PHỤ LỤC SỐ 7
(Biểu ngang)
PHỤ LỤC SỐ 8
BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ ĐỐI VỚI VẬT NUÔI (NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1129/2012/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
I. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG AO NUÔI THUỶ SẢN THƯƠNG PHẨM (tính 01 ha)
Stt
|
Loài hình nuôi
|
Mật độ nuôi con/m2
|
Sản lượng thu hoạch (kg/
ha)
|
Đơn giá bình quân (đồng /kg)
|
Mức đền bù
|
Thời gian nuôi 01-03 tháng tuổi
|
Thời gian nuôi
từ 03 - 06 tháng
|
Tỷ lệ hỗ trợ %
|
Thành tiền (đ/ha)
|
Tỷ lệ hỗ trợ %
|
Thành tiền (đ/ha)
|
1
|
Nuôi cá Rô phi
|
2,0
|
5.000
|
45.000
|
30
|
67.500.000
|
20
|
45.000.000
|
2
|
Ghép trắm cỏ là chính
|
2,5
|
10.000
|
70.000
|
30
|
210.000.000
|
20
|
140.000.000
|
3
|
Ghép cá Rô phi là chính
|
3,0
|
8.000
|
40.000
|
30
|
96.000.000
|
20
|
64.000.000
|
4
|
Ghép cá chép V1 là chính
|
3,0
|
8.000
|
60.000
|
30
|
144.000.000
|
20
|
96.000.000
|
5
|
Cá Chim trắng
|
2,0
|
11.000
|
35.000
|
30
|
115.500.000
|
20
|
77.000.000
|
6
|
Cá Quả
|
10,0
|
35.000
|
80.000
|
30
|
840.000.000
|
20
|
560.000.000
|
7
|
Tôm càng xanh
|
10,0
|
1.500
|
120.000
|
30
|
54.000.000
|
20
|
36.000.000
|
8
|
Ba ba
|
2,0
|
16.000
|
300.000
|
30
|
1.440.000.000
|
20
|
960.000.000
|
9
|
Ếch
|
60,0
|
70.000
|
90.000
|
30
|
1.890.000.000
|
20
|
1.260.000.000
|
II. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG AO NUÔI CÁ BỘT LÊN CÁ HƯƠNG (tính 01 ha)
|
Stt
|
Loài cá ương nuôi
|
Sản lượng thu hoạch (con/ha)
|
Đơn giá bình quân
(đồng/con)
|
Mức đền bù
|
Thời gian nuôi
01 - 10 ngày tuổi
|
Thời gian nuôi
từ 11 - 25 ngày tuổi
|
Tỷ lệ
hỗ trợ
%
|
Thành tiền (đồng/ha)
|
Tỷ lệ hỗ trợ %
|
Thành tiền (đồng/ha)
|
1
|
Trắm cỏ
|
1.800.000
|
120
|
20
|
43.200.000
|
30
|
64.800.000
|
2
|
Mè
|
1.800.000
|
98
|
20
|
35.280.000
|
30
|
52.920.000
|
3
|
Trôi
|
1.500.000
|
108
|
20
|
32.400.000
|
30
|
48.600.000
|
4
|
Rô
|
750.000
|
352
|
20
|
52.800.000
|
30
|
79.200.000
|
5
|
Chép
|
600.000
|
351
|
20
|
42.120.000
|
30
|
63.180.000
|
III. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG AO NUÔI CÁ HƯƠNG LÊN CÁ GIỐNG (tính 01 ha)
|
Stt
|
Loài cá ương nuôi
|
Sản lượng thu hoạch (con/
ha)
|
Đơn giá bình quân
(đồng/
con)
|
Mức đền bù
|
Thời gian nuôi
01 - 03 tháng tuổi
|
Thời gian nuôi
> 03 tháng
|
Tỷ lệ hỗ trợ %
|
Thành tiền (đ/ha)
|
Tỷ lệ hỗ trợ %
|
Thành tiền (đ/ha)
|
1
|
Trắm cỏ
|
340.000
|
380
|
30
|
38.760.000
|
20
|
25.840.000
|
2
|
Mè
|
340.000
