4.2.6.Công trình thương mại
Trên địa bàn xã hiện có 2 chợ:
-
Chợ tạm thôn Yên Mỹ: Vị trí gần trường mầm non thôn Yên Mỹ với diện tích 3.500 m2, hiện nay chợ có 2 doanh nghiệp và 60 hộ kinh doanh buôn bán, tuy nhiên do chợ được xây dựng từ lâu nên đã xuống cấp, không đảm bảo phục vụ nhu cầu của người dân
-
Chợ trung tâm xã: vị trí gần trạm y tế xã, diện tích 2.574 m2. Chợ hiện tại mới xây dựng xong giai đoạn 1 và đang đợi đầu tư xây dựng giai đoạn 2. Hiện tại chợ chưa đưa vào hoạt động kinh doanh.
So với tiêu chí nông thôn mới: Chưa đạt
4.2.7.Điểm phục vụ bưu chính viễn thông
Bưu điện xã vị trí nằm trong khuôn viên UBND xã, diện tích 150 m2. Công trình xây dựng là nhà mái bằng 1 tầng, xây năm 2011. Trung tâm xã và các thôn đều có đường dây kết nối internet, sử dụng điện thoại cố định bình quân 17 máy/100 hộ dân, có 1 đài truyền thanh của xã. Tỷ lệ số hộ có điện thoại cố định là 74,2 %
So với tiêu chí nông thôn mới: Cơ bản đạt
4.2.8.Công trình tâm linh tôn giáo
Trên địa bàn xã có nghĩa trang liệt sỹ nằm trong khuôn viên UBND xã.
Xã có 13 công trình tâm linh bao gồm: Chùa Yên Mỹ, Đình Yên Mỹ, Đình Bình Trù, Đình Đề Trụ 7, Đình Đề trụ 8, Đình Quang Trung, Đình Tự Môn, Đình Quán Khê, Đình Lam Cầu, Chùa Báo Ân, Chùa Đề Trụ, Chùa Lam Cầu, Chùa Quán Khê, trong đó có 3 công trình đã được xếp hạng di tích lịch sử cấp thành phố đó là Chùa Báo Ân; Đình, Chùa thôn Yên Mỹ và Đình Lam Cầu. Hiện tại các công trình này vẫn được sử dụng tốt phục vụ nhu cầu sinh hoạt tôn giáo, tâm linh của nhân dân trong xã.
Bảng 5 Hiện trạng công trình tâm linh
Stt
|
Tên công trình
|
Vị trí
|
Diện tích
( m2)
|
Cấp di tích
|
1
|
Chùa Yên Mỹ
|
Thôn Yên Mỹ
|
1.828
|
Di tích lịch sử cấp Thành phố
|
2
|
Đình Yên Mỹ
|
Thôn Yên Mỹ
|
4.777
|
3
|
Đình Bình trù
|
Thôn Bình Trù
|
3.275
|
|
4
|
Đình Đề trụ 7
|
Thôn Đề trụ 7
|
840
|
|
5
|
Đình Đề trụ 8
|
Thôn Đề trụ 8
|
260
|
|
6
|
Đình Quang trung
|
Thôn Quang trung
|
4.283
|
|
7
|
Đình Tự Môn
|
Thôn Tự Môn
|
1.856
|
|
8
|
Đình Quán Khê
|
Thôn Quán Khê
|
556
|
|
9
|
Đình Lam Cầu
|
Thôn Lam Cầu
|
1.063
|
Di tích lịch sử cấp Thành phố
|
10
|
Chùa Báo Ân
|
Thôn Quang Trung
|
12.201
|
Di tích lịch sử cấp Thành phố
|
11
|
Chùa Đề Trụ
|
Thôn Đề trụ 7 và 8
|
13.745
|
|
12
|
Chùa Lam Cầu
|
Thôn Lam Cầu
|
925
|
|
13
|
Chùa Quán Khê
|
Thôn Quán Khê
|
4.477
|
|
|
Tổng số diện tích
|
|
50.086
|
| 4.3.Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật và môi trường 4.3.1.Hệ thống giao thông
Tổng chiều dài mạng lưới giao thông trên địa bàn xã Dương Quang là 72,05 km, đã kiên cố hóa được 15,30 km, chiếm 21,23% nhưng đã có 8,20 km bị xuống cấp cần được tu sửa và còn 56,75 km là đường đất, đường cấp phối với mặt cắt nhỏ, hẹp.
4.3.1.1.Hệ thống đường Quốc lộ, tỉnh lộ và huyện lộ qua xã
Trên địa bàn xã không có tuyến giao thông quốc lộ, tỉnh lộ và đường huyện chạy qua.
