công ty Xây dựng thuỷ lợi Quảng Trị năm 2000-2003
|
|
88
|
1086
|
Hồ sơ về chương trình giảm nhẹ thiên tai Miền Trung năm 2001
|
|
|
1087
|
Hồ sơ về Dự án ngành thuỷ lợi Miền Trung (ADB) năm 2000-2003
|
|
89
|
1088
|
Hồ sơ về Giảm nhẹ thiên tai thuộc DAWB4 năm 2003
|
|
|
1089
|
Hồ sơ về Phòng chống sạt lỡ bờ sông, bờ biển năm 200-2003
|
|
|
1090
|
Hồ sơ về Ngăn mặn giữ ngọt đảm bảo an toàn các hồ chứa nước trong mùa mưa bão, hạn hán năm 2003
|
|
|
1091
|
Hồ sơ về Hồ sơ Nhà làm việc chi cục phòng chống lụt bão và quản lý đê điều tỉnh Quảng Trị
|
|
|
1092
|
Hồ sơ về Hệ thống tới tiêu trại giống lúa thị xã Quảng Trị năm 2002
|
|
|
1093
|
Hồ sơ về Dự án đầu tư Cụm công trình thuỷ lợi Tây Gio Linh tỉnh Quảng Trị năm 2002-2003
|
|
|
1094
|
Hồ sơ về Kiên cố hoá kênh mương tỉnh Quảng Trị năm 2000-2003
|
|
|
1095
|
Hồ sơ về kiên cố kênh mương do Công ty KTCTTL Vĩnh Linh làm chủ đầu tư năm 2001-2003
|
|
|
1096
| |