|
268
|
30
|
27.336.000
|
20
|
18.224.000
|
3
|
Trôi
|
175.000
|
480
|
30
|
25.200.000
|
20
|
16.800.000
|
4
|
Rô
|
140.000
|
670
|
30
|
28.140.000
|
20
|
18.760.000
|
5
|
Chép
|
75.000
|
1.460
|
30
|
32.850.000
|
20
|
21.900.000
|
IV. HỖ TRỢ DI CHUYỂN CÁ BỐ MẸ ( tính 01 ha )
|
Stt
|
Loài cá
|
Mật độ nuôi vỗ kg/
100m2
|
Tổng khối lượng cá bố mẹ (tấn)
|
Nước ngọt (tấn)
|
Tổng khối lượng vận chuyển
( tấn )
|
Chi phí vận chuyển cho 01 ha
|
Túi vận chuyển (đồng)
|
Ô xy (đồng)
|
Công đánh bắt cá bố mẹ, đóng Ô xy (đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
1
|
Trắm
|
20
|
2,0
|
10
|
12
|
2.000.000
|
200.000
|
800.000
|
3.000.000
|
2
|
Mè
|
10
|
1,0
|
5
|
6
|
2.000.000
|
200.000
|
800.000
|
3.000.000
|
3
|
Trôi
|
15
|
1,5
|
7,5
|
9
|
2.000.000
|
200.000
|
800.000
|
3.000.000
|
4
|
Chép
|
10
|
1,0
|
5
|
6
|
2.000.000
|
200.000
|
800.000
|
3.000.000
|
5
|
Rô phi
|
50
|
5,0
|
25
|
30
|
2.000.000
|
200.000
|
800.000
|
3.000.000
|
Ghi chú:
- Mức hỗ trợ chi phí vận chuyển trên chưa tính giá cước vận chuyển.
- Giá cước vận chuyển tính theo tấn/km cho từng loại đường theo quy định của UBND tỉnh tại thời điểm vận chuyển.
PHỤ LỤC SỐ 9
|
HỖ TRỢ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN THUỶ ĐIỆN, THUỶ LỢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1129/2012/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
|
TT
|
Chính sách hỗ trợ
|
Đơn vị tính
|
Mức hỗ trợ
|
1
|
Hỗ trợ về y tế
|
Đồng/khẩu
|
30.000
|
2
|
Hỗ trợ về giáo dục
|
Đồng/học sinh từ bậc Tiểu học đến
Trung học phổ thông
|
- Hỗ trợ tiền bằng 01 bộ SGK.
- Miễn học phí 01 năm đầu.
- Miễn tiền XD trường 03 năm học liên tục
|
3
|
Hỗ trợ thắp sáng
|
Khẩu/tháng
|
Hỗ trợ tiền bằng 1,5 lít dầu hoả
|
4
|
Hỗ trợ chất đốt
|
Khẩu/tháng
|
Hỗ trợ tiền bằng 3 lít dầu hoả
|
5
|
Hỗ trợ gia đình chính sách: Hộ gia đình có người đang hưởng chính sách ưu đãi, người có công với cách mạng đang hưởng trợ cấp xã hội của Nhà nước (có xác nhận của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện, TP hoặc có giấy tờ chứng minh) phải di chuyển
|
Đồng/người thuộc đối tượng chính sách
|
2.000.000
|
6
|
Đối với đồng bào dân tộc thiểu số không có tập quán di chuyển mồ mả được hỗ trợ 1 lần kinh phí để làm lễ tâm linh theo truyền thống
|
Đồng/hộ
|
3.000.000
|
Uû ban nh©n d©n tØnh Hµ Giang xuÊt b¶n
§iÖn tho¹i: 02193.866204
Fax: 02193.866420
E-mail:
Website:
In t¹i: C¤NG TY Cæ PHÇN IN Hµ GIANG
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |