14.1.1. Bà LÊ THỊ LIÊN
|
|
Chủ tịch Hội đồng Quản trị
|
Đại diện một phần vốn góp của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam
|
Năm sinh
|
:
|
03/12/1962
|
Nơi sinh
|
:
|
Hà Nam
|
Số CMND
|
:
|
012352366; Ngày cấp: 29/05/2000; Nơi cấp: Hà Nội
|
Quốc tịch
|
:
|
Việt Nam
|
Dân tộc
|
:
|
Kinh
|
Quê quán
|
:
|
Xã Thanh Hà, Huyện Thanh Liêm, Thị xã Phủ Lý, Hà Nam
|
Địa chỉ thường trú
|
:
|
Số 16 Khu tập thể Bưu điện Nam Thăng Long, Từ Liêm, TP Hà Nội
|
Trình độ văn hóa
|
:
|
10/10
|
Trình độ chuyên môn
|
:
|
Cử Nhân kế toán tài chính
Thạc sỹ quản trị kinh doanh. Từ 04/2006 tham gia lớp đào tạo tiến sỹ theo chương trình hợp tác của Pacific Western (Hoa Kỳ và Đại học Quốc gia Hà Nội)
|
Quá trình công tác
|
|
:
|
Học tại Đại học Tài chính - Kế toán
|
|
:
|
Kế toán viên – Công ty Tem
|
|
:
|
Kế toán trưởng - Trưởng Phòng Tài chính - Kế toán Công ty Tem
|
|
:
|
Kế toán trưởng Công ty Liên doanh thiết bị tổng đài VKX (Liên doanh giữa Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam với LG Hàn Quốc)
|
|
:
|
Phó trưởng Ban Kế toán - Thống kê - Tài chính của Tập đoàn Bưu chính- Viễn thông
|
Chức vụ hiện nay tại MSB
|
:
|
Chủ tịch Hội đồng Quản trị
|
Chức vụ đang nắm giữ tại tổ chức khác
|
:
|
Phó trưởng Ban Kế toán - Thống kê - Tài chính, Tập đoàn Bưu chính - Viễn thông Việt Nam
|
Hành vi vi phạm pháp luật
|
:
|
Không
|
Số cổ phiếu nắm giữ tại ngày 30/6/2008
Trong đó
|
:
|
14.935.940 cổ phần
|
- Sở hữu cá nhân
|
:
|
20.000 cổ phần
|
- Đại diện sở hữu
|
:
|
14.915.940 cổ phần
|
Quyền lợi mâu thuẫn với lợi ích công ty
|
:
|
Không
|
Số lượng cổ phiếu của những người liên quan
|
:
|
Không
|
Các khoản nợ với công ty tại ngày 30/6/2008
|
:
|
Không có
|
14.1.2. Ông TRẦN ANH TUẤN Thành viên Hội đồng quản trị
|
Năm sinh
|
:
|
11/06/1969
|
Nơi sinh
|
:
|
Hà Tĩnh
|
Số CMND
|
:
|
011281752 Ngày cấp: 18/03/1996; Nơi cấp: Hà Nội
|
Quốc tịch
|
:
|
Việt Nam
|
Dân tộc
|
:
|
Kinh
|
Quê quán
|
:
|
Thạch Hà, Hà Tĩnh
|
Địa chỉ thường trú
|
:
|
Số 32, Hàng Thiếc, Hàng Gai, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Trình độ văn hóa
|
:
|
10/10
|
Trình độ chuyên môn
|
:
|
Cử nhân khoa học địa chất - khoáng sản
|
Quá trình công tác
|
|
:
|
Lưu học sinh tiếng Nga tại Đại học Ngoại ngữ - Hà Nội
|
|
:
|
Sinh viên Học viện thăm dò địa chất quốc gia Matxcơva – Liên Xô cũ
|
|
:
|
Kinh doanh tại Liên Bang Nga
|
|
:
|
Kinh doanh và đầu tư tại Việt Nam: VP Bank, Ngân hàng Quân Đội
|
|
:
|
Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Nam Thắng
|
|
:
|
Tổng Giám đốc Tập đoàn Đầu tư Phát triển Việt Nam
|
Chức vụ hiện nay tại MSB
|
:
|
Phó Chủ tịch thường trực Hội đồng Quản trị kiêm Tổng Giám đốc
|
Chức vụ đang nắm giữ tại tổ chức khác
|
:
|
Không
|
Hành vi vi phạm pháp luật
|
:
|
Không
|
Số cổ phiếu nắm giữ tại ngày 30/6/2008
Trong đó
|
:
|
50.000 cổ phần
|
- Sở hữu cá nhân
|
:
|
50.000 cổ phần
|
- Đại diện sở hữu
|
:
|
Không
|
Quyền lợi mâu thuẫn với lợi ích công ty
|
:
|
Không
|
Số lượng cổ phiếu của những người liên quan
|
:
|
- Vợ Nguyễn Thị Nguyệt Hường nắm giữ: 1.448.047 cổ phần
- Công ty cổ phần tập Đoàn Đầu tư Phát triển Việt Nam (Bà Nguyễn Thị Nguyệt Hường làm Chủ tịch HĐQT) nắm giữ: 7.545.710,6 cổ phần
|
Các khoản nợ với công ty tại ngày 30/6/2008
|
:
|
Không
|
14.1.3. Ông LƯU TƯỜNG GIAI Thành viên Hội đồng quản trị
|
Đại diện phần vốn góp Công ty Cổ phần Đại lý Liên hiệp vận chuyển (Gemadept)
|
Năm sinh
|
:
|
22/09/1965
|
Nơi sinh
|
:
|
Hải Phòng
|
Số CMND
|
:
|
022873781; Ngày cấp: 31/12/2001; Nơi cấp: TP HCM
|
Quốc tịch
|
:
|
Việt Nam
|
Dân tộc
|
:
|
Kinh
|
Quê quán
|
:
|
Xã An Thủy, Huyện Lệ Thủy, Tỉnh Quảng Bình
|
Địa chỉ thường trú
|
:
|
97/4 Trần Khát Chân, Quận I, TP Hồ Chí Minh
|
Trình độ văn hóa
|
:
|
12/12
|
Trình độ chuyên môn
|
:
|
Kỹ sư Kinh tế Vận tải biển - Cử nhân Luật Đại học Luật Hà Nội
|
Quá trình công tác
|
|
:
|
Học tại Đại học Hàng Hải - Hải Phòng
|
|
:
|
Ở nhà chờ công tác
|
|
:
|
Nhân viên phòng Tài chính Kế toán Công ty Gemartrans
|
|
:
|
Phó Phòng Tài chính Kế toán Công ty Gemartrans
|
|
:
|
Trưởng Phòng Tài chính Kế toán Công ty Gemartrans
|
|
:
|
Phó Tổng Giám đốc Công ty Gemartrans
|
Chức vụ hiện nay tại MSB
|
:
|
Phó chủ tịch Hội đồng Quản trị Maritime Bank
|
Chức vụ đang nắm giữ ở tổ chức khác
|
:
|
Phó Tổng Giám đốc Công ty Gemartrans
|
Hành vi vi phạm pháp luật
|
:
|
Không
|
Số cổ phiếu nắm giữ tại ngày 30/6/2008
Trong đó:
|
:
|
10.011.494,4 cổ phần
|
- Sở hữu cá nhân
|
:
|
28.400 cổ phần
|
- Đại diện sở hữu
|
:
|
9.983.094,4 cổ phần
|
Quyền lợi mâu thuẫn với lợi ích công ty
|
:
|
Không
|
Số lượng cổ phiếu của những người liên quan
|
:
|
Vợ: Đoàn Thị Quỳnh Trang nắm giữ: 46.720 cổ phần
|
Các khoản nợ với công ty tại ngày 30/6/2008
|
:
|
Không có
|