b- Các vị trí còn lại:
* Dãy 2,3 bám đường 1A tính như sau:
- Có đường ô tô tải vào được tính bằng 30% giá đất vị trí bám đường trước nó
- Không có đường ô tô tải vào được tính bằng 15% giá đất vị trí bám đường trước nó.
* Các vị trí đất còn lại:
- Có đường ô tô tải vào được giá: 25.000đ/m2
- Không có đường ô tô tải vào được giá: 16.000đ/m2
Ghi chú: Khoảng cách tính dãy 2,3 theo quy hoạch khu dân cư (nếu đã có quy hoạch) hoặc tính mỗi dãy 20m theo chiều vuông góc với trục đường từ chỉ giới.
2- Các vị trí đất bám trục đường giao thông:
Tên đường | Vị trí | Giá |
Quốc lộ 1A
|
- Từ Trường dạy nghề đến cầu Nga
- Từ cầu Nga đến cầu Sim
(Riêng ngã 3 Đò Diệm từ Bắc cầu Nga đến nhà anh Cường huyện uỷ, đường mương Linh Cảm)
- Từ Bắc Cầu Sim đến Cầu Già
(Riêng ngã 3 Giang bán kính 100m
Ngã 3 Lâu Câu bán kính 100m)
- Từ Nam Cầu Phủ đến Bãi Tràn
- Từ Bãi Tràn đến hết Thạch Bình
|
150.000
50.000
70.000
40.000
70.000
60.000
300.000
150.000
|
Đường đi Kẽ Gỗ
|
- Từ giáp Thạch Hoà đến Cầu Nủi
- Từ Cầu Nủi đến chợ Đồn
|
70.000
30.000
|
Tỉnh lộ 9
|
- Từ giáp Thị xã đến Cầu Đập Xã
- Từ Cầu Đập Xã đến Cầu Hộ Độ
- Từ Cầu Hộ Độ đến Cống tiêu úng vũng chè
- Từ Cống tiêu úng vũng chè đến gnã 3 Côn Sơn
- Từ ngã 3 Côn Sơn đến Cầu bà Thụ
- Từ Cầu bà Thụ đến hết Thạch Kim
(Riêng tụ điểm Thạch Châu bán kính 100m)
|
100.000
200.000
8.000
12.000
30.000
200.000
100.000
|
Tỉnh lộ 3
|
- Từ giáp Thị xã đến hết Thạch Lưu
(Riêng tụ điển quán Gạc, Thạch lưu bán kính 100m)
- Giáp Thạch Lưu đến Hương Khê
(Riêng tụ điểm Thạch Vịnh bán kính 100m khu vực chợ Nông trường bán kính 100m)
|
32.000
72.000
12.000
50.000
30.000
|
Tỉnh lộ 2
|
- Từ ngã 3 Giang đến Cầu Sơn
(Riêng tụ điểm ngã 3 Giang bán kính 100m đường tỉnh lộ 2)
- Tụ điểm chợ Gát bán kính 100m
|
12.000
50.000
40.000
|
Huyện lộ
|
- Đường từ Thị xã đến đò Thạch Đồng
|
70.000
|
Các khu vực Trung tâm
|
Đất ở xã Thạch Kim
|
150.000
|
* Những vị trí ngã 3, ngã 4 trung tâm các xã mà không phải điểm chuyển tiếp giá và chưa xếp ở mục tụ điểm, cụm dân cư ở bảng trên thì nhân hệ số 1,2.
3- Hệ số tính giá:
a- Những vị trí đất bám 2 mặt đường thì lấy mức giá cao nhân hệ số 1,2.
b- Những ô đất nằm gần 2 phía điểm chuyển tiếp giá, trên cùng một trục đường thì tính như sau:
+ Nếu điểm chuyển tiếp giá là nút giao thông (ngã 3, ngã 4) thì áp dụng hệ số 1,2 cho những ô đất có mức giá thấp.
+ Nếu điểm chuyển tiếp giá không phải là điểm nút giao thông thì áp dụng hệ số 0,9 cho những ô đất có mức giá cao và hệ số 1,1 cho những ô đất có mức giá thấp.
Khoảng cách áp dụng hệ số không quá 40m tính từ điểm chuyển tiếp về phía 2 trục đường. Tuỳ tình hình cụ thể, trên cơ sở đề xuất của UBND huyện, UBND tỉnh sẽ quyết định.
phô lôc sè 8
Quy định giá đất huyện Cẩm Xuyên
Ban hành kèm theo Quyết định số 1204 QĐ/UB ngày 15/8/1996 của
Ủy ban nhân dân tỉnh
I- Đất Thị trấn và các trục đường giao thông chính, khu vực bãi tắm.
1- Đất thị trấn:
a- Các vị trí bám đường:
ĐVT: đ/m2
Tên đường
|
Vị trí
|
Giá
|
Quốc lộ 1A
|
- Từ đường 11 đến ngã 4 rạp
- Từ ngã 4 rạp đến hết lương thực
- Từ lương thực hết đất Thị trấn
|
350.000
250.000
330.000
|
Đường Phan Đình Giót
|
- Từ đường 1A đến Cầu Hội
- Từ Cầu Hội đến ngã 3 đi Cẩm Quan
|
200.000
50.000
|
Đường nội thị (đi UBND huyện)
|
- Từ đường 1A đến hết đất Phòng Giáo dục
- Từ Phòng Giáo dục đến đường 11
|
200.000
50.000
|
Đường Thị trấn đi Cẩm Thăng
|
- Từ đường 1A đến đường 11
- Từ đường 11 đến hết đất Thị trấn
|
200.000
110.000
|
Đường 11
|
- Từ đường 1A đến đường đi Cẩm Thăng
- Từ đường đi Cảm Thăng đến đường đi nội thị
- Từ đường đi nội thị đến hết đường đi Thị trấn
|
110.000
50.000
30.000
|
Đường nội thị
|
- Đường từ Dược phẩm đến Kho bạc
- Đường xung quanh chợ Hội
|
70.000
200.000
|
b- Những vị trí còn lại:
* Dãy 2,3 của đường 1A tính giá như sau:
- Có đường xe công nông vào được tính bằng 30% giá đất vị trí đường trước nó.
- Không có đường xe công nông vào được tính bằng 15% giá đất vị trí đường trước nó.
* Các vị trí đất khu vực trung tâm (Không kể dãy 2,3 đường 1A)
- Có đường xe công nông vào được giá: 50.000đ/m2
- Không có đường xe công nông vào được giá: 30.000đ/m2
* Các vị trí đất khu vực ngoài trung tâm (không kể dãy 2,3 đường 1A)
- Có đường xe công nông vào được giá: 30.000đ/m2
- Không có đường xe công nông vào được giá: 16.000đ/m2
Những vị trí đất khu vực chợ Hội nhân hệ số 2
Ghi chú: Khoảng cách tính dãy 2,3 theo lô quy hoạch dân cư (nếu đã có quy hoạch) hoặc không quá 20m cho một dãy theo chiều vuông góc với đường tính từ chỉ giới.
2- Các vị trí đất bám trục đường giao thông, khu vực bãi tắm:
ĐVT: đ/m2
Tên đường
|
Vị trí
|
Giá
|
Đường 1A (Khu vực ngoại thị trấn)
|
- Từ giáp Thị trấn đến hết Cẩm Tiến
- Từ giáp Cẩm Tiến đến Cầu Hữu Quyền
- Từ Cầu Hữu Quyền đến Cầu Móng
- Từ Cầu Móng đến kênh chính Kẽ gỗ N32
|
150.000
100.000
50.000
70.000
|
|
- Từ kênh N32 đến đường đi UBND xã Cẩm Vịnh
- Từ đường đi UBND xã Cẩm Vịnh đến hết Cẩm Vịnh
- Từ đường 11 đến đường vào Lối kiệt
- Từ đường vào Lối kiệt đến Cầu Họ
- Từ Cầu Họ đến ranh giới Cẩm Lộc - Cẩm Sơn
- Từ ranh giới Cẩm Lộc - Cẩm Sơn đến ngã 3 đi Cẩm Lĩnh
- Từ ngã 3 đi Cẩm Lĩnh đến hết Cẩm Xuyên
|
50.000
100.000
200.000
120.000
40.000
60.000
30.000
|
Đường Cẩm Nhượng - Thiên Cầm
|
- Từ đường 11 đến Kênh N4
- Từ Kênh N4 đến đường đi Cẩm Nam
- Từ đường đi Cẩm Nam đén Cầu Đụn
- Từ Cầu Đụn đến ngã 3 đi Thiên Cầm
- Từ ngã 3 đi Thiên Cầm đến Đồn Biên phòng
- Từ ngã 3 Thiên Cầm đến ngã 3 đi Cẩm Nhượng
- Từ ngã 3 đi Cẩm Nhượng đến đường rẽ vào sân bóng Cẩm Nhượng
- Từ ngã 3 đi Thiên Cầm đến Cầu Vọng
- Từ Cầu Vọng đến hết chợ Hôm
|
150.000
50.000
20.000
30.000
25.000
25.000
20.000
30.000
60.000
|
Khu vực Thiên Cầm
|
- Đất trong khu vực du lịch Thiên Cầm
|
15.000
|
* Các ngã 3, ngã 4, trung tâm các xã mà không phải điểm chuyển tiếp thì nhân hệ số 1,2
3- Hệ số tính giá:
a- Những vị trí đất bám 2 mặt đường thì lấy mức giá cao nhân hệ số 1,2.
b- Những ô đất nằm gần 2 phía điểm chuyển tiếp giá, trên cùng một trục đường thì tính như sau:
+ Nếu điểm chuyển tiếp giá là nút giao thông (ngã 3, ngã 4) thì áp dụng hệ số 1,2 cho những ô đất có mức giá thấp.
+ Nếu điểm chuyển tiếp giá không phải là nút giao thông thì áp dụng hệ số 0,9 cho những ô đất có mức giá cao và hệ số 1,1 cho những ô đất có mức giá thấp.
Khoảng cách áp dụng hệ số không quá 40m tính từ điểm chuyển tiếp về 2 phía trục đường. Tuỳ tình hình cụ thể, trên cơ sở đề xuất của UBND huyện, UBND tỉnh sẽ quyết định.
phô lôc sè 9
Quy định giá đất huyện K ỳ Anh
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1204 QĐ/UB ngày 15/8/1996)
I- Đất khu vực thị trấn Kỳ Anh và các trục đường giao thông chính:
1- Đất Thị trấn
a- Các vị trí bám đường:
ĐVT: đ/m2
Tên đường
|
Vị trí
|
Giá
|
Đường IA
|
- Từ ngã 3 Kỳ Tân đến ngã 4 Kỳ Sơn
|
330.000
|
|
- Từ ngã 4 Kỳ Sơn đến ngã 4 Kỳ Hoa
|
300.000
|
|
- Từ ngã 4 Kỳ Hoá đến cầu Đình
|
150.000
|
|
- Từ cầu Đình đến hết đất thị trấn
|
120.000
|
Đường 10
|
- Từ đường 1A đến kênh sông Trí
|
450.000
|
|
- Từ kenh sông trí đến ngã 3 Trường Đảng
|
120.000
|
Đường Thị trấn đi Kỳ Lâm
|
- Từ đường IA đến hết vườn ông Huyến
|
150.000
|
|
- Từ đường IA đến kênh sông Trí
|
200.000
|
Đường Thị trấn đi Kỳ Hoa
|
- Từ IA đến Kỳ Hoa
|
100.000
|
Đường Thị trấn đi Trường Đảng
|
Từ IA đến ngã 3 Trường Đảng
|
100.000
|
b- Các vị trí còn lại:
* Dãy 2,3 nếu có đường ô tô tải vào được tính bằng 30% giá trị đất vị trí bám đường trước nó.
* Dãy 2,3 nếu có đường ô tô tải không vào được tính bằng 15% giá trị đất vị trí bám đường trước nó.
* Các vị trí còn lại:
- Nếu có đường ô tải vào được giá 20.000đ/m2
- Nếu không có đường ô tô tải vào được giá 13.000đ/m2.
Riêng khu vực chợ nhân thêm hệ số 2 (không tính dãy 2,3)
Ghi chú: Khoảng cách tính dãy 2,3 theo lô quy hoạch dân cư.
(Nếu đã có quy hoạch) hoặc 20m một dãy theo chiều vuông góc với đường tính từ chỉ giới..
2- Các trục đường giao thông chính:
Các vị trí bám đường:
ĐVT: đ/m2
Tên đường
|
Vị trí
|
Giá
|
Đường IA
|
- Từ giáp cẩm Xuyên đến hết dốc Voi
|
12.000
|
|
- Từ chân nam dốc Voi đến cống kênh sông Rác
|
80.000
|
|
- Từ cống qua kênh sông Rác đến cầu Kênh
|
30.000
|
|
- Từ cầu Kênh đến Cầu Đá (Kỳ Khang)
|
20.000
|
|
- Từ cầu Đá đến cầu Mụ Lược
|
25.000
|
|
- Từ cầu Mụ Lược đến ngã 3 đi Kỳ Tân
|
120.000
|
|
- Từ giáp Nam Thị trấn (Kỳ Trinh) đến cầu nước mặn
|
40.000
|
|
- Từ cầu nước mặn đến cầu khe luỹ (Riêng trung tâm Kỳ Long, Kỳ Phương)
|
20.000
|
|
- Từ cầu Khe Luỹ đến Bắc đèo con
|
30.000
|
|
- Từ nam đèo con đến khách sạn Hương Sen
|
35.000
|
|
- Từ Khách sạn Hương Sen đến Đeo ngang
|
15.000
|
* Những vị trí ngã 3, ngã 4 mà không phải điểm chuyền tiếp giá và tụ điểm, cụm dân dư xếp ở bảng trên thì nhân hệ số 1,2.
3- Hệ số tính giá:
a- Những vị trí đất bám 2 mặt đường thì lấy mức giá cao nhân hẹ số 1,2.
b- Những ô đất nằm gần 2 phía điểm chuyển tiếp giá, trên cùng một trục đường thì tính như sau:
* Nếu điểm chuyển tiếp giá là nút giao thông (ngã 3,ngã 4) thì áp dụng hệ số 1,2 cho những ô đất có mức giá thấp.
* Nếu điểm chuyển tiếp giá không phải là nút giao thông thì áp dụng hệ số 0,9 cho những ô đất có mức giá cao và hệ số 1,1 cho những ô đất có mức giá thấp.
Khoảng cách áp dụng hệ số không quá 40m tính từ điểm chuyển tiếp về 2 phía trục đường. Tuỳ tình hình cụ thể, trên cơ sở đề xuất của UBND huyện, UBND tỉnh sẽ quyết định.
phô lôc sè 10
Quy định giá đất huyện Hương Khê
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1204 QĐ/UB ngày 15/8/1996)
I- Đất thị trấn và các trục đường giao thông chính:
1- Đất Thị trấn
a- Các vị trí bám đường:
ĐVT: đ/m2
Tên đường
|
Vị trí
|
Giá
|
Đường 15A, 15B
|
- T ừ trạm điện đến hết đất thú y
|
300.000
|
|
- Từ thú y đến đường vào UBND thị trấn
|
350.000
|
|
- Từ đường vào UBND thị trấn đến đường sắt
|
450.000
|
|
- Từ đường sắt đến hết Công ty lương thực cũ
|
400.000
|
|
- Từ bến xe lên cổng ga
|
350.000
|
|
- Từ cổng ga lên ghi nam
|
250.000
|
Đường nội thị
|
- Từ Bưu điện đến ngoại thương cũ
|
100.000
|
|
- Đường ô tô quanh chợ Sơn
|
300.000
|
b- Các vị trí còn lại:
* Dãy 2,3 các đường có tên nói trên (trừ các vị trí đất đồi núi) quy định như sau:
- Nếu có đường ô tô tải vào được tính bằng 20% giá trị đất vị trí bám đường trước nó.
- Không có đường ô tô tải vào tính bằng 10% giá trị đất vị trí bám đường trước nó.
* Các vị trí khác:
- Có đường ô tải vào được giá 6.000đ/m2
- Không có đường ô tô tải vào được giá 3.000đ/m2.
2- Các vị trí bám trục đường giao thông chính:
Đường 15:
- Từ trạm điện đến đập Đồng dài giá 80.000đ/m2
- Từ đập Đồng dài đến ngã 3 Lâm trường trồng rừng 50.000đ/m2.
* Những điểm nút giao thông, trung tâm các xã mà không phaủi là điểm chuyển tiếp giá thì nhân hệ số 1,2
3- Hệ số tính giá:
a- Những vị trí đất bám 2 mặt đường thì lấy mức giá cao nhân hệ số 1,2.
b- Những ô đất nằm gần 2 phía điểm chuyển tiếp giá, trên cùng một trục đường thì tính như sau:
* Nếu điểm chuyển tiếp giá là nút giao thông (ngã 3,ngã 4) thì áp dụng hệ số 1,2 cho những ô đất có mức giá thấp.
* Nếu điểm chuyển tiếp giá không phải là nút giao thông thì áp dụng hệ số 0,9 cho những ô đất có mức giá cao và hệ số 1,1 cho những ô đất có mức giá thấp.
Khoảng cách áp dụng hệ số không quá 40m tính từ điểm chuyển tiếp về 2 phía trục đường. Tuỳ tình hình cụ thể, trên cơ sở đề xuất của UBND huyện, UBND tỉnh sẽ quyết định.
phô lôc sè 11
Quy định giá đất khu vực nông thôn các huyện trong tỉnh
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1204 QĐ/UB ngày 15/8/1996)
_______
ĐVT: đ/m2
Hạng đất
|
Các xã đồng bằng v à trung du
|
Các xã miền núi
|
Hạng 1
|
8.000
|
|
H ạng 2
|
6.500
|
5.000
|
H ạng 3
|
5.000
|
3.900
|
H ạng 4
|
3.500
|
2.700
|
H ạng 5
|
2.500
|
1.950
|
H ạng 6
|
1.500
|
1.170
|
phô lôc sè 12
Quy định giá đất khu vực nông thôn các huyện trong tỉnh
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1204 QĐ/UB ngày 15/8/1996)
_______
ĐVT: đ/m2
Hạng đất
|
Thị trấn Hương Khê
|
Các thị trấn khác
|
Các xã đồng bằng
|
Các xã miền núi
|
Hạng 1
|
9.500
|
13.500
|
6.000
|
|
H ạng 2
|
7.500
|
11.300
|
5.000
|
4.000
|
H ạng 3
|
5.800
|
9.100
|
4.000
|
3.200
|
H ạng 4
|
4.400
|
6.800
|
3.000
|
2.400
|
H ạng 5
|
2.800
|
4.400
|
2.000
|
1.600
|
H ạng 6
|
780
|
1.600
|
1.000
|
500
|
* Các vị trí bám quốc lộ và tỉnh lộ của các xã đồng bằng và miền núi tính 2 dãy 2 bên đường và cách chỉ giới giao thông 20m áp dụng hệ số như sau:
- Bám quốc lộ nhân hệ số 1,7
- Bám tỉnh lộ nhân hệ số 1,2
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |