TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Cầm Ngọc Minh
Phụ lục I
CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 152/QĐ-UBND ngày 22/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá
|
Điểm đạt được
|
Chỉ số
|
Ghi chú
|
Điều tra XHH
|
Tự đánh giá
|
HĐTĐ
đánh giá
|
I
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC
|
13
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC năm
|
2,5
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành trong tháng 01 hàng năm: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau ngày 31/01 đến trước ngày 15/02 hàng năm: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành hoặc ban hành sau ngày 15/02 hàng năm: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Kế hoạch CCHC năm của tỉnh và bố trí kinh phí thực hiện
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ và có bố trí kinh phí: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xác định đầy đủ nhiệm vụ hoặc không bố trí kinh phí: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Các kết quả phải đạt được xác định rõ ràng, cụ thể và định rõ trách nhiệm triển khai của cơ quan, tổ chức
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.4
|
Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 80% kế hoạch: 0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện báo cáo CCHC
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo (2 báo cáo quý, báo cáo 6 tháng và báo cáo năm)
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Đủ số lượng báo cáo: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đủ số lượng báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Tất cả báo cáo có đầy đủ nội dung theo hướng dẫn
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng thời gian quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng thời gian quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác CCHC
|
2,5
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Kế hoạch tự kiểm tra CCHC đối với các cơ quan, đơn vị thuộc Sở: Phòng, ban, chi cục, đơn vị trực thuộc (có Kế hoạch riêng về kiểm tra công tác CCHC)
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra trên 30% số cơ quan,
đơn vị: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra từ 20% - 30% số cơ quan,
đơn vị: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra dưới 20% số cơ quan, đơn vị hoặc không có kế hoạch kiểm tra: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 80% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến dưới 80% vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |