VÀ phát triển nông thôN



tải về 3.25 Mb.
trang33/34
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích3.25 Mb.
#3202
1   ...   26   27   28   29   30   31   32   33   34

Ghi chú: Các điểm 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 (chất bổ sung thức ăn) mã số 2309.90.20 nếu xác định được dưới dạng chế phẩm chứa chúng và các thành phần.
II. CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU


TT

Tên hàng

Mã số HS

A

Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản







Lúa mì




1.

Mì hạt

1001.90.99

2.

Cám mì (dạng bột hoặc viên)

2302.30.00

3.

Bột mì

1101.00.10

4.

Tinh bột mì

1108.11.00

5.

Gluten lúa mì

1109.00.00




Ngô




6.

Ngô hạt

1005.90.90

7.

Ngô mảnh

1104.19.10

8.

Ngô bột

1103.13.00

9.

Tinh bột bắp

1108.12.00




Ngũ cốc khác




10.

Ngũ cốc khác (đại mạch, yến mạch, cao lương...) dạng hạt

1002.00.00

1003.00.00

1004.00.00

1008


11.

Ngũ cốc khác (đại mạch, yến mạch, cao lương...) dạng bột

1102.10.00

1102.90.00

1103.19

1103.20.00



1104.12.00

1104.19.90

1104.22.00

1104.29.90



12.

Cám

2302.40.00




Đậu tương




13.

Đậu tương hạt

1201.00.90

14.

Bột đậu tương

1208.10.00




Các loại khô dầu




15.

Khô dầu đậu tương

2304.00.00

16.

Khô dầu lạc

2305.00.00

17.

Khô dầu khác

2306




Nguyên liệu có nguồn gốc thủy sản




18.

Bột cá

2301.20.00

19.

Bột vỏ sò

0508.00.90

20.

Bột đầu tôm

2301.20.00

21.

Bột phụ phẩm chế biến thuỷ sản (bột gan mực, bột nhuyễn thể, bột gan sò,…)

2301.20.00

22.

Dầu gan cá

1504.10.90

23.

Dầu cá

1504.20.00

24.

Dầu mực, dầu gan mực

1506.00.00

25.

Phụ phẩm chế biến cá dạng Fish soluble

0511.91.90




Nguyên liệu có nguồn gốc động vật




26.

Bột thịt

2301.10.00

27.

Bột phụ phẩm chế biến thịt

2301.10.00

28.

Bột thịt xương

2301.10.00

29.

Bột máu

0511.99.90

30.

Bột lông vũ

0505.90.90




Axit amin




31.

Lysine

2922.41.00

32.

Methionine

2930.40.00

33.

Tryptophane

2933.99.90

34.

Axit amin khác (amino acid)

2922




Các loại vitamin




35.

Vitamin A

2936.21.00

36.

Vitamin E

2936.28.00

37.

Vitamin D

2936.29.00

38.

Vitamin khác

2936.29.00




Nguyên liệu khác




39.

Các chất kết dính, chống oxy hóa, chống mốc (chất phụ

gia)

2309.90.20

40.

Các muối phosphate

2835

41.

Lecithine

2923.20.10

42.

Choline chloride

2923.10.00

B

Nguyên liu sn xut thuốc t y thu sản, hoá cht, chế phẩm sinh học dùng trong nuôi trng thu sản ( dùng đ sn xut c loại thuc thú y thy sản trong Danh mục thuốc thú y thủy sản được phép lưu hành tại Vit Nam)




1.

Kháng sinh nhóm Tetracycline

2941.30.00

2.

Florfenicol

2941.40.00

3.

Kháng sinh nhóm Sunfadiazine

2941.90.00

4.

Trimethoprim

2933.59

5.

Vitamin A

2936.21.00

6.

Vitamin B1

2936.22.00

7.

Vitamin B2

2936.23.00

8.

Vitamin B3 hoặc B5

2936.24.00

9.

Vitamin B6

2936.25.00

10.

Vitamin B12

2936.26.00

11.

Vitamin C

2936.27.00

12.

Vitamin E

2936.28.00

13.

Các loại Vitamin đơn khác

2936.29.00

14.

Vi sinh vật

3002.90.00

15.

Đồng sulfat

2833.25.00

16.

Praziquantel (2-(Cyclohexylcarbonyl) -1,2,3,6,7,11b- hexahydro-4H-pyrazino (2,1-alpha) isoquinolin-4-one)

2933.59

17.

Human Chorionic Gonadotropin (HCG)

2937.19


DANH MỤC CÁC GIỐNG, LOÀI VI SINH VẬT VÀ ENZYME


TT

Tên các giống, loài

vi sinh vật và Enzyme

TT

Tên các giống, loài

vi sinh vật và Enzyme

Vi sinh vật

1.

Nitrosomonas sp

23.

Lactobacillus plantarum

2.

Nitrobacter sp

24.

Lactobacillus sporogenes

3.

Bacillus laterrosporus

25.

Pediococcus acidilactici

4.

Bacillus licheniformis

26.

Pediococcus pentosaceus

5.

Bacillus subtilis

27.

Candida utilis

6.

Bacillus thuringiensis

28.

Bacteroides ruminicola

7.

Bacillus megaterium

29.

Bacteroides succinogenes

8.

Bacillus criculans

30.

Cellulomonas

9.

Bacillus polymyxa

31.

Clostridium butyricum

10.

Bacillus amyloliquefaciens

32.

Rhodopseudomonas

11.

