324
|
ETOXYKIN
(ETHOXY QUIN)
|
Chống oxy hóa, tạo nhũ
|
325
|
NATRI LACTAT
(SODIUM LACTATE)
|
Kích ứng chống oxy hóa, làm ẩm chất độn
|
326
|
KALI LACTAT
(POTASSIUM LACTATE)
|
Kích ứng chống oxy hóa, điều chỉnh độ chua
|
327
|
CANXI LACTAT
(CALCIUM LACTATE)
|
Điều chỉnh độ chua, xử lý bột
|
328
|
AMONI LACTAT
(AMONIUM LACTATE)
|
Điều chỉnh độ chua, xử lý bột
|
329
|
MAGIÊ LACTAT (DL-)
[MAGNESIUM LACTATE (DL-)]
|
Điều chỉnh độ chua, xử lý bột
|
330
|
AXIT XITRIC
(CITRIC ACID)
|
Điều chỉnh độ chua, chêlat hóa, chống oxy hóa
|
331
|
NATRI XITRAT
(SODIUM CITRATES)
(i) Natri dihydro xitrat
(Sodium dihydrogen citrate)
(ii) Dinatri monohydro xitrat
(Disodium monohydrogen citrate)
(iii) Trinatri xitrat
(Trisodium citrate)
|
Điều chỉnh độ chua, chêlat hóa, ổn định
|
332
|
KALI XITRAT
(POTASSIUM CITRATES)
(i) Kali dihydro xitrat
(Potassium dihydrogen citrate)
(ii) Trikali xitrat
(Tripotassium citrate)
|
Điều chỉnh độ chua, chêlat hóa, ổn định
|
333
|
CANXI XITRAT
(CALCIUM CITRATES)
|
Điều chỉnh độ chua, làm cứng, chêlat hóa
|
334
|
AXIT TACTRIC [ L (+)]
[TARTARIC ACID (L(+))]
|
Điều chỉnh độ chua, chêlat hóa, kích ứng chống oxy hóa
|
335
|
NATRI TACTRAT
(SODIUM TARTRATES)
(i) Mononatri tactrat
(Monosodium tartrate)
(ii) Dinatri tactrat
(Disodium tartrate)
|
Ổn định, chêlat hóa
|
336
|
KALI TACTRAT
(POTASSIUM TARTRATES)
(i) Monokali tactrat
(Monopotassium tactrate)
(ii) Dikali tactrat
(Dipotassium tartrate)
|
Ổn định, chêlat hóa
|
337
|
KALI NATRI TACTRAT
(POTASSIUM SODIUM TARTRATE)
|
Ổn định, chêlat hóa
|
338
|
AXIT OCTOPHOTPHORIC
(ORTHOPHOSPHORIC ACID)
|
Điều chỉnh độ chua, kích ứng chống oxy hóa
|
339
|
NATRI PHOPHAT
(SODIUM PHOSPHATES)
(i) Mononatri octophophat
(Monosodium orthophosphate)
(ii) Dinatri octophophat
(Disodium orthophosphate)
(iii) Trinatri octophophat
(Trisodium orthophosphate)
|
Điều chỉnh độ chua, chêlat hóa, ổn định, tạo nhũ, làm cứng, cải thiện cấu trúc, làm trương nở, chống vón cục, giữ nước
|
340
|
KALI PHOTPHAT
(POTASSIUM PHOSPHATES)
(i) Monokali octophotphat
(Monopotassium orthophostphate)
(ii) Dikali octophotphat
(Dipotassium orthophostphate)
(iii) Trikali octophotphat
(Tripotassium orthophostphate)
|
Điều chỉnh độ chua, chêlat hóa, ổn định, nhũ hóa, giữ nước
|
341
|
CANXI PHOTPHAT
(CALCIUM PHOSPHATES)
(i) Monocanxi octophotphat
(Monocalcium orthophostphate)
(ii) Dicanxi octophotphat
(Dicalcium orthophostphate)
(iii) Tricanxi octophotphat
(Tricalcium orthophostphate)
|
Điều chỉnh độ chua, xử lý bột, làm cứng, cải thiện cấu trúc, làm trương nở, chống vón cục, giữ nước
|
342
|
AMONI PHOTPHAT
(AMMONIUM PHOSPHATES)
(i) Monoammoni octophotphat
(Monoammonium orthophostphate)
(ii) Diamoni octophotphat
(Diammonium orthophostphate)
|
Điều chỉnh độ chua, xử lý bột
|
343
|
MAGIÊ PHOTPHAT
(MAGNESIUM PHOSPHATES)
(i) Monomagiê octophotphat
(Monomagnesium orthophostphate)
(ii) Dimagiê octophotphat
(Dimagnesium orthophostphate)
(iii) Trimagiê octophotphat
(Trimagnesium orthophostphate)
|
Điều chỉnh độ chua, chống vón cục
|
344
|
LEXITIN XITRAT
(LECITHIN CITRATE)
|
Bảo quản
|
345
|
MAGIÊ XITRAT
(MAGNESIUM CITRATE)
|
Điều chỉnh độ chua
|
349
|
AMONI MALAT
(AMMONIUM MALATE)
|
Điều chỉnh độ chua
|
350
|
NATRI MALAT
(SODIUM MALATES)
(i) Natri hydro malat
(Sodium hydrogen malate)
(ii) Natri malat
(Sodium malate)
|
Điều chỉnh độ chua, làm ẩm
|
351
|
KALI MALAT
(POTASSIUM MALATES)
(i) Kali hydro malat
(Potassium hydrogen malate)
(ii) Kali malat
(Potassium malate)
|
Điều chỉnh độ chua
|
352
|
CANXI MALAT
(CALCIUM MALATES)
(i) Canxi hydro malat
(Calcium hydrogen malate)
(ii) Canxi malat
(Calcium malate)
|
Điều chỉnh độ chua
|
353
|
AXIT METATACTARIC
(METATARTARIC ACID)
|
Điều chỉnh độ chua
|
354
|
CANXI TACTRAT
(CALCIUM TARTRATE)
|
Điều chỉnh độ chua
|
355
|
AXIT ADIPIC
(ADIPIC ACID)
|
Điều chỉnh độ chua
|
356
|
NATRI ADIPAT
(SODIUM ADIPATES)
|
Điều chỉnh độ chua
|
357
|
KALI ADIPAT
(POTASIUM ADIPATES)
|
Điều chỉnh độ chua
|
359
|
AMONI ADIPAT
(AMMONIUM ADIPATES)
|
Điều chỉnh độ chua
|
363
|
AXIT SUXINIC
(SUCCINIC ACID)
|
Điều chỉnh độ chua
|
365
|
NATRI FUMARAT
(SODIUM FUMARATES)
|
Điều chỉnh độ chua
|
366
|
KALI FUMARAT
(POTASSIUM FUMARATES)
|
Điều chỉnh độ chua
|
367
|
CANXI FUMARAT
(CALCIUM FUMARATES)
|
Điều chỉnh độ chua
|
368
|
AMONI FUMARAT
(AMMONIUM FURMARATES)
|
Điều chỉnh độ chua
|
370
|
1, 4 - HEPTONOLACTON
(1,4 - HEPTONOLACTONE)
|
Điều chỉnh độ chua, chêlat hóa
|
375
|
AXIT NICOTINIC
(NICOTINIC ACID)
|
Giữ màu
|
380
|
AMONI XITRAT
(AMMONIUM CITRATES)
|
Điều chỉnh độ chua
|
381
|
SẮT AMONI XITRAT
(FERRIC AMMONIUM CITRATE)
|
Chống vón cục
|
383
|
CANXI GLYXEROPHOPHAT
(CALCIUM GLYCEROPHOSPHATE)
|
Làm đặc, tạo keo,
ổn định
|
384
|
ISOPROPYL XITRAT
(ISOPROPYL CITRATES)
|
Chống oxy hóa, bảo quản, chêlat hóa
|
385
|
CANXI DINATRI ETYLEN DIAMIN-TETRA-AXETAT
(CALCIUM DISODIUM ETHYLENE-DIAMINE - TETRA - ACETATE)
|
Chống oxy hóa, bảo quản, chêlat hóa
|
386
|
DINATRI ETYLEN-DIAMIN-TETRA-AXETAT
(DISODIUM ETHYLENE-DIAMINE-TETRA-ACETATE)
|
Chống oxy hóa, bảo quản, chêlat hóa
|
387
|
OXYSTEARIN
(OXYSTEARIN)
|
Chống oxy hóa, bảo quản, chêlat hóa
|
388
|
AXIT TIODIPROPIONIC
(THIODIPROPIONIC ACID)
|
Chống oxy hóa
|
389
|
DILAURYL THIODIPROPIONAT
(DILAURYL TIODIPROPIONATE)
|
Chống oxy hóa
|
390
|
DISTEARYL TIODIPROPIONAT
(DISTEARYL THIODIPROPIONATE)
|
Chống oxy hóa
|
391
|
AXIT PHYTIC
(PHYTIC ACID)
|
Chống oxy hóa
|
399
|
CANXI LACTOBIONAT
(CALCIUM LACTOBIONATE)
|
ổn định
|
400
|
AXIT ANGINIC
(ALGINIC ACID)
|
Làm đông đặc,
ổn định
|
401
|
NATRI ANGINAT
(SODIUM ALGINATE)
|
Làm đông đặc,
ổn định, tạo keo
|
402
|
KALI ANGINAT
(POTASSIUM ALGINATE)
|
Làm đông đặc,
ổn định
|
403
|
AMONI ANGINAT
(AMMONIUM ALGINATE)
|
Làm đông đặc,
ổn định
|
404
|
CANXI ANGINAT
(CALCIUM ALGINATE)
|
Làm đông đặc, ổn định, tạo keo, chống tạo bọt
|
405
|
PROPYLEN GLYCOL ANGINAT
(PROPYLENE GLYCOL ALGINATE)
|
Làm đông đặc, tạo nhũ
|
406
|
AGA
(AGAR)
|
Làm đông đặc, tạo keo, ổn định
|
407
|
CARAGENAN VÀ CÁC MUỐI NATRI, KALI, NH4 (kể cả FUCXELARIN)
[CARRAGENNAN AND ITS NA, K, NH4, SALTS (INCLUDES FURCELLARAN)]
|
Làm đông đặc, tạo keo, ổn định
|
408
|
MEN LÀM BÁNH GLYCAN
(BAKERS YEAST GLYCAN)
|
Làm đông đặc, tạo keo, ổn định
|
409
|
ARABINOGALACTAN
(ARABINOGALACTAN)
|
Làm đông đặc, tạo keo, ổn định
|
410
|
GÔM ĐẬU CAROB
(CAROB BEAN GUM)
|
Làm đông đặc, ổn định
|
411
|
GÔM YẾN MẠCH
(OAT GUM)
|
Làm đông đặc,
ổn định
|
412
|
GÔM GUAC
(GUAR GUM)
|
Làm đông đặc,
ổn định
|
413
|
GÔM TRAGACANT
(TRAGACANTH GUM)
|
Làm đông đặc,
ổn định, tạo nhũ
|
414
|
GÔM ARABIC (GÔM AKAXIA)
[GUM ARABIC (ACACIA GUM)]
|
Làm đông đặc,
ổn định
|
415
|
GÔM XANTAN
(XANTHAN GUM)
|
Làm đông đặc,
ổn định
|
416
|
GÔM KARAYA
(KARAYA GUM)
|
Làm đông đặc,
ổn định
|
417
|
GÔM TARA
(TARA GUM)
|
Làm đông đặc,
ổn định
|
418
|
GÔM GELAN
(GELLAN GUM)
|
Làm đông đặc,
ổn định, tạo keo
|
419
|
GÔM GATI
(GUM GHATTI)
|
Làm đông đặc,
ổn định, tạo nhũ
|
420
|
SOCBITOL SIRÔ SOCBITOL
(SORBITOL AND SORBITOL SYRUP)
|
Tạo ngọt, làm ẩm, chêlat hóa, cải thiện cấu trúc, tạo nhũ
|
421
|
MANITOL
(MANNITOL)
|
Tạo ngọt, chống vón
|
422
|
GLYXEROL
(GLYCEROL)
|
Làm ẩm, tạo khối
|
429
|
PEPTON
(PEPTONES)
|
Tạo nhũ
|
430
|
POLYOXYETYLEN (8) STEARAT
[POLYOXYETHYLENE (8) STEARATE]
|
Tạo nhũ
|
431
|
POLYOXYETYLEN (40) STEARAT
[POLYOXYETHYLENE (40) STEARATE]
|
Tạo nhũ
|
432
|
POLYOXYETYLEN (20) SOCBITAN MONOLAURAT
[POLYOXYETHYLENE (20) SORBITAN MONOLAURATE]
|
Tạo nhũ, khuyếch tán
|
433
|
POLYOXYETYLEN (20) SOCBITAN MONOOLEAT
[POLYOXYETHYLENE (20) SORBITAN MONOOLEATE]
|
Tạo nhũ, khuyếch tán
|
434
|
POLYOXYETYLEN (20) SOCBITAN MONOPANMITAT
[POLYOXYETHYLENE (20) SORBITAN MONOPALMITATE]
|
Tạo nhũ, khuyếch tán
|
435
|
POLYOXYETYLEN (20) SORBITAN MONOSTEARAT
[POLYOXYETHYLENE (20) SORBITAN MONOSTEARATE]
|
Tạo nhũ, khuyếch tán
|
436
|
POLYOXYETYL (20) SOCBITAN TRISTEARAT
[POLYOXYETHYLENE (20) SORBITAN TRISTEARATE]
|
Tạo nhũ, khuyếch tán
|
440
|
PECTIN
(PECTINS)
|
Làm đặc, ổn định, tạo keo
|
441
|
DẦU HẠT CẢI ĐÃ HYDRO HÓA VÀ GLYXERIN HÓA
(SUPERGLYCERINATED HYDROGENATED RAPESEED OIL)
|
Tạo nhũ
|
442
|
MUỐI AMONI CỦA AXIT PHOTPHATIDIC
(AMMONIUM SALTS OF PHOSPHATIDIC ACID)
|
Tạo nhũ
|
443
|
DẦU THỰC VẬT ĐÃ BRÔM HÓA
(BROMINATED VEGETABLE OIL)
|
Tạo nhũ, ổn định
|
444
|
SACARO AXETAT ISOBUTYRAT
(SUCROSE ACETATE ISIBUTYRATE)
|
Tạo nhũ, ổn định
|
445
|
ESTE GLYXEROL CỦA NHỰA CÂY
(GLYCEROL ESTERS OF WOOD ROSIN)
|
Tạo nhũ, ổn định
|
446
|
SUXI STEARIN
(SUCCISTEARIN)
|
Tạo nhũ
|
450
|
MUỐI DIPHOTPHAT
(DIPHOSPHATES)
(i) Dinatri diphotphat
(Disodium diphosphate)
(ii) Trinatri diphotphat
(Trisodium diphosphate)
(iii) Tetranatri diphotphat
(Tetrasodium diphosphate)
(iv) Dikali diphotphat
(Dipotassium diphosphate)
(v) Tetrakali diphotphat
(Tetrapotassium diphosphate)
(vi) Dicanxi diphotphat
(Dicalcium diphosphate)
(vii) Canxi dihydro diphotphat
(Calcium dihydrogen diphosphate)
(viii) Dimagiê diphotphat
(Dimagnesium diphosphate)
|
Tạo nhũ, ổn định, điều chỉnh độ chua, làm trương nở, chêlat hóa, giữ nước
|
451
|
MUỐI TRIPHOTPHAT
(TRIPHOSPHATES)
(i) Pentanatri triphotphat
(Pentasodium triphosphate)
(ii) Pentakali triphotphat
(Pentapotassium triphosphate)
|
Chêlat hóa, điều chỉnh độ chua, cải thiện cấu trúc
|
452
|
MUỐI POLYPHOTPHAT
(POLYPHOSPHATES)
(i) Natri polyphotphat
(Sodium polyphosphate)
(ii) Kali polyphotphat
(Potassium polyphosphate)
(iii) Natri canxi polyphotphat
(Sodium calcium polyphosphate)
(iv) Canxi polyphotphat
(Calcium polyphosphates)
(v) Amoni polyphotphat
(Ammonium polyphosphates)
|
Tạo nhũ, ổn định, chêlat hóa, cải thiện cấu trúc, giữ nước
|
459
|
BÊTA-XYCLODESTRIN (*)
(BETA-CYCLODEXTRIN)
|
ổn định, kết dính
|
460
|
XENLULO
(CELLULOSE)
(i) Xenlulo vị tinh thể
(Microcrystalline cellulose)
(ii) Bột Xenlulo
(Powdered cellulose)
|
Tạo nhũ, chống vón cục, cải thiện cấu trúc, khuyếch tán.
|
461
|
METYL XENLULO
(METHYL CELLULOSE)
|
Làm đặc tạo nhũ, ổn định
|
462
|
ETYL XENLULO
(ETHYL CELLULOSE)
|
Kết dính, độn
|
463
|
HYDROXYPROPYL XENLULO
(HYDROXYPROPYL CELLULOSE)
|
Làm đặc, ổn định, tạo nhũ
|
464
|
HYDROXYPROPYL METYL XENLULO
(HYDROXYPROPYL METHYL CELLULOSE)
|
Làm đặc, ổn định, tạo nhũ
|
465
|
METYL ETYL XENLULO
(METHYL ETHYL CELLULOSE)
|
Làm đặc, tạo nhũ, ổn định, tạo bọt
|
466
|
NATRI CACBONXYMETYL XENLULO
(SODIUM CARBOXYMETHYL CELLULOSE)
|
Làm đặc, ổn định
|
467
|
ETYL HYDROXY ETYL XENLULO
(ETHYL HYDROXYETHYL CELLULOSE)
|
Tạo nhũ, ổn định, làm đặc
|
468
|
CROTCARAMENLOT (*)
(CROSCARAMELLOSE)
|
ổn định, kết dính
|
|