STT
|
Tên danh mục
|
Cơ quan/Người ban hành
|
Văn bản
|
1
|
Danh mục Địa bàn hành chính
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 8/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ ban hành bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam
- Các văn bản bổ sung, sửa đổi của Tổng Cục Thống kê
|
2
|
Hệ thống Ngành kinh tế
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam
|
3
|
Danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định số 38/2009/QĐ-TTg ngày 09/4/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bảng danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân
|
4
|
Danh mục dịch vụ xuất, nhập khẩu Việt Nam
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định số 28/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ký ngày 17 tháng 5 năm 2011
|
5
|
Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định số 39/2010/QĐ-TTg ngày 11 tháng 5 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư số 19/2010/TT-BKH ngày 19 tháng 8 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
6
|
Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ
|
7
|
Bộ chỉ tiêu thống kê phát triển giới của quốc gia
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định số 56/2011/QĐ-TTg ngày 14/10/2011 về việc ban hành Bộ chỉ tiêu thống kê phát triển giới của quốc gia
|
8
|
Hệ thống danh mục dùng chung, chỉ tiêu báo cáo ngành BHXH
|
Bảo hiểm Xã hội
|
Quyết định 1263/QĐ-BHXH ngày 21/11/2014 của Tổng Giám đôc Bảo hiểm Xã hội Việt Nam Ban hành và Quy định quản lý, sử dụng hệ thống danh mục dùng chung, chỉ tiêu báo cáo ngành BHXH
|
9
|
Mã thẻ BHYT
|
Bảo hiểm Xã hội
|
Quyết định số 1314/QĐ-BHXH ngày 02/12/2014 của Tổng Giám đôc Bảo hiểm Xã hội Việt Nam về mã số ghi trên thẻ bảo hiểm y tế
|
10
|
Danh mục giáo dục đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Văn bản số 15/VBHN-BGDĐT ngày 08/5/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hợp nhất Danh mục giáo dục đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học
|
11
|
Hệ thống chỉ tiêu thống kê giáo dục và đào tạo
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư số 39/2011/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê giáo dục và đào tạo
|
12
|
Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Thông tư số 01/2011/TT-BKHĐT ngày 10 tháng 01 năm 2011 về Nội dung Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia; danh mục và nội dung Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã
|
13
|
Hệ thống chỉ tiêu báo ngành khoa học và công nghệ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thông tư số 05/2009/TT-BKHCN ngày 30/03/2009 về việc quy định Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ
|
14
|
Mã nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Nội vụ
|
Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 01/10/2014 về Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ
|
15
|
Mã ngạch công chức chuyên ngành văn thư
|
Bộ Nội vụ
|
Thông tư số 14/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành văn thư
|
16
|
Mã nghề nghiệp viên chức chuyên ngành lưu trữ
|
Bộ Nội vụ
|
Thông tư số 13/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 về Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành lưu trữ
|
17
|
Mã ngạch công chức quản lý thị trường
|
Bộ Nội vụ
|
Thông tư số 02/2015/TT-BNV ngày 06/03/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức quản lý thị trường
|
18
|
Mã ngạch ngạch công chức chuyên ngành hành chính
|
Bộ Nội vụ
|
Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính
|
19
|
Mã ngạch ngạch công chức kiểm ngư viên, thuyền viên tàu kiểm ngư
|
Bộ Nội vụ
|
Thông tư số 02/2014/TT-BNV ngày 01/04/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức kiểm ngư viên, thuyền viên tàu kiểm ngư
|
20
|
Mã ngạch viên chức dân số
|
Bộ Nội vụ
|
Thông tư số 12/2011/TT-BNV ngày 01/10/2011 của Bộ Nội vụ ban hành chức danh, mã số các ngạch viên chức dân số
|
21
|
Mã ngạch viên chức hộ sinh
|
Bộ Nội vụ
|
Thông tư số 06/2011/TT-BNV ngày 01/03/2011 của Bộ Nội vụ ban hành chức danh, mã số các ngạch viên chức hộ sinh
|
22
|
Mã ngạch công chức chấp hành viên và thư ký thi hành án dân sự
|
Bộ Nội vụ
|
Thông tư số 10/2010/TT-BNV ngày 28/10/2010 của Bộ Nội vụ ban hành chức danh, mã số, tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức chấp hành viên và thư ký thi hành án dân sự
|
23
|
Mã ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dự trữ
|
Bộ Nội vụ
|
Thông tư số 09/2010/TT-BNV ngày 11/09/2010 của Bộ Nội vụ ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dự trữ
|
24
|
Mã ngạch viên chức công tác xã hội
|
Bộ Nội vụ
|
Thông tư số 08/2010/TT-BNV ngày 25/08/2010 của Bộ Nội vụ ban hành chức danh, mã số các ngạch viên chức công tác xã hội
|
25
|
Mã ngạch viên chức Trợ giúp viên pháp lý
|
Bộ Nội vụ
|
Thông tư số 06/2010/TT-BNV ngày 26/07/2010 của Bộ Nội vụ ban hành chức danh, mã số các ngạch viên chức Trợ giúp viên pháp lý
|
26
|
Mã ngạch công chức chuyên ngành kiểm soát chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
|
Bộ Nội vụ
|
Thông tư số 10/2009/TT-BNV ngày 21/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức chuyên ngành kiểm soát chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
|
27
|
Mã ngạch viên chức kỹ thuật y học
|
Bộ Nội vụ
|
Thông tư số 09/2009/TT-BNV ngày 15/10/2009 của Bộ Nội vụ ban hành chức danh, mã số các ngạch viên chức kỹ thuật y học
|
28
|
Mã ngạch viên chức kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
|
Bộ Nội vụ
|
Thông tư số 05/2009/TT-BNV ngày 11/05/2009 của Bộ Nội vụ ban hành chức danh, mã số các ngạch viên chức kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
|
29
|
Mã chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập
|
Bộ Nội vụ
|
Thông tư liên tịch số 36/2014/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 28/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập
|
30
|
Mã ngạch công chức ngành Kiểm lâm
|
Bộ Nội vụ
|
Quyết định số 09/2006/QĐ-BNV ngày 05 tháng 10 năm 2006 của Bộ Nội vụ về việc ban hành chức danh, mã số và tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức ngành Kiểm lâm
|
31
|
Danh mục các vị trí công tác của cán bộ, công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trong ngành Tổ chức nhà nước phải thực hiện định kỳ chuyển đổi
|
Bộ Nội vụ
|
Quyết định số 05/2008/QĐ-BNV ngày 26/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành danh mục các vị trí công tác của cán bộ, công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trong ngành Tổ chức nhà nước phải thực hiện định kỳ chuyển đổi
|
32
|
Mã ngạch công chức ngành thanh tra
|
Bộ Nội vụ
|
Quyết định số 04/2008/QĐ-BNV ngày 17/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức ngành thanh tra
|
33
|
Mã ngạch công chức ngành thống kê
|
Bộ Nội vụ
|
Quyết định số 03/2008/QĐ-BNV ngày 12/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành chức danh, mã số và tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức ngành thống kê
|
34
|
Mã ngạch viên chức tài nguyên và môi trường
|
Bộ Nội vụ
|
Quyết định số 01/2008/QĐ-BNV ngày 04/08/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành chức danh và mã số ngạch các ngạch viên chức tài nguyên và môi trường
|
35
|
Mã ngạch thẩm tra viên thi hành án dân sự
|
Bộ Nội vụ
|
Quyết định số 02/2007/QĐ-BNV ngày 01/02/2007 của Bộ Nội vụ về việc ban hành mã số ngạch thẩm tra viên, thẩm tra viên chính, thẩm tra viên cao cấp thi hành án dân sự
|
36
|
Mã ngạch viên chức ngành khoa học và công nghệ
|
Bộ Nội vụ
|
Quyết định số 11/2006/QĐ-BNV ngày 05/10/2006 của Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức ngành khoa học và công nghệ
|
37
|
Mã ngạch công chức ngành Dự trữ Quốc gia
|
Bộ Nội vụ
|
Quyết định số 136/2005/QĐ-BNV ngày 19/12/2005 của Bộ Nội vụ về việc ban hành Tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức ngành Dự trữ Quốc gia
|
38
|
Mã số các cơ quan nhà nước
|
Bộ Nội vụ
|
Quyết định số 93/2005/QĐ-BNV ngày 30/08/2005 của Bộ Nội vụ về việc ban hành danh mục mã số các cơ quan nhà nước
|
39
|
Mã ngạch Kiểm tra viên ngành Kiểm sát
|
Bộ Nội vụ
|
Quyết định số 73/2005/QĐ-BNV ngày 25/07/2005 của Bộ Nội vụ về việc ban hành chức danh, tiêu chuẩn, nghiệp vụ và mã số các ngạch Kiểm tra viên ngành Kiểm sát
|
40
|
Mã ngạch viên chức ngành giáo dục và đào tạo, văn hoá - thông tin
|
Bộ Nội vụ
|
Quyết định số 61/2005/QĐ-BNV ngày 15/06/2005 của Bộ Nội vụ về việc ban hành tạm thời chức danh và mã số ngạch một số ngạch viên chức ngành giáo dục và đào tạo, văn hoá - thông tin
|
41
|
Mã ngạch viên chức y tế điều dưỡng
|
Bộ Nội vụ
|
Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 của Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng
|
42
|
Mã ngạch viên chức y tế công cộng
|
Bộ Nội vụ
|
Quyết định số 28/2005/QĐ-BNV ngày 25/02/2005 của Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế công cộng
|
43
|
Mã số ngạch các ngạch viên chức ngành tài nguyên và môi trường
|
Bộ Nội vụ
|
Quyết định 01/2008/QĐ-BNV ngày 04/8/2008 Về việc ban hành chức danh và mã số ngạch các ngạch viên chức ngành tài nguyên và môi trường
|
44
|
Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Nông nghiệp và PTNT
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
Quyết định số 3201/QĐ-BNN-KH ngày 26 tháng 11 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê và các chế độ báo cáo thống kê ngành Nông nghiệp và PTNT
|
45
|
Hệ thống danh mục điện tử dùng chung ngành tài chính
|
Bộ Tài chính
|
Quyết định số 35/QĐ-BTC ngày 06/01/2010 của Bộ Tài chính v/v ban hành Quy định hệ thống danh mục điện tử dùng chung ngành tài chính
|
46
|
Hệ thống chỉ tiêu báo cáo thống kê tài chính
|
Bộ Tài chính
|
QUYẾT ĐỊNH số 2331/QĐ-BTC ngày 04/10/2011 Về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu và chế độ báo cáo thống kê tài chính
|
47
|
Mã nhiệm vụ chi ngân sách nhà nước
|
Bộ Tài chính
|
Quyết định số 63/2008/QĐ-BTC ngày 01/8/2008 Về việc ban hành mã nhiệm vụ chi ngân sách nhà nước
|
48
|
Mã liên quan đến viễn thông
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Thông tư số 22/2014/TT-BTTTT ban hành Quy hoạch kho số viễn thông
|
49
|
Hệ thống chỉ tiêu báo cáo ngành thông tin và truyền thông
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Thông tư số 25/2009/TT-BTTTT ngày 24/07/2009 của Bộ TTTT ban hành chế độ báo cáo thống kê tổng hợp về hoạt động thông tin và truyền thông
|
50
|
Hệ thống chỉ tiêu báo cáo ngành thông tin và truyền thông
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Thông tư số 24/2009/TT-BTTTT ngày 23/07/2009 ban hành chế độ báo cáo thống kê cơ sở áp dụng đối với các đơn vị hoạt động thông tin và truyền thông
|
51
|
Hệ thống chỉ tiêu báo cáo lĩnh vực dịch vụ bưu chính công ích
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Thông tư số 20/2009/TT-BTTTT ngày 28/05/2009 quy định về báo cáo thống kê và điều tra thống kê dịch vụ bưu chính công ích
|
52
|
Mã Bưu chính Quốc gia
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Quyết địnhsố 48/2008/QĐ-BTTTT ngày 29/8/2008 Ban hành 04 (bốn) số đầu của Mã Bưu chính Quốc gia
|
53
|
Mã chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Thể dục thể thao
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Bộ Nội vụ
|
Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BVHTTDL-BNV ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Dư lịch, Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Thể dục thể thao
|
54
|
Hệ thống mã ngân hàng
|
Ngân hàng Nhà nước
|
- Quyết định 23/2007/QĐ-NHNN ngày 5/6/2007 về Quy định mã ngân hàng dùng trong hoạt động nghiệp vụ ngân hàng
- Quyết định số 43/2007/QĐ-NHNN ngày 23/11/2007 về việc sửa đổi Điều 2 Quyết định số 23/2007/QĐ-NHNN
- Quyết định số 08/2008/QĐ-NHNN ngày 07/04/2008 về việc sửa đổi Điều1 Quyết định số 43/2007/QĐ-NHNN
|
55
|
Danh mục các thành phần dân tộc Việt Nam
|
Tổng cục Thống kê
|
Quyết định số 1019/QĐ-TCTK ngày 12 tháng 11 năm 2008 của Tổng cục Thống kê về việc ban hành danh mục dân tộc, danh mục tôn giáo và danh mục nghề nghiệp áp dụng cho Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009
|
56
|
Danh mục tôn giáo Việt Nam
|
Tổng cục Thống kê
|
Quyết định số 1019/QĐ-TCTK ngày 12 tháng 11 năm 2008 của Tổng cục Thống kê về việc ban hành danh mục dân tộc, danh mục tôn giáo và danh mục nghề nghiệp áp dụng cho Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009
|
57
|
Danh mục nghề nghiệp
|
Tổng cục Thống kê
|
Quyết định số 1019/QĐ-TCTK ngày 12 tháng 11 năm 2008 của Tổng cục Thống kê về việc ban hành danh mục dân tộc, danh mục tôn giáo và danh mục nghề nghiệp áp dụng cho Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009
|
58
|
Mã số doanh nghiệp
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22/05/2012 của Bộ Tài Chính hướng dẫn Luật Quản lý thuế
|