TT
|
Tên hàng
|
Mã số HS
|
A
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản
|
|
|
Lúa mì
|
|
1.
|
Mì hạt
|
1001.90.99
|
2.
|
Cám mì (dạng bột hoặc viên)
|
2302.30.00
|
3.
|
Bột mì
|
1101.00.10
|
4.
|
Tinh bột mì
|
1108.11.00
|
5.
|
Gluten lúa mì
|
1109.00.00
|
|
Ngô
|
|
6.
|
Ngô hạt
|
1005.90.90
|
7.
|
Ngô mảnh
|
1104.19.10
|
8.
|
Ngô bột
|
1103.13.00
|
9.
|
Tinh bột bắp
|
1108.12.00
|
|
Ngũ cốc khác
|
|
10.
|
Ngũ cốc khác (đại mạch, yến mạch, cao lương...) dạng hạt
|
1002.00.00
1003.00.00
1004.00.00
1008
|
11.
|
Ngũ cốc khác (đại mạch, yến mạch, cao lương...) dạng bột
|
1102.10.00
1102.90.00
1103.19
1103.20.00
1104.12.00
1104.19.90
1104.22.00
1104.29.90
|
12.
|
Cám
|
2302.40.00
|
|
Đậu tương
|
|
13.
|
Đậu tương hạt
|
1201.00.90
|
14.
|
Bột đậu tương
|
1208.10.00
|
|
Các loại khô dầu
|
|
15.
|
Khô dầu đậu tương
|
2304.00.00
|
16.
|
Khô dầu lạc
|
2305.00.00
|
17.
|
Khô dầu khác
|
2306
|
|
Nguyên liệu có nguồn gốc thủy sản
|
|
18.
|
Bột cá
|
2301.20.00
|
19.
|
Bột vỏ sò
|
0508.00.90
|
20.
|
Bột đầu tôm
|
2301.20.00
|
21.
|
Bột phụ phẩm chế biến thuỷ sản (bột gan mực, bột nhuyễn thể, bột gan sò,…)
|
2301.20.00
|
22.
|
Dầu gan cá
|
1504.10.90
|
23.
|
Dầu cá
|
1504.20.00
|
24.
|
Dầu mực, dầu gan mực
|
1506.00.00
|
25.
|
Phụ phẩm chế biến cá dạng Fish soluble
|
0511.91.90
|
|
Nguyên liệu có nguồn gốc động vật
|
|
26.
|
Bột thịt
|
2301.10.00
|
27.
|
Bột phụ phẩm chế biến thịt
|
2301.10.00
|
28.
|
Bột thịt xương
|
2301.10.00
|
29.
|
Bột máu
|
0511.99.90
|
30.
|
Bột lông vũ
|
0505.90.90
|
|
Axit amin
|
|
31.
|
Lysine
|
2922.41.00
|
32.
|
Methionine
|
2930.40.00
|
33.
|
Tryptophane
|
2933.99.90
|
34.
|
Axit amin khác (amino acid)
|
2922
|
|
Các loại vitamin
|
|
35.
|
Vitamin A
|
2936.21.00
|
36.
|
Vitamin E
|
2936.28.00
|
37.
|
Vitamin D
|
2936.29.00
|
38.
|
Vitamin khác
|
2936.29.00
|
|
Nguyên liệu khác
|
|
39.
|
Các chất kết dính, chống oxy hóa, chống mốc (chất phụ
gia)
|
2309.90.20
|
40.
|
Các muối phosphate
|
2835
|
41.
|
Lecithine
|
2923.20.10
|
42.
|
Choline chloride
|
2923.10.00
|
B
|
Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y thuỷ sản, hoá chất, chế phẩm sinh học dùng trong nuôi trồng thuỷ sản ( dùng để sản xuất các loại thuốc thú y thủy sản có trong Danh mục thuốc thú y thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam)
|
|
1.
|
Kháng sinh nhóm Tetracycline
|
2941.30.00
|
2.
|
Florfenicol
|
2941.40.00
|
3.
|
Kháng sinh nhóm Sunfadiazine
|
2941.90.00
|
4.
|
Trimethoprim
|
2933.59
|
5.
|
Vitamin A
|
2936.21.00
|
6.
|
Vitamin B1
|
2936.22.00
|
7.
|
Vitamin B2
|
2936.23.00
|
8.
|
Vitamin B3 hoặc B5
|
2936.24.00
|
9.
|
Vitamin B6
|
2936.25.00
|
10.
|
Vitamin B12
|
2936.26.00
|
11.
|
Vitamin C
|
2936.27.00
|
12.
|
Vitamin E
|
2936.28.00
|
13.
|
Các loại Vitamin đơn khác
|
2936.29.00
|
14.
|
Vi sinh vật
|
3002.90.00
|
15.
|
Đồng sulfat
|
2833.25.00
|
16.
|
Praziquantel (2-(Cyclohexylcarbonyl) -1,2,3,6,7,11b- hexahydro-4H-pyrazino (2,1-alpha) isoquinolin-4-one)
|
2933.59
|
17.
|
Human Chorionic Gonadotropin (HCG)
|
2937.19
|