Bacillus mesentericus

33.

Rhodococcus sp.

12.

Bacillus pumilus

34.

Rhodobacter sp.

13.

Bacilus laevolacticus

35.

Saccharomyces cerevisiae

14.

Bacillus stearothermophilus

36.

Aspergillus niger

15.

Bacillus azotoformans

37.

Aspergillus oryzae

16.

Bacillus aminovorans

38.

Acetobacillus spp

17.

Bacillus coagulans

39.

Alcaligenes sp.

18.

Bacillus pantothenticus

40.

Pichia farinosa

19.

Lactobacillus lactis

41.

Dekkera bruxellensis

20.

Lactobacillus acidophilus

42.

Paracoccus denitrificans

21.

Lactobacillus bifidobacterium

43.

Thiobacillus versutus

22.

Lactobacillus helveticus







Enzyme

1.

Protease

8.

Xylanase

2.

Lipase

9.

Isomerase

3.

Amylase

10.

Catalase

4.

Hemicellulase

11.

Esterase

5.

Pectinase

12.

Hydrolase

6.

Cellulase

13.

Oxidoreductase

7.

Alpha galactosidase

14.

Beta glucannase


PHỤ LỤC 4
DANH MỤC NHỮNG LOÀI THUỶ SẢN XUẤT KHẨUCÓ ĐIỀU KIỆN

(Kèm theo Quyết định số 38/2008/QĐ-BNN

ngày 28 tháng 02 nă m 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)


TT

Mã hàng

Tên Việt Nam

Tên khoa học

Điều kiện

1










Tôm hùm:










0306

0306


21

21


10

20


Tôm hùm ma

Panulirus penicillatus

200 mm trở lên và không ôm trứng




0306

0306


21

21


10

20


Tôm hùm đá

P.homarus

175 mm trở lên và không ôm trứng




0306

0306


21

21


10

20


Tôm hùm đỏ

P.longipes

160 mm trở lên và không ôm trứng




0306

0306


21

21


10

20


Tôm hùm lông

p. stimpsoni

160 mm trở lên và không ôm trứng




0306

0306


21

21


10

20


Tôm hùm bông

p. ornatus

230 mm trở lên và không ôm trứng




0306

0306


21

21


10

20


Tôm hùm xanh

P. versicolor

167 mm trở lên và không ôm trứng




0306

0306


21

21


10

20


Tôm hùm xám

P.poliphagus

200 mm trở lên và không ôm trứng

2

0301

0301


0301

99

99

99



21

29

30



Các loài Cá mú

(song)


Epinephelus spp.

500 g/con trở lên

3

0301

0301


0301

99

99

99



21

29

30



Cá Cam (cá cam sọc đen)

Seriola nigrofasciata

200 mm trở lên

4

0301

0301


99

99


11

19


Cá măng biển

Chanos chanos

500 g/con trở lên

5

0301

99

30

Cá ngựa

Hyppocampus spp.

CITES (*)

6

0301

92

00

Cá Chình nhọn

Anguilla borneensis

được nuôi

7

0301

92

00

Cá Chình Nhật

Anguilla japonica

được nuôi

8

0301

92

00

Cá chình hoa

Anguilla marmorata

được nuôi

9

0106

90

10

Ếch đồng

Rana rugulosa

được nuôi

10

0106

90

10

Ếch sáu ngón Châu

Á


Euphlyctis hexadactylus (Rana hexadactyla)

CITES (*)

11

0106

90

10

Ếch Ấn Độ

Hoplobatrachus tigerinus (Ranna tigerina)

CITES (*)

12

0106

20

00

Rùa sông

Dermatemydidae

CITES (*)

13

0106

20

00

Rùa hộp

Cuora spp

CITES (*)

14

0106

20

00

Vích

Chelonia mydas

CITES (*)

15

0306

24

10

Cua biển

Scylla serrata

200g/con trở lên


Ghi chú: Điều kiện quản lý là kích cỡ g/con, mm/con và được nuôi chỉ áp dụng đối với con sống.
Каталог: Images -> Upload
Upload -> BỘ thưƠng mại bộ TÀi chính số: 07/2007/ttlt-btm-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> BỘ y tế Số: 3814/QĐ-byt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> Ủy ban nhân dân thành phố HỒ chí minh
Upload -> QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞNG trưỞng ban ban tổ chức cán bộ chính phủ SỐ 428/tccp-vc ngàY 02 tháng 6 NĂM 1993 VỀ việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ ngạch côNG chức ngành văn hoá thông tin
Upload -> THÔng tư CỦa thanh tra chính phủ SỐ 02/2010/tt-ttcp ngàY 02 tháng 03 NĂM 2010 quy đỊnh quy trình tiến hành một cuộc thanh tra
Upload -> BỘ XÂy dựng số: 2303/QĐ-bxd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> BỘ CÔng nghiệp số: 673/QĐ-bcn cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> UỶ ban nhân dân thành phố HÀ NỘI
Upload -> Ubnd xã/THỊ trấN
Upload -> MẪu bản kê khai tài sảN, thu nhậP Áp dụng cho kê khai tài sảN, thu nhập phục vụ BỔ nhiệM, miễN nhiệM, CÁch chứC; Ứng cử ĐẠi biểu quốc hộI, HỘI ĐỒng nhân dâN; BẦU, phê chuẩn tại quốc hộI, HỘI ĐỒng nhân dâN

tải về 3.25 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   26   27   28   29   30   31   32   33   34




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương