BIỂU CHI TIẾT
|
|
DANH MỤC, MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ HỌC PHÍ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
|
|
(Kèm theo Quyết định số 1030 /QĐ-UBND, ngày 01 tháng 8 năm 2012 của UBND tỉnh Cao Bằng)
|
|
STT
|
Danh mục
|
Mức thu
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
1
|
2
|
A
|
DANH MỤC THU PHÍ
|
|
|
I
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC
THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ
|
|
|
1
|
Phí chợ
|
|
|
a
|
Chợ Trung tâm thị xã Cao Bằng
|
|
Để lại đơn vị thu 40%; 60% nộp ngân sách
|
a1
|
Ki ốt mặt tiền thuộc đường phố Kim Đồng
|
33.000 đồng/m2
|
Theo tháng
|
a2
|
Ki ốt mặt tiền đường lên vườn hoa
|
31.000 đồng/m2
|
Theo tháng
|
a3
|
Các ki ốt còn lại
|
29.000 đồng/m2
|
Theo tháng
|
a4
|
Các quầy trong đình chợ
|
|
Theo tháng
|
|
- Tầng I
|
26.000 đồng/m2
|
|
|
- Tầng II
|
23.000 đồng/m2
|
|
a5
|
Các cá nhân lưu động đặt bàn cờ và các trò chơi khácv.v trong dịp hội chợ và các lễ hội
|
35.000 đồng/1 bàn
|
Tính theo đợt hội chợ, lễ hội
|
b
|
Chợ Xanh thị xã Cao Bằng
|
|
Để lại đơn vị thu 40%; 60% nộp ngân sách
|
b1
|
Các ki ốt mặt tiền
|
31.000 đồng/m2
|
Theo tháng
|
b2
|
Các ki ốt trong chợ
|
29.000 đồng/m2
|
Theo tháng
|
b3
|
Kinh doanh trong đình chợ có mái che
|
31.000 đồng/m2
|
Theo tháng
|
b4
|
Kinh doanh ngoài sân có mái che
|
22.000 đồng/m2
|
Theo tháng
|
b5
|
Kinh doanh cố định ngoài sân hàng rau, thực phẩm tươi sống
|
5.000 đồng/ngày
|
Người bán
|
b6
|
Nhân dân tự sản xuất đem bán
|
2.000 đồng/ngày
|
Người bán
|
c
|
Chợ huyện
|
|
Để lại đơn vị thu 70%; 30% nộp ngân sách
|
c1
|
Hàng thịt lợn
|
6.000 đồng
|
Lượt vào chợ
|
c2
|
Hàng vải, quần áo, hàng tạp hoá
|
6.000 đồng
|
Lượt vào chợ
|
c3
|
Hàng nông sản thực phẩm
|
6.000 đồng
|
Lượt vào chợ
|
c4
|
Các mặt hàng khác còn lại
|
2.000 đồng
|
Lượt vào chợ
|
c5
|
Xe tải vào chợ bán hàng trên xe
|
25.000 đồng
|
Lượt vào chợ
|
c6
|
Xe con vào chợ bán hàng trên xe
|
15.000 đồng
|
Lượt vào chợ
|
c7
|
Buôn bán trâu, bò, ngựa trong khu chợ
|
10.000 đồng/con
|
Lượt vào chợ
|
c8
|
Các hộ kinh doanh cố định được Nhà nước đầu tư xây dựng
|
11.000 đồng/m2
|
Theo tháng
|
c9
|
Các cá nhân lưu động đặt bàn cờ và các trò chơi khác... trong dịp hội chợ và các lễ hội
|
25.000 đồng
|
Tính theo đợt hội chợ, lễ hội
|
d
|
Chợ xã, liên xã (cụm xã)
|
|
Để lại đơn vị thu 90%; 10% nộp ngân sách
|
d1
|
Hàng thịt lợn
|
5.000 đồng/con
|
Lượt vào chợ
|
d2
|
Hàng vải, quần áo, hàng tạp hoá
|
5.000 đồng/sạp
|
Lượt vào chợ
|
d3
|
Hàng nông sản thực phẩm
|
4.000 đồng/sạp
|
Lượt vào chợ
|
d4
|
Các mặt hàng khác còn lại
|
2.000 đồng/lượt
|
Lượt vào chợ
|
d5
|
Xe tải vào chợ bán hàng trên xe
|
15.000 đồng/xe
|
Lượt vào chợ
|
d6
|
Xe con vào chợ bán hàng trên xe
|
10.000 đồng/xe
|
Lượt vào chợ
|
d7
|
Buôn bán trâu, bò, ngựa trong khu chợ và các điểm có mua bán trâu, bò, ngựa
|
7.000 đồng/con
|
Lượt vào chợ
|
d8
|
Các hộ kinh doanh cố định được Nhà nước đầu tư xây dựng
|
5.000 đồng/m2
|
Thu theo tháng
|
e
|
Chợ cửa khẩu Tà Lùng
|
|
Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách
|
e1
|
Kinh doanh cố định (chỗ bán hàng)
|
|
|
|
- Kinh doanh trong chợ trung tâm
|
Miễn thu
|
|
|
- Kinh doanh trong đình chợ khung thép (bán hàng gạo, thực phẩm ..)
|
|
g
|
Các chợ tại phường, xã thuộc thị xã quản lý (trừ Phường Hợp Giang)
|
|
Để lại đơn vị thu 70%; 30% nộp ngân sách
|
g1
|
Các ki ốt mặt tiền
|
28.000 đồng/m2
|
Thu theo tháng
|
g2
|
Các ki ốt trong chợ
|
26.000 đồng/m2
|
Thu theo tháng
|
g3
|
Kinh doanh trong đình chợ có mái che
|
28.000 đồng/m2
|
Thu theo tháng
|
g4
|
Kinh doanh ngoài sân có mái che
|
20.000 đồng/m2
|
Thu theo tháng
|
g5
|
Kinh doanh cố định ngoài sân hàng rau, thực phẩm tươi sống
|
4.000 đồng/ngày
|
Người bán
|
g6
|
Nhân dân tự sản xuất đem bán
|
1.000 đồng/ngày
|
Người bán
|
2
|
Phí đấu giá
|
|
Để lại đơn vị thu 70%; 30% nộp ngân sách
|
a
|
Mức thu phí đấu giá
|
|
|
a1
|
Tài sản có giá trị dưới 50 triệu đồng
|
5% giá trị tài sản bán
|
|
a2
|
Tài sản có giá trị từ 50 triệu đồng đến 1 tỷ đồng
|
2,5 triệu + 1,5% giá trị tài sản bán được quá 50 triệu
|
|
a3
|
Tài sản có giá trị từ 1 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng
|
16,75 triệu + 0,2% giá trị tài sản bán được vượt 1 tỷ
|
|
a4
|
Tài sản có giá trị từ 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng
|
34,75 triệu + 0,15% giá trị tài sản bán được vượt 10 tỷ
|
|
a5
|
Tài sản có giá trị trên 20 tỷ đồng
|
49,75 triệu + 0,1% giá trị tài sản bán được vượt 20 tỷ . Tổng số phí không quá 300 triệu/ cuộc đấu giá
|
|
b
|
Mức thu phí đấu giá đối với tổ chức, đơn vị, người tham gia đấu giá tài sản
|
|
Để lại đơn vị thu 90%; 10% nộp ngân sách
|
b1
|
Giá khởi điểm của tài sản từ 20 triệu đồng trở xuống
|
50.000 đồng/hồ sơ
|
|
b2
|
Giá khởi điểm của tài sản trên 20 triệu đồng đến 50 triệu đồng
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
|
b3
|
Giá khởi điểm của tài sản trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng
|
150.000 đồng/hồ sơ
|
|
b4
|
Giá khởi điểm của tài sản trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng
|
200.000 đồng/hồ sơ
|
|
b5
|
Giá khởi điểm của tài sản trên 500 triệu đồng
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
|
c
|
Phí đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
Để lại đơn vị thu 90%; 10% nộp ngân sách
|
c1
|
Thu theo giá khởi điểm của quyền sử dụng đất
|
|
|
|
- Có giá trị từ 200.000.000 đồng trở xuống
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
- Có giá trị trên 200.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng
|
200.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
- Có giá trị trên 500.000.000 đồng
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
|
c2
|
Thu theo diện tích
|
|
|
|
- Từ 0,5 ha trở xuống
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
- Từ trên 0,5 ha đến 2 ha
|
3.000.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
- Từ trên 2 ha đến 5 ha
|
4.000.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
- Từ trên 5 ha
|
5.000.000 đồng/hồ sơ
|
|
d
|
Phí đấu giá khai thác vàng
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
Để lại đơn vị thu 30%; 70% nộp ngân sách
|
3
|
Phí thẩm định kết quả đấu thầu
|
|
Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách
|
|
- Dự án, công trình có giá trị dưới 7 tỷ đồng trở xuống
|
0,01% giá trị gói thầu (tối thiểu 1.000.000 đồng)
|
|
|
- Dự án, công trình có giá trị từ 7 tỷ đồng đến 15 tỷ đồng
|
0,01% giá trị gói thầu
|
|
|
- Dự án, công trình có giá trị trên 15 tỷ đồng trở lên
|
0,01% giá trị gói thầu (tối đa 50.000.000 đồng)
|
|
II
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC
GIAO THÔNG - VẬN TẢI
|
|
|
1
|
Phí qua cầu treo địa phương quản lý
|
|
Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách
|
1.1
|
Ô tô từ 2,5 tấn đến dưới 10 tấn
|
20.000 đồng/lượt
|
Lượt đi
|
1.2
|
Xe vận tải dưới 2,5 tấn
|
15.000 đồng/lượt
|
Lượt đi
|
1.3
|
Xe máy
|
2.000 đồng/lượt
|
Lượt đi
|
1.4
|
Xe đạp (không thu đối với cầu treo nằm ở khu vực các xã vùng III)
|
1.000 đồng/lượt
|
Lượt đi
|
1.5
|
Xe các loại do súc vật kéo
|
5.000 đồng/lượt
|
Lượt đi
|
2
|
Phí sử dụng bến, bãi
|
|
|
a
|
Tại địa bàn thị xã Cao Bằng
|
|
Để lại đơn vị thu 60%; 40% nộp ngân sách
|
a1
|
Phí ra vào bến xe
|
|
|
|
- Xe khách
|
|
Tính cho một lần vào bến để đón khách
|
|
+ Loại xe trên 50 ghế ngồi
|
40.000 đồng/lượt
|
|
|
+ Loại xe từ 40 đến 50 ghế ngồi
|
30.000 đồng/lượt
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |