19
Cây xả (lấy dầu làm dược liệu)
|
|
|
|
|
Sản lượng > 60 tấn/ha
|
m2
|
a
|
30.000
|
|
Sản lượng từ 41 - 60 tấn/ha
|
m2
|
b
|
27.000
|
|
Sản lượng từ 21 - 40 tấn/ha
|
m2
|
c
|
22.000
|
|
Sản lượng từ 11 - 20 tấn/ha
|
m2
|
d
|
18.000
|
|
Sản lượng < 10 tấn/ha
|
m2
|
e
|
13.000
|
|
Đang phát triển, chưa cho thu hoạch
|
m2
|
f
|
9.000
|
|
Mới trồng
|
m2
|
g
|
4.500
|
20
|
Cây xả ăn củ, gừng, nghệ, giềng
|
|
|
|
|
Đang thu hoạch (SL>2kg/m2)
|
m2
|
a
|
15.000
|
|
Đang phát triển, chưa có thu hoạch
|
m2
|
b
|
12.000
|
|
Mới trồng
|
m2
|
c
|
6.000
|
21
|
Nho, đỗ ván, trầu không (có giàn)
|
|
|
|
|
Đang cho thu hoạch lá kín giàn
|
Khóm
|
a
|
60.000
|
|
Đã cho thu hoạch, lá kín 1/2 giàn
|
khóm
|
b
|
45.000
|
|
Đang leo giàn chưa cho thu hoạch
|
Khóm
|
c
|
30.000
|
|
Chưa leo giàn
|
Khóm
|
d
|
20.000
|
|
Mới trồng
|
Khóm
|
e
|
10.000
|
22
|
Cỏ trồng cho chăn nuôi làm thức ăn gia súc
|
|
|
|
|
Đang cho thu hoạch
|
m2
|
a
|
2.000
|
|
Sắp cho thu hoạch
|
m2
|
b
|
2.700
|
|
Đang sinh trưởng, phát triển
|
m2
|
c
|
3.000
|
|
Mới trồng
|
m2
|
d
|
1.600
|
II
|
NHÓM CÂY LÂU NĂM KHÔNG PHẢI CÂY LẤY GỖ
|
|
1
|
Nhãn, vải các loại (mật độ từ 100 - 200 cây/ha)
|
|
|
|
Đường kính gốc trên 30 cm
|
Cây
|
a
|
715.000
|
|
Đường kính gốc từ 26 - 30 cm
|
Cây
|
b
|
610.000
|
|
Đường kính gốc từ 21 - 25 cm
|
Cây
|
c
|
510.000
|
|
Đường kính gốc từ 15 - 19 cm
|
Cây
|
d
|
425.000
|
|
Đường kính gốc từ 10 - 14 cm
|
Cây
|
đ
|
350.000
|
|
Đường kính gốc từ 5 - 9 cm
|
Cây
|
e
|
255.000
|
|
Đường kính gốc từ 2 - 4 cm
|
Cây
|
f
|
90.000
|
|
Đường kính gốc dưới 2 cm
|
Cây
|
g
|
30.000
|
2
|
Cây Mít (mật độ 150 cây/ha)
|
|
|
|
|
Đường kính trên 40 cm
|
Cây
|
a
|
650.000
|
|
Đường kính từ 36 - 40 cm
|
Cây
|
b
|
600.000
|
|
Đường kính từ 31 - 35 cm
|
Cây
|
c
|
520.000
|
|
Đường kính từ 26 - 30 cm
|
Cây
|
d
|
370.000
|
|
Đường kính từ 20 - 25 cm
|
Cây
|
đ
|
300.000
|
|
Đường kính từ 10 - 19 cm
|
Cây
|
e
|
220.000
|
|
Đường kính từ 3 - 9 cm
|
Cây
|
f
|
70.000
|
|
Đường kính dưới 3 cm
|
Cây
|
g
|
35.000
|
3
|
Mơ, Mận, Đào, Mác mật, Quất hồng bì (Mật độ: 500 cây/ha)
|
|
|
Đường kính > 20 cm
|
Cây
|
a
|
450.000
|
|
Đường kính từ 16 - 20 cm
|
Cây
|
b
|
350.000
|
|
Đường kính từ 11 - 15 cm
|
Cây
|
c
|
300.000
|
|
Đường kính từ 6 - 10 cm
|
Cây
|
d
|
220.000
|
|
Đường kính từ 3 - 5 cm
|
Cây
|
đ
|
100.000
|
|
Đường kính dưới 3 cm
|
Cây
|
e
|
35.000
|
4
|
Bưởi, Phật thủ (Mật độ: 250 cây/ha)
|
|
|
|
|
Đường kính > 20 cm
|
Cây
|
a
|
450.000
|
|
Đường kính từ 16 - 20 cm
|
Cây
|
b
|
370.000
|
|
Đường kính từ 11 - 15 cm
|
Cây
|
c
|
300.000
|
|
Đường kính từ 6 - 10 cm
|
Cây
|
d
|
220.000
|
|
Đường kính từ 3 - 4 cm
|
Cây
|
đ
|
130.000
|
|
Đường kính dưới 3 cm
|
Cây
|
e
|
40.000
|
5
|
Cây Thị, cây Núc nác (Mật độ 200 cây/ha)
|
|
|
|
|
Đường kính > 40 cm
|
Cây
|
a
|
220.000
|
|
Đường kính từ 31 - 40 cm
|
Cây
|
b
|
180.000
|
|
Đường kính từ 21 - 30 cm
|
Cây
|
c
|
150.000
|
|
Đường kính từ 11 - 20 cm
|
Cây
|
d
|
120.000
|
|
Đường kính từ 3 - 10 cm
|
Cây
|
đ
|
90.000
|
|
Đường kính dưới 3 cm
|
Cây
|
e
|
30.000
|
6
|
Chanh, Quất các loại (Mật độ: 1.000 cây/ha)
|
|
|
|
Đường kính > 8 cm
|
Cây
|
a
|
300.000
|
|
Đường kính từ 7 - 8 cm
|
Cây
|
b
|
220.000
|
|
Đường kính từ 5 - 6 cm
|
Cây
|
c
|
150.000
|
|
Đường kính từ 3 - 4 cm
|
Cây
|
d
|
75.000
|
|
Đường kính dưới 3 cm
|
Cây
|
đ
|
30.000
|
7
|
Cam, Quýt (Mật độ: 600 cây/ha)
|
|
|
|
|
Đường kính > 10 cm
|
Cây
|
a
|
590.000
|
|
Đường kính từ 8 - 10 cm
|
Cây
|
b
|
500.000
|
|
Đường kính từ 5 - 7 cm
|
Cây
|
c
|
370.000
|
|
Đường kính từ 3 - 4 cm
|
Cây
|
d
|
200.000
|
|
Đường kính dưới 3 cm
|
Cây
|
đ
|
45.000
|
8
|
Cây ổi (Mật độ: 800 cây/ha)
|
|
|
|
|
Đường kính > 20 cm
|
Cây
|
a
|
250.000
|
|
Đường kính từ 16 - 20 cm
|
Cây
|
b
|
200.000
|
|
Đường kính từ 11 - 15 cm
|
Cây
|
c
|
150.000
|
|
Đường kính từ 6 - 10 cm
|
Cây
|
d
|
120.000
|
|
Đường kính từ 3 - 5 cm
|
Cây
|
đ
|
50.000
|
|
Đường kính dưới 3 cm
|
Cây
|
e
|
30.000
|
9
|
Cây Trứng gà (Mật độ: 150 cây/ha)
|
|
|
|
|
Đường kính > 20 cm
|
Cây
|
a
|
150.000
|
|
Đường kính từ 16 - 20 cm
|
Cây
|
b
|
120.000
|
|
Đường kính từ 11 - 15 cm
|
Cây
|
c
|
90.000
|
|
Đường kính từ 6 - 10 cm
|
Cây
|
d
|
60.000
|
|
Đường kính từ 3 - 5 cm
|
Cây
|
đ
|
30.000
|
|
Đường kính dưới 3 cm
|
Cây
|
e
|
20.000
|
10
|
Dừa (Mật độ: 180 cây/ha)
|
|
|
|
|
Cao > 4 m
|
Cây
|
a
|
300.000
|
|
Cao từ 3,1 - 4 m
|
Cây
|
b
|
220.000
|
|
Cao 2,1 - 3 m
|
Cây
|
c
|
180.000
|
|
Cao từ 1 - 2 m
|
Cây
|
d
|
100.000
|
|
Cao dưới 1m
|
Cây
|
đ
|
50.000
|
|