131. TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐẠI VIỆT ĐÀ NẴNG (CĐ VIỆT TIẾN)(*)
(MÃ TRƯỜNG: CCZ)
Địa chỉ: Số 65 Nguyễn Lộ Trạch, Q. Hải Châu, TP.Đà Nẵng
Điện thoại: (0511) 3644997 - 3644999. Hotline: 0127.8554.999
Website: daivietdanang.edu.vn; Email: tuyensinh@daivietdanang.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT
1) Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức. (xét tuyển thí sinh đăng ký dự thi ở cụm thi do trường đại học chủ trì).
- Điểm từng môn xét tuyển phải đạt từ ngưỡng tối thiểu do Bộ GDĐT quy định trở lên.
- Điểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng.
- Trường dành 40% chỉ tiêu để xét tuyển.
2) Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT. Có 2 hình thức xét tuyển:
a) Hình thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ ở bậc THPT:
- Tiêu chí 1: Đã tốt nghiệp THPT.
- Tiêu chí 2: Điểm trung bình các môn cả năm lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12 đạt 5.0 trở lên.
- Tiêu chí 3: Điểm trung bình các môn học theo tổ hợp 3 môn xét tuyển của 3 học kỳ ở bậc THPT gồm: học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11; học kỳ 1 lớp 12 phải đạt 5.0 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên).
- Tiêu chí 4: Kết quả xếp loại hạnh kiểm cả năm lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12 đạt loại khá trở lên.
b) Hình thức 2:Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm học lớp 12 ở bậc THPT:
- Tiêu chí 1: Đã tốt nghiệp THPT.
- Tiêu chí 2: Điểm trung bình các môn cả năm lớp 12 đạt 5.5 trở lên.
- Tiêu chí 3: Điểm trung bình của tổ hợp 3 môn xét tuyển của năm lớp 12 đạt từ 5.0 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên).
- Tiêu chí 4: Kết quả xếp loại hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.
- Trường dành 60% chỉ tiêu để xét tuyển.
Lưu ý:
- Sinh viên được phép học 2 ngành song song; được vay vốn ưu đãi học tập lên đến 10.000.000đ/năm; Có Ký túc xá cho sinh viên ở xa; được tạm hoãn Nghĩa vụ quân sự; được học các lớp Kỹ năng sống miễn phí; được tư vấn, giới thiệu việc làm ngay sau khi tốt nghiệp...
- Học phí:
+ Nhóm ngành Kinh tế: 205.000đ/tín chỉ;
+ Nhóm ngành Kỹ thuật công nghệ: 240.000đ/tín chỉ;
- Có chế độ miễn giảm cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn;
- Cấp học bổng cho sinh viên học giỏi.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
1000
|
Kế toán
|
C340301
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
TOÁN, Hóa học, Tiếng Anh
TOÁN, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
250
|
Quản trị Kinh doanh
|
C340101
|
250
|
Tin học ứng dụng
|
C480201
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
TOÁN, Sinh học, Hóa học
TOÁN, Sinh học, Vật lí
|
250
|
Quản trị khách sạn
|
C340107
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
TOÁN, Hóa học, Tiếng Anh
TOÁN, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
250
|
132. TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐẠI VIỆT SÀI GÒN(*)
(MÃ TRƯỜNG: CSG)
Địa chỉ: Số 12 Hoàng Minh Giám, Quận Phú Nhuận, TP. HCM
ĐT: (08) 22122598 – 38475333 – 38476333. Hotline: 0124.4446.999-01297673.999
Website: daivietsaigon.edu.vn; Email: tuyensinh@daivietsaigon.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT
1) Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức. (xét tuyển thí sinh đăng ký dự thi ở cụm thi do trường đại học chủ trì).
- Điểm từng môn xét tuyển phải đạt từ ngưỡng tối thiểu do Bộ GDĐT quy định trở lên.
- Điểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng.
- Trường dành 40% chỉ tiêu để xét tuyển.
2) Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT. Có 2 hình thức xét tuyển:
a) Hình thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ ở bậc THPT:
- Tiêu chí 1: Đã tốt nghiệp THPT.
- Tiêu chí 2: Điểm trung bình các môn cả năm lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12 đạt 5.0 trở lên.
- Tiêu chí 3: Điểm trung bình các môn học theo tổ hợp 3 môn xét tuyển của 3 học kỳ ở bậc THPT gồm: học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11; học kỳ 1 lớp 12 phải đạt 5.0 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên).
- Tiêu chí 4: Kết quả xếp loại hạnh kiểm cả năm lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12 đạt loại khá trở lên.
b) Hình thức 2:Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm học lớp 12 ở bậc THPT:
- Tiêu chí 1: Đã tốt nghiệp THPT.
- Tiêu chí 2: Điểm trung bình các môn cả năm lớp 12 đạt 5.5 trở lên.
- Tiêu chí 3: Điểm trung bình của tổ hợp 3 môn xét tuyển của năm lớp 12 đạt từ 5.0 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên).
- Tiêu chí 4: Kết quả xếp loại hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.
- Trường dành 60% chỉ tiêu để xét tuyển.
Lưu ý:
- Sinh viên được phép học 2 ngành song song; được vay vốn ưu đãi học tập lên đến 10.000.000đ/năm; Có Ký túc xá cho sinh viên ở xa; được tạm hoãn Nghĩa vụ quân sự; được học các lớp Kỹ năng sống miễn phí; được tư vấn, giới thiệu việc làm ngay sau khi tốt nghiệp...
- Học phí:
+ Nhóm ngành Kinh tế: 255.000đ/tín chỉ;
+ Nhóm ngành Kỹ thuật công nghệ: 290.000đ/tín chỉ;
+ Nhóm ngành Chăm sóc sức khỏe: 425.000đ/tín chỉ;
- Có chế độ miễn giảm cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn;
- Cấp học bổng cho sinh viên học giỏi.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
2300
|
Dược học
|
C900107
|
Toán, Vật lí, HÓA HỌC
Toán, Sinh học, HÓA HỌC
TOÁN, Sinh học, Vật lí
Toán, HÓA HỌC, Tiếng Anh
|
600
|
Kế toán
|
C340301
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
TOÁN, Hóa học, Tiếng Anh
TOÁN, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
200
|
Quản trị Kinh doanh
|
C340101
|
200
|
Công nghệ Thông tin
|
C480201
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
TOÁN, Sinh học, Hóa học
TOÁN, Sinh học, Vật lí
|
200
|
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
C510303
|
Toán, VẬT LÍ, Hóa học
Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh
TOÁN, Sinh học, Hóa học
Toán, Sinh học, VẬT LÍ
|
200
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Truyền thông
|
C510302
|
200
|
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng
|
C510103
|
200
|
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
|
C510406
|
Toán, Vật lí, HÓA HỌC
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, SINH HỌC, Hóa học
Toán, SINH HỌC, Vật lí
|
200
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
|
C510402
|
Toán, VẬT LÍ, Hóa học
Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh
TOÁN, Sinh học, Hóa học
Toán, Sinh học, VẬT LÍ
|
200
|
Công nghệ Vật liệu
|
C510402
|
100
|
133. TRƯỜNG CAO ĐẲNG DÂN LẬP KINH TẾ KỸ THUẬT ĐÔNG DU ĐÀ NẴNG(*) (MÃ TRƯỜNG: CDD)
Địa chỉ: Số 365 Phan Châu Trinh, Tp Đà Nẵng. Điện thoại: (0511)2213.546
Website: www.dongdudn.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức TS: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2016.
- Các thông tin khác:
Học phí
+ Các ngành Kỹ thuật 3.000.000đ / 01 học kỳ
+ Các ngành Kinh tế 2.700.000đ / 01 học kỳ
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
1200
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
C510103
|
TOÁN, Ngữ văn, Vật lí
TOÁN, Ngữ văn, Hoá học
TOÁN, Tiếng Anh, Vật lí
|
|
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng
|
C510102
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
C510206
|
|
Tin học ứng dụng
|
C480202
|
TOÁN, Ngữ văn, Vật lí
TOÁN, Ngữ văn, Hoá học
TOÁN, Tiếng Anh, Vật lí
TOÁN, Ngữ văn, Sinh học
|
|
Kế toán
|
C340301
|
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
|
134. TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
(MÃ TRƯỜNG: CLD)
Địa chỉ: 04 Nguyễn Tất Thành - Hội An - Quảng Nam
Điện thoại phòng Đào tạo: (05102) 212202. Website: www.cdmt.vn
Thông tin tuyển sinh:
Vùng tuyển: Cả nước
Phương thức tuyển:
Phương thức 1: (50% chỉ tiêu) Xét tuyển theo Quy chế Tuyển sinh đại học, cao đẳng do Bộ Giáo dục - Đào tạo ban hành (dựa vào kết quả thi theo tổ hợp môn của kỳ thi THPT Quốc gia).
Phương thức 2: (50% chỉ tiêu) Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng: Xét theo năng lực người học trong quá trình học tập ở THPT,cụ thể: Tổng điểm của 3 môn học theo tổ hợp môn xét tuyển của năm lớp 12 đạt 16.5 trở lên. Hạnh kiểm đạt loại Khá trở lên. (chi tiết trên website cdmt.vn)
Thời gian và thủ tục đăng ký xét tuyển: Theo đúng Quy chế TS Cao đẳng, Đại học hiện hành.
Các thông tin khác:
- Chỗ ở ký túc xá: 1500
- Chương trình đào tạo phù hợp thực tiễn, cơ sở thí nghiệm, thực hành đầy đủ, đáp ứng nhu cầu của xã hội, sinh viên ra trường có nhiều cơ hội việc làm .
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
1500
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
1200
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
C510302
|
100
|
Tin học ứng dụng
|
C480202
|
50
|
Kế toán
|
C340301
|
50
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
50
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
50
|
135. TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI II
(MÃ TRƯỜNG: CGD)
Địa chỉ:
- Trụ sở chính: Số 28 Ngô Xuân Thu, phường Hòa Hiệp Bắc, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng.
- Cơ sở 2: Số 693/34 Trần Cao Vân, quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng.
Điện thoại: (0511) 3770363. Website: www.caodanggtvt2.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức TS: Xét tuyển thẳng thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Thông tin chi tiết xem tại website: www.caodanggtvt2.edu.vn
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo cao đẳng
|
|
|
955
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
C510104
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Tiếng Anh, Vật lí
Toán, Tiếng Anh, Hóa học
Toán, Vật lí, Ngữ văn
|
315
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C510201
|
315
|
Kế toán
|
C340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Tiếng Anh, Vật lí
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
Toán, Vật lí, Ngữ văn
|
110
|
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng
|
C510102
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Tiếng Anh, Vật lí
Toán, Tiếng Anh, Hóa học
Toán, Vật lí, Ngữ văn
|
215
|
136. TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI III
(MÃ TRƯỜNG: CGS)
Địa chỉ: Số 189 Kinh Dương Vương phường 12 quận 6 thành phố Hồ Chí Minh.
Điện thoại: (08)38750592; Website: www.hcmct3.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
* Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
* Học phí :
+ Khối ngành kỹ thuật: 3.175.000 đ/ 1HK
+ Khối ngành kinh tế : 2.900.000 đ/ 1HK
* Phương thức xét tuyển:
- Xét tuyển: khối A, A1, A2, D1 theo KQ kỳ thi THPT Quốc gia
+ A: Toán, Vật lí, Hóa học
+ A1: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
+ A2: Toán học, Vật lí, Ngữ văn
+ D1: Toán, Văn , Anh văn
- Xét tuyển theo học bạ:
+ Xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình học bạ của 3 năm lớp 10,11,12 từ 16,5 trở lên (tính cả điểm ưu tiên).
+ Xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình tổng kết môn trong tổ hợp môn (A, A1, A2, D1) xét tuyển