4.3.1.2Hệ thống đường trục xã
Hệ thống đường trục xã gồm 5 tuyến với tổng chiều dài 11,5 km, kết cấu mặt đường đa số là đường đất, một phần là đường nhựa và BTXM, mặt cắt trung bình từ 6 – 8 m, tỷ lệ cứng hóa đạt 40%. Chi tiết được thể hiện ở bảng sau:
Bảng 6 Hiện trạng hệ thống đường trục xã Dương Quang
Stt
|
Điểm đầu - Điểm cuối
|
K.H đường
|
Chiều dài
(km)
|
Mặt đường
(m)
|
Nền đường
(m)
|
Kết cấu
|
Đánh giá
|
1
|
Từ Hưng Yên - Yên Mỹ - đi Phú Thị
|
TX1
|
4,6
|
6-9
|
8-10
|
Nhựa
|
Tốt
|
2
|
Từ Hưng Yên - cầu trung đi xã Kim Sơn
|
TX2
|
2,7
|
2,5-6
|
3-8
|
BTXM
|
Tốt
|
3
|
Song song TX2 (phía tây kênh trung thủy nông Bắc Hưng Hải)
|
TX3
|
2,7
|
6-7
|
6-7
|
Đất
|
Xuống cấp
|
4
|
Từ cầu Bình Trù - thôn Linh Quy (xã Kim Sơn)
|
TX4
|
0,6
|
-
|
8
|
Đất
|
Xuống cấp
|
5
|
Từ đầu đình Đề Trụ đi thôn Linh Quy
|
TX5
|
0,9
|
8
|
8
|
Đất + gạch
|
Xuống cấp
|
|
Tổng chiều dài
|
|
11,5
|
|
|
|
|
Nguồn: UBND xã Dương Quang
4.3.1.3Hệ thống đường trục thôn
Hệ thống đường trục thôn gồm 18 tuyến với tổng chiều dài 13,8 km, kết cấu mặt đường đa số BTXM và gạch, mặt cắt từ 2,5 – 8 m. Chi tiết được thể hiện ở bảng sau:
Bảng 7 Hiện trạng hệ thống đuờng trục thôn
Stt
|
Điểm đầu - Điểm cuối
|
Tên,
K.H đường
|
Chiều dài
(km)
|
Mặt đường
(m)
|
Nền đường
(m)
|
Kết cấu
|
Đánh giá
|
1
|
Từ NVH Đề Trụ 8 đến đường trục xã TX1
|
T1
|
0,8
|
2,5
|
2,5-4
|
BTXM+gạch
|
Xuống cấp
|
2
|
Từ bãi vật liệu qua NVH Đề Trụ 8 đến bờ Hồ
|
T2
|
0,6
|
2,5-6
|
6
|
Gạch+
đất
|
Xuống cấp
|
3
|
Từ thôn Quang Trung đến đầu TBA Đề Trụ
|
T3
|
0,9
|
2,5
|
5
|
BTXM
|
Xuống cấp
|
4
|
Từ chùa Báo Ân đến Bờ Hồ
|
T4
|
0,56
|
-
|
5
|
Đất
|
Xuống cấp
|
5
|
Từ NVH thôn Bài Tâm qua thôn Quang Trung, đình Tự Môn đến kênh thủy nông
|
T5
|
0,89
|
2,5-4
|
3-4
|
Gạch
|
Xuống cấp
|
6
|
Từ kênh thủy nông qua nhà ông Tâm, anh Hạ đến đình Lam Cầu
|
T6
|
0,64
|
4
|
4-6
|
Gạch
|
Xuống cấp
|
7
|
Từ bãi rác thôn Lam Cầu - chùa Quán Khê đến nhà mẫu giáo cũ
|
T7
|
1,85
|
-
|
4-8
|
Đất
|
Xuống cấp
|
8
|
Từ cổng 4 đến Chùa Quán Khê
|
T8
|
0,62
|
3
|
5
|
BTXM+gạch
|
Xuống cấp
|
9
|
Từ bờ mương đến đình Quán Khê
|
T9
|
0,65
|
-
|
3-4
|
Đất
|
Xuống cấp
|
10
|
Từ bờ mương đến bờ mệch
|
T10
|
0,55
|
2,5-3
|
2,5-5
|
BTXM+đất
|
Xuống cấp
|
11
|
Từ NVH Bình Trù đến cầu Bình Trù
|
T11
|
0,38
|
4
|
4-6
|
Cấp phối
|
Xuống cấp
|
12
|
Từ NVH thôn Bình Trù đến trạm bơm Yên Mỹ
|
T12
|
0,66
|
3
|
6
|
BTXM
|
Xuống cấp
|
13
|
Từ nghĩa địa thôn Bình Trù đến đình thôn Yên Mỹ
|
T13
|
1,56
|
2,5-3
|
8
|
BTXM+đất
|
Xuống cấp
|
14
|
Từ đầu làng Yên Mỹ đến TBA Yên Mỹ
|
T14
|
0,37
|
-
|
8
|
Đất
|
Xuống cấp
|
15
|
Từ sông Thiên Đức đến đình Yên Mỹ
|
T15
|
1,17
|
3
|
3,5
|
BTXM
|
Xuống cấp
|
16
|
Từ nhà bà Mỗ đến nhà ông Tuỳnh (thôn Yên Mỹ)
|
T16
|
0,28
|
3,5
|
4,5
|
Cấp phối
|
Xuống cấp
|
17
|
Từ chợ Yên Mỹ đến TBA thôn Yên Mỹ
|
T17
|
0,77
|
1,5
|
4
|
Gạch
|
Xuống cấp
|
18
|
Từ đường sau làng đến nhà ông Bao
|
T18
|
0,50
|
-
|
5
|
Đất
|
Xuống cấp
|
Tổng chiều dài
|
|
13,8
|
|
|
|
|
Nguồn: UBND xã Dương Quang
4.3.1.4Hệ thống giao thông ngõ xóm
Hệ thống giao thông ngõ xóm với tổng chiều dài 54,08 km, trong đó đã cứng hóa 26,18 km đạt 48,4%. Còn lại 27,9 km chưa được cứng hóa gây khó khăn trong đi lại của người dân, nhất là vào mùa mưa.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |