DANH MỤC
THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ XÂY DỰNG VÀ HOÀN THIỆN CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2013/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã nghề: 40510112
Trình độ: Trung cấp nghề
MỤC LỤC
Phần thuyết minh
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Bảng 01: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH07)
Bảng 02: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH08)
Bảng 03: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật (MH 09)
Bảng 04: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu xây dựng (MH 10)
Bảng 05: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công trình thủy lợi (MH 11)
Bảng 06: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 12)
Bảng 07: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Máy xây dựng (MH 13)
Bảng 08: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Chuẩn bị thi công (MH 14)
Bảng 09: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công đào, đắp đất, đá (MĐ 15)
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xử lý nền bằng phương pháp thủ công (MĐ 16)
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công lắp dựng và tháo dỡ cốp pha, giàn giáo (MĐ 17)
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công lắp đặt cốt thép (MĐ 18 )
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công bê tông (MĐ 19)
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xây gạch (MĐ 20)
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xây, lát đá (MĐ21)
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công tầng lọc ngược (MĐ 22)
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công khớp nối, khe lún ( MĐ 23)
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hoàn thiện công trình ( MĐ 24)
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức sản xuất (MH 25)
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Địa chất công trình (MH 27)
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Thủy văn – Thủy lực (MH 28)
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Nền móng (MH29)
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Đo đạc công trình (MĐ 30)
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Dự toán công trình ( MH 31)
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thí nghiệm vật liệu xây dựng (MĐ 32)
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thi công bê tông đầm lăn (MĐ 33)
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hàn điện hồ quang tay (MĐ 34)
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Bảng 29: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Địa chất công trình (MH 27)
Bảng 30: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Dự toán công trình ( MH 31)
Bảng 31: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thí nghiệm vật liệu xây dựng (MĐ 32)
Bảng 32: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thi công bê tông đầm lăn (MĐ 33)
Bảng 33: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Hàn điện hồ quang tay (MĐ 34)
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi, trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi, ban hành kèm theo Thông tư số 05/2010/TT-BLĐTBXH ngày 17/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 27, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 28 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 29 đến bảng 33) dùng để bổ sung cho bảng 29.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Các Trường đào tạo nghề Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 28).
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
Phần A.
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
dụng cụ vẽ kỹ thuật
|
Bộ
|
18
|
Sử dụng để thực hành vẽ kỹ thuật
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
- Thước thẳng
|
Chiếc
|
01
|
- Thước cong
|
Chiếc
|
01
|
- Thước lỗ
|
Chiếc
|
01
|
- Ê ke
|
Chiếc
|
02
|
- Hộp com pa
|
Hộp
|
01
|
2
|
Bàn, ghế vẽ kỹ thuật
|
Bộ
|
18
|
Sử dụng để thực hành vẽ kỹ thuật
|
Kích thước mặt bàn:
≥ Khổ A3.
Có thể điều chỉnh độ nghiêng
|
3
|
Mô hình vật thể đơn giản
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng làm trực quan
|
Mặt cắt có sơn màu, thể hiện rõ cấu tạo bên trong của vật thể
|
4
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng
|
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.
|
5
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Bộ
|
01
|
Cường độ sáng:
≥ 2500 Ansilument
Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm
|
Bảng 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động
|
Bộ
|
01
|
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý truyền chuyển động
|
Kích thước phù hợp giảng dạy
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
cơ cấu truyền động đai
|
Chiếc
|
01
|
cơ cấu truyền động xích
|
Chiếc
|
01
|
cơ cấu truyền động bánh răng
|
Chiếc
|
01
|
2
|
Mô hình các loại mối ghép cơ khí
|
Bộ
|
01
|
Dùng để giới thiệu cấu tạo, ứng dụng
|
Kích thước phù hợp giảng dạy
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
mối ghép đinh tán
|
Chiếc
|
01
|
mối ghép ren
|
Chiếc
|
01
|
mối ghép then
|
Chiếc
|
01
|
mối ghép hàn
|
Chiếc
|
01
|
3
|
Mô hình trục, ổ trục và khớp nối
|
Bộ
|
01
|
Dùng để giới thiệu cấu tạo, chức năng
|
Kích thước phù hợp giảng dạy
|
4
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng
|
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.
|
5
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Bộ
|
01
|
Cường độ sáng:
≥ 2500 Ansilument
Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm
|
Bảng 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN KỸ THUẬT
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
mô hình máy biến áp 1 pha
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy
|
Công suất: 1kVA
|
2
|
mô hình máy biến áp ba pha
|
Chiếc
|
01
|
Công suất: 1kVA
|
3
|
Mô hình động cơ điện không đồng bộ 1 pha
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của động cơ điện
|
Công suất: 1KW
|
4
|
Mô hình động cơ điện không đồng bộ 3 pha
|
Chiếc
|
01
|
Công suất:
0,3kW1kW
Cắt bổ 1/4 stato động cơ
|
5
|
Mô hình động cơ điện 1 chiều
|
Chiếc
|
01
|
Công suất:
1kW 2,5 kW
|
6
|
Thiết bị đo lường điện
|
Bộ
|
18
|
rèn luyện kỹ năng sử dụng thiết bị đo lường các đại lượng điện
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
ampe kế
|
Chiếc
|
01
|
Cường độ dòng điện 50A
|
vôn kế
|
Chiếc
|
01
|
Điện áp 600V
|
oát kế
|
Chiếc
|
01
|
Công suất 2000W
|
đồng hồ đo vạn năng
|
Chiếc
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
công tơ đo điện năng
|
Chiếc
|
01
|
Cường độ dòng điện 5A10A
|
7
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng
|
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.
|
8
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Bộ
|
01
|
Cường độ sáng:
≥ 2500 Ansilument
Phông chiếu kích thước
≥ 1800 mm x 1800 mm
|
Bảng 4 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Mẫu vật liệu xây dựng
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để giới thiệu các loại vật liệu xây dựng cơ bản
|
Kích thước phù hợp trong đào tạo
|
2
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng
|
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.
|
3
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Bộ
|
01
|
Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilument
Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm
|
Bảng 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Mô hình hệ thống thủy nông
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, chức năng, nhiệm vụ và nguyên lý hoạt động của các bộ phận trong hệ thống thủy nông.
|
Dạng sa bàn, đơn giản, dễ quan sát, có khả năng vận hành
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
- công trình đầu mối
|
Chiếc
|
01
|
- công trình dẫn nước và điều tiết
|
Chiếc
|
01
|
- Hệ thống tiêu thụ nước
|
Chiếc
|
01
|
2
|
Mô hình cấu tạo các công trình thủy công
|
Bộ
|
01
|
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của các công trình thủy công.
|
Dạng sa bàn, đơn giản, dễ quan sát, có khả năng vận hành
|
Mỗi bộ bao gồm
|
- Cống lộ thiên
|
Chiếc
|
01
|
- Cống ngầm
|
Chiếc
|
01
|
- Xi phông
|
Chiếc
|
01
|
- Cầu máng
|
Chiếc
|
01
|
- Công trình nối tiếp
|
Chiếc
|
01
|
3
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng
|
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.
|
4
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Bộ
|
01
|
Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilument
Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |