UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
________
Số: 1204 QĐ/UB-NL1
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
Hà Tĩnh, ngày 15 tháng 8 năm 1996 |
QUYẾT ĐỊNH CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Về quy định loại đường phố và giá đất
_________
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
- Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) ngày 21/6/1994;
- Căn cứ Nghị định 87 ngày 17/8/1994 của Chính Phủ quy định khung giá các loại đất;
- Xét đề nghị của các Sở: Địa chính, Xây dựng, Tài chính - Vật giá, Cục thuế tỉnh tại tờ trình số 04 ngày 10/7/1996,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.- Nay ban hành kèm theo quyết định này bảng phân loại đường phố và giá đất để tính thuế chuyển quyền sử dụng đất, thu tiền sử dụng đất khi giao đất, cho thuê đất, tính giá trị tài sản khi giao đất, bồi thường thiệt hại về đất khi Nhà nước thu hồi.
Điều 2.- Giao cho Giám đốc Sở Địc chính, Sở Xây dựng, Sở Tài chính - Vật giá, Cục thuế tỉnh hướng dẫn UBND các huyện quy định hạng đất cho khu dân cư ở nông thôn.
Điều 3.- Quyết định này có hiệu lực từ ngày ban hành và thay thế quyết định số 1277QĐ/UB ngày 19/9/1994, quyết định số 392QĐ/UB ngày 06/4/;1995 của UBND tỉnh.
Các ông: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Địa chính, Xây dựng, Tài chính - Vật giá, Cục trưởng Cục thể tỉnh, Thủ trưởng các ngành có liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
Nơi nhận:
- Như Điều 3
- TT Tỉnh uỷ
- TT HĐND tỉnh (Để báo cáo
- Báo, Đài PTTH
- Đ/c Chủ tịch, các Đ/c PCT
- Chánh, Phó VP/UB
-CV: TH, XDCB, TM, NL1
- Lưu: VT-NL1
|
T/M UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
K/T CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
|
| Nguyễn Hoàng Trạch |
PHỤ LỤC SỐ 1
Quy định loại đường phố và giá đất ở Thị xã Hà Tĩnh
(Ban hành kèm theo quyết định số 1204QĐ/UB ngày 15/8/1996)
I- Đất khu vực nội thị xã
A- Vị trí bám mặt đường:
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Loại đường phố |
Tên đường phố
|
Đoạn 1
|
Đoạn 2
|
Đoạn 3
|
Đoạn 4
|
1
| Đường loại I |
Đ. Hà Huy Tập
|
Từ Phan Đình Phùng đến Phan Đình Giót:
Giá 900.000đ/m2
|
Từ Phan Đình Giót đến Cầu Phủ
Giá: 700.000đ/m2
|
|
|
2
|
|
Đ. Trần Phú
|
Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Nguyễn Du.
Giá:1.200.000đ/m2
|
Từ đường Nguyễn Du đến kênh N1-9
Giá: 800.000đ/m2
|
|
|
|
|
Đ. Phan Đình Phùng
|
Từ đường Trần Phú đến đường NguyễnTất Thành
Giá:1.200.000đ/m2
|
Từ đường Nguyễn Tất Thành đến Cầu Mương.
Giá: 1.000.000đ/m2
|
Từ Cầu Mương đến Nguyễn Trung Thiên.
Giá: 700.000đ/m2
|
|
|
|
Đ. Nguyễn Tất Thành
|
Từ cầu Sở Rượu đến Phan Đình Phùng.
Giá: 1.500.000đ/m2
|
Từ đường Phan đình Phùng đến đường Lý Tự Trọng.
Giá: 800.000đ/m2.
|
|
|
5
|
|
Đ. Nguyễn Công Trứ
|
Từ Cổng chợ đến đường Phan Đình Phùng.
Giá: 1.500.000đ/m2
|
Từ Đ. Phan Đình Phùng đến đường Hải Thượng Lãn ông.
Giá: 900.000đ/m2
|
Từ đường Hải Thượng Lãn ông đến đường Nguyễn Du.
Giá: 550. 000đ/m2
|
|
6
|
|
Đ. Đặng Dung
|
Từ Đ. Phan Đình Giót đến đường Nguyễn Công Trứ.
Giá: 1.100.000đ/m2
|
Từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Nguyễn Tất Thành.
Giá: 1.500.000đ/m2
|
từ đường Nguyễn Tất Thành đến hết Trường Năng Khiếu.
Giá 1.100.000đ/m2
|
Từ Trường Năng khiếu đến Cầu Vồng.
Giá :650.000đ/m2
|
7
|
|
Đ. Phan Đình Giót
|
Từ Phan Đình Phùng đến Hà Huy Tập.
Giá 700.000đ/m2
|
Từ Hà Huy Tập đến UBND xã Thạch Phú.
Giá 250.000đ/m2
|
|
|
8
|
Đường loại II
|
Đ. Nguyễn Biểu
|
Tất cả các vị trí.
Giá: 500.000đ/m2
|
|
|
|
9
|
|
Đ. Hải Thượng Lãn Ông
|
Từ đường trần Phú đến đường Xuân Diệu.
Giá 600.000đ/m2
|
Từ đường Xuân Diệu đến Nguyễn Công Trứ.
Giá 500.000đ/m2
|
Từ Nguyễn Công Trứ đến Nguyễn Trung Thiên.
Giá 350.000đ/m2
|
|
10
|
Đường loại III
|
Đ. Nguyễn Du
|
Từ đường Vũ Quang đến đường Trần Phú
Giá: 400.000đ/m2
|
Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Công Trứ.
Giá 350.000đ/m2
|
|
|
11
|
|
Đ. Vũ Quang
|
Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Du.
Giá: 500.000đ/m2
|
Từ đường Nguyễn Du đến kênh N1-9
Giá 300.000đ/m2
|
Các vị trí còn lại
Giá 150.000đ/m2
|
|
12
|
|
Đ. Nguyễn Thiệp
|
Từ đường Phan Đình Phùng đến cổng Tỉnh uỷ
Giá 400.000đ/m2
|
|
|
|
13
|
|
Quốc lộ IA (đoạn kênh N1-9 đến cầu Cày
|
Từ kênh N1-9 đến trạm biến thế.
Giá 400.000đ/m2
|
Từ trạm biến thế đến cầu Cày.
Giá: 300.000đ/m2
|
|
|
14
|
Đường loại IV
|
Đ. Xuân Diệu
|
Tất cả các vị trí.
Giá 300.000đ/m2
|
|
|
|
15
|
|
Đ. Lý Tự Trọng
|
Tất cả các vị trí
Giá 250.000đ/m2
|
|
|
|
16
|
|
Nguyễn Huy Tự
|
Tất cả các vị trí
Giá 350.000đ/m2
|
|
|
|
17
|
|
Nguyễn Trung Thiên
|
Tất cả các vị trí
Giá 250.000đ/m2
|
|
|
|
18
|
|
Nguyễn Phan Chánh
|
Tất cả các vị trí
Giá 150.000đ/m2
|
|
|
|
19
|
|
Mai Thúc Loan
|
Tất cả các vị trí
Giá 200.000đ/m2
|
|
|
|
20
|
|
Đường 26-3
|
Từ đường Nguyễn Biểu đến hết sân vận động.
Giá: 300.000đ/m2
|
Các vị trí còn lại giá 200.000đ/m2.
|
|
|
21
|
|
Đường Cao Thắng
|
Tất cả các vị trí
Giá 300.000đ/m2
|
|
|
|
22
|
|
Đường đi Kẻ Gỗ
|
Từ Hà Huy Tập đến hết Nhà máy nước.
Giá 200.000đ/m2
|
|
|
|
23
|
|
Đường đi Hộ Độ
|
Từ đường Nguyễn Du đến cống Cồn Cồ.
Giá 300.000đ/m2
|
Từ cống Còn Ccồ đến hết đất thị xã.
Giá 200.000đ/m2
|
|
|
B- Những vị trí phía sau và bám vào đường chưa có tên:
1-Các vị trí thuộc dãy 2,3 dọc các đường loại đã có tên tính như sau:
- Có đường cấp phối ô tô tải vào được tính giá bằng 30% giá vị trí bám đường tương ứng.
- Có đường quy hoạch ô tô tải vào được nhưng chưa làm đường tính giá bằng 22% giá vị trí bám đường tương ứng.
- Có đường ô tô tải không vào được tính giá bằng 15% giá vị trí bám đường tương ứng.
2- Các vị trí bám đường chưa có tên:
* Đường ô tô vào được:
- Có đường rải nhựa giá 120.000đ/m2
- Có đường cấp phối 6m giá 80.000đ/m2
- Có đường cấp phối <6m giá 60.000đ/m2
* Có đường ô tô không vào được giá 40.000đ/m2
* Các vị trí đã quy hoạch đường ô tô tải vào được nhưng chưa thi công thì tính bằng mức bình quân giữa vị trí có đường ô tô tải vào được và vị trí không có đường ô tô tải vào.
* Khu vực trung tâm giới hạn bởi: Đường Hà Huy Tập - Trần Phú - Hải Thượng Lãn Ông - Nguyễn Công Trứ - Lý Tự Trọng - Nguyễn Tất Thành - Sông Cụt - Cao Thắng - Đặng Dung - Phan Đình Giót tính hệ số 1,2.
3- Riêng khu phố chợ giới hạn bởi các đường: Phan Đình Phùng - Nguyễn Tất Thành – Sông Cụt – Cao Thắng - Đặng Dung - Nguyễn Công Trứ (trừ những ô đất đã bám các trục đường này) còn lại giá 700.000đ/m2.
* Ghi chú: Khoảng cách tính dãy 2,3 theo lô quy hoạch dân cư (nếu đã có quy hoạch) hoặc không quá 20m theo chiều vuông góc với đường tính từ chỉ giới đường ch mỗi dãy.
C- Các hệ số tính giá:
1- Những vị trí đất bám 2 mặt đường tính theo mức giá cao nhân hệ số 1,2.
2- Những ô đất nằm gần 2 phía điẩm chuyển tiếp giá trên cùng 1 trục đường thì tính như sau:
a- Nếu điểm chuyển tiếp là nút giao thông (ngã ba, ngã tư) áp dụng hệ số 1,2 cho các ô đất phía có mức giá thấp.
b- Nếu điểm chuyển tiếp không phải la nút giao thông thì áp dụng hệ số 0,9 cho các ô đất phía có mức giá cao và hẹ số 1,1 cho các ô đất phía có mức giá thấp.
Khoảng cách áp dụng hệ số không quá 40m tính từ điểm chuyển tiếp về phía 2 trực đường.
Tuỳ theo tình hình cụ thể trên cơ sở đề xuất của UBND thị xã, UBND tỉnh sẽ quyết định.
II- Đất dân cư ngoại thị:
Đất dân cư vùng ngoại thị được chia làm 2 loại xóm của tất cả các xã
1- Các xóm thuộc loại 2 gồm:
a- Xã Thạch Linh gồm các xóm: Thành Đồng, Tân Tiến, Linh Tân, Nhật Tân, Hợp Tiến, Nam Tiến.
b- Xã Thạch Quý gồm các xóm: Đông Quý, Bắc Quý, Tân Tiến, Tiền Giang.
c- Xã Thạch Trung gồm các xóm: Đông Tiến, Đông Vượng, Bắc Quang, Trung Phú, Bắc Phú, Nam Phú, Liên Phú, Thanh Phi, Thanh Phú, Đức Phú, Nam Quang, Bắc Quang.
d- Xã Đại Nài gồm các xóm: 1, 2, 5, 6, 7, 8.
e- Xã Thạch Yên gồm tất cả các xóm.
g- Xã Thạch Phú gồm các xóm: Trung Hoà, xóm Văn Phú, xóm Trung Phú, xóm Nam Phú.
- Những vị trí bám đường ô tô tải vào được (Đường 6m giá: 40.000đ/m2)
- Những vị trí bám đường ô tô tải vào được (Đường > 6m giá: 25.000đ/m2)
- Những vị trí bám đường ô tô tải không vào được (giá: 12.000đ/m2)
2- Các xóm còn lại cảu các xã thuộc loại 1
* Giá đất xóm loại 1 quy định như sau:
- Những vị trí bám đường ô tô tải vào được (Đường 6m giá: 50.000đ/m2)
- Những vị trí bám đường ô tô tải vào được (Đường < 6m giá: 35.000đ/m2)
- Những vị trí bám đường ô tô tải không vào được (giá: 20.000đ/m2)
3- Ghi chú: Những vị trí đã quy hoạch đường ô tô tải vào được nhưng chưa thi công thì tính bằng mức bình quân giữa vị trí có đường ô tô tải vào được và vị trí chưa có ô tô tải vào.
III- Đất nông nghiệp:
ĐVT: đồng/m2
Hạng
Giá đất đ/m2
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Khu vực nội thị
|
19.300
|
16.100
|
13.000
|
9.800
|
6.300
|
1.750
|
Khu vực ngoại thị
|
11.600
|
9.600
|
7.800
|
6.000
|
3.800
|
1.050
|
phô lôc sè 2
Quy định giá đất Thị xã Hồng Lĩnh
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1204 QĐ/UB ngày 15/8/1996)
I- Đất Đô thị:
A- Vị trí bám đường:
ĐVT: đ/m2
TT
|
Loại đường
|
Tên đường
|
Đoạn 1
|
Đoạn 2
|
Đoạn 3
|
Đoạn 4
|
Đoạn 5
|
Đoạn 6
|
1
|
Đường loại 1
|
Quốc lộ 1A phía Bắc thị xã
|
Từ ngã 4 Vọt đến cầu Đôi
giá:
1.000.000
|
Từ cầu Đôi đến Khe Cạn
giá: 700.000
|
Từ Khe cạn đến Trạm Cân giá:500.000
|
Từ Trạm Cân đến hết xăng dầu
giá: 350.000
|
Từ Xăng dầu QK4 đến XD Hà Tĩnh giá: 250.000
|
Từ XD Hà Tĩnh đến Bấn
giá: 150.000
|
|
Quốc lộ 1A phía Nam Thị xã
|
Từ ngã 4 Vọt đến đường vào mỏ đá đội 3
giá:
1000.000
|
Tiếp theo đến đường xuống Thuận Lộc giá: 550.000
|
Tiếp đến đoạn giáp đường 1 cũ giá: 250.000
|
Tiếp đến hết cầu Treo
giá; 120.000
|
|
|
2
|
Đường 8A
|
Từ ngã 4 Vọt đến đường vào XN gạch Thuận Lộc
giá: 1000.000
|
Tiếp theo đến Cầu Trắng
giá: 550.000
|
Tiếp theo đến đường đi Đức Bình
giá: 350.000
|
|
|
|
|
3
|
Đường loại 2
|
Đường Thiên tượng
|
Từ ngã 4 Vọt đến cống Khe Cạn
giá: 450.000
|
Tiếp đến vào xóm lâm nghiệp
giá: 100.000
|
|
|
|
|
4
|
Đường loại 3
|
Đường lên Suối Tiên
|
Từ ngã UBND Thị xã đến đường đi Thị uỷ
giá: 30.000
|
Từ đường đi Thị uỷ đến hết đường đi Suối Tiên
giá: 25.000
|
|
|
|
|
B. Các vị trí phía sau hoặc bám đường chưa có tên:
1- Dãy 2, dãy 3:
- Nếu có đường ô tô tải vào được tính bằng 20% của dãy 1 trước nó.
- Nếu có đường ô tô tải không vào được tính bằng 10% của dãy 1 trước nó.
- Nếu có đường ô tô tải vào được nhưng mới quy hoạch, chưa thi công tính bằng 15% của dãy 1 trước nó.
2- Các vị trí khác ở nội thị:
- Có đường ô tô tải vào được giá: 50.000đ/m2
- Không có đường ô tô tải vào đượng giá: 25.000đ/m2
- Đã quy hoạch đường ô tô tải vào được nhưng chưa thi công tính bằng mức bình quân giữa có đường ô tô vào được và chưa có đường ô tô tải vào được.
3- Các vị trí khác ở ngoại thị:
- Có đường ô tô tải vào được giá: 32.000đ/m2
- Không có đường ô tô tải vào được giá: 12.000đ/m2
- Đã quy hoạch đường ô tô tải vào được nhưng chưa thi công tính bằng mức bình quân giữa có đường ô tô tải vào được và chưa có đường ô tô tải vào được.
4- Riêng khu vực quy hoạch chợ Thị xã:
a- Dãy 2,3 giá; 300.000đ/m2
b- Dãy 4,5 giá: 200.000đ/m2
c- Dãy 6 giá: 150.000đ/m2
Ghi chú: Chiều dài mỗi dãy đối với ô đất đã quy hoạch thì tính theo chiều dài quy hoạch của ô đất. Đối với đất chưa quy hoạch thì tính chiều dài mỗi ô là 20m.
II- Hệ số tính giá:
1- Những vị trí đất bám 2 mặt đường thì tính theo mức giá cao nhân hệ số 1,2
2- Những ô đất nằm gần 2 phía điểm chuyển tiếp mức giá, trên cùng một trục đường thì tính như sau:
a- Điểm chuyển tiếp là nút giao thông (Ngã 3, ngã 4 đường) thì ô đất phía có mức thấp nhân hệ số 1,2.
b- Điểm chuyển tiếp không phải là nút giao thông thì ô đất phía có mức giá thấp nhân hệ số 1,1; ô đất phía trước mức giá cao nhân hệ số 0,9.
c- Khoảng cách áp dụng hệ số: Bán kính không quá 40m tính tâm là điểm. Tuy tình hình và từng trường hợp cụ thể trên cơ sở đề xuất của UBND thị xã. Uỷ ban nhân dân tỉnh sẽ quyết định.
Đất nông nghiệp Thị xã Hồng Lĩnh.
Hạng đất
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Giá đất nội thị
|
12.000
|
9.800
|
6.500
|
4.900
|
3.150
|
870
|
Giá đất nông nghiệp ngoại thị
|
9.500
|
7.500
|
5.800
|
4.400
|
2.800
|
780
| 6m>
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |