Viết tắt Từ


Thống kê, phân loại giảng viên



tải về 1.14 Mb.
trang2/12
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích1.14 Mb.
#19764
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12


18. Thống kê, phân loại giảng viên (chỉ tính những giảng viên trực tiếp giảng dạy trong 4 năm gần đây):

Số

thứ


tự

Trình độ, học vị, chức danh

Số lượng giảng viên

Giảng viên cơ hữu

Giảng viên thỉnh giảng trong nước

Giảng viên quốc tế

Giảng viên trong biên chế trực tiếp giảng dạy

Giảng viên hợp đồng dài hạn trực tiếp giảng dạy

Giảng viên kiêm nhiệm là cán bộ quản lý

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Tiến sĩ

02

01




01







2

Thạc sĩ

41

31

03

07







3

Đại học

88

67

17

04

4




4

Cao đẳng

4

03




01










Tổng số

135

102

20

13

4





19. Quy đổi số lượng giảng viên của nhà trường (theo hướng dẫn tại công văn số 1325/BGDĐT ngày 19/02/2007)

Số liệu bảng 19 được lấy từ bảng 18 nhân với hệ số quy đổi.



STT

Trình độ, học vị, chức danh

Hệ số quy đổi

Số lượng giảng viên

Giảng viên cơ hữu

Giảng viên thỉnh giảng trong nước

Giảng viên quốc tế

Giảng viên quy đổi

Giảng viên trong biên chế trực tiếp giảng dạy

Giảng viên hợp đồng dài hạn trực tiếp giảng dạy

Giảng viên kiêm nhiệm là cán bộ quản lý

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)




hệ số quy đổi







1,0

1,0

0,3

0,2

0,2




1

Tiến sĩ

2,0

02

01




01







4,0

2

Thạc sĩ

1,3

41

31

03

07







53,3

3

Đại học

1,0

88

64

17

7

4




88

4

Cao đẳng

0,5

4

4













2,0




Tổng số




135

100

20

15

4




152,3


20. Thống kê, phân loại giảng viên cơ hữu theo trình độ, giới tính và độ tuổi (số người):

STT

Trình độ/

học vị


Số lượng,người

Tỷ lệ

(%)


Phân loại theo giới tính(ng)

Phân loại theo tuổi (người)

Nam

Nữ

<30

30-40

41-50

51-60

>60

1

Tiến sĩ

02

1,48

02







1

1




0

2

Thạc sĩ

41

30,37

17

24

9

27

1

4

0

3

Đại học

88

65,18

45

43

41

34

9

4

0

4

Cao đẳng

4

2,96

4













4

0




Tổng

135




68

67

50

62

11

12

0



20.1 Thống kê, phân loại giảng viên cơ hữu theo mức độ thường xuyên sử dụng ngoại ngữ và tin học cho công tác giảng dạy và nghiên cứu:

STT

Tần suất sử dụng

Tỷ lệ (%) giảng viên cơ hữu sử dụng ngoại ngữ và tin học

Ngoại ngữ

Tin học

1

Luôn sử dụng (trên 80% thời gian của công việc)

14%

30%

2

Thường sử dụng (trên 60%-80% thời gian của công việc)

16%

45%

3

Đôi khi sử dụng (trên 40-60% thời gian của công việc)

50%

15%

4

Ít khi sử dụng (trên 20-40% thời gian của công việc)

20%

10%

5

Hiếm khi sử dụng hoặc không sử dụng(0-20% thời gian củacông việc)

0%




6

Tổng

100%

100%



20.2 Tuổi trung bình của giảng viên cơ hữu: 34 tuổi

20.3 Tỷ lệ giảng viên cơ hữu có trình độ tiến sĩ trở lên trên tổng số giảng viên cơ hữu của nhà trường: 2/135=1,48%

20.4 Tỷ lệ giảng viên cơ hữu có trình độ thạc sĩ trên tổng số giảng viên cơ hữu của nhà trường: 41/135=30,37%

IV. Người học:

21. Tổng số học sinh đăng ký dự thi vào trường, số sinh viên/học sinh trúng tuyển và nhập học trong 4 năm gần đây ( hệ chính quy ):

Năm học

Số thí sinh dự thi(người)

Số thí sinh trúng

tuyển(người)



tỷ lệ

cạnh


tranh

Số

nhập


học thực tế

(người)


Điểm tuyển đầu vào

(thang điểm 30)



Điểm

trung bình của sinh viên/học sinh được tuyển



Số lượng sinh viên/học sinh quốc tế nhập học(người)

Cao đẳng

2006(K40)

0

0

0

0

0




0

2007(K41)

1087

731

2.7

472

12

13.5

0

2008(K42)

1760

1300

2.3

905

10.5

12.4

0

2009(K43)

1350

942

1.8

625

10

11.9

0

2010(K44)

843

1052

1.1

812

10

10.3

0

2011(K45)

722

432

10

432

10

10.8

0

TCCN (Xét tuyển)

2006(K40)

1335

898

1.9

620

9.5

11.3

0

2007(K41)

856

710

1.2

410

8.0

10.5

0

2008(K42)

415

386

1.0

187

8.0

10.3

0

2009(K43)

281

226

0.7

155

8.0

10

0

2010(K44)

116

116

-

78

8.0

10

0

2011(K45)

140

140

-

125

8.0

10.8

0


22.Thống kê, phân loại số lượng sinh viên/học sinh nhập học trong 4 năm gần đây các hệ chính quy và không chính quy: Đơn vị: người

Các tiêu chí



2007-2008

2008-2009

2009-2010

2010-2011

1. Sinh viên cao đẳng

Trong đó:













Hệ chính quy

472

905

625

812

Hệ không chính quy

0

0

0




2. Học sinh TCCN

Trong đó:













Hệ chính quy

508

187

155

78

Hệ không chính quy

0

0

0




3. Hệ TC nghề













Hệ chính quy




676

379

241

4. Hệ CĐ nghề













Hệ chính quy




511

440

150

Tổng cộng

980

2279

1599

1281

Tổng số sinh viên/học sinh chính quy (chưa quy đổi): 5159 người (cả tại các trung tâm ngoài trường)

Tổng số sinh viên/học sinh quy đổi (theo hướng dẫn công văn số 1325/BGDĐT ngày 09/02/2007): 3685

Tỷ lệ sinh viên/học sinh trên giảng viên (sau khi quy đổi): 27 sinh viên/1 giảng viên.



23. Số sinh viên/học sinh quốc tế nhập học trong 4 năm gần đây: Không có.

24. Sinh viên/học sinh có chỗ ở trong ký túc xá / tổng số sinh viên/học sinh có nhu cầu:

Các tiêu chí

2005-

2006


2006-

2007


2007-

2008


2008-

2009


2009-

2010


2010-

2011


1. Tồng diện tích phòng ở (m2)

2.140

2.140

2.140

2.140

12.198

12.198

2. Sinh viên/học sinh có nhu cầu về phòng ở(trong và ngoài ký túc xá), người

1.300

1.100

1.400

2.000

1.600

1.500


3. Số lượng sinh viên/học sinh được ở trong ký túc xá, người

259

298

286

221

818

1.130


4. Tỷ số diện tích trên đầu sinh viên/học sinh ở trong ký túc xá, m2/người

8.26

7.18

7.48

9.68

14.9

10.79



25. Số lượng (người) và tỷ lệ (%) người học tham gia nghiên cứu khoa học:

Số lượng

Năm học

2006-2007

2007-2008

2008-2009

2009-2010

2010-2011

Tỷ lệ (%)trên tổng số sinh viên/học sinh quy đổi

0

0

0

0

0


Каталог: userfiles
userfiles -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
userfiles -> PHƯƠng pháp viết nghiên cứu khoa họC Ứng dụng sư phạM
userfiles -> 29 Thủ tục công nhận tuyến du lịch cộng đồng
userfiles -> BÀi phát biểu củA ĐẠi diện sinh viên nhà trưỜng sv nguyễn Thị Trang Lớp K56ktb
userfiles -> BỘ XÂy dựNG
userfiles -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
userfiles -> BỘ XÂy dựng số: 10/2013/tt-bxd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
userfiles -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam kho bạc nhà NƯỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
userfiles -> MÔn toán bài 1: Tính a) (28,7 + 34,5) X 2,4 b) 28,7 + 34,5 X 2,4 Bài 2: Bài toán
userfiles -> CỦa bộ trưỞng bộ VĂn hóa thông tin về việc thành lập tạp chí di sản văn hóa thuộc cục bảo tồn bảo tàng bộ trưỞng bộ VĂn hóa thông tin

tải về 1.14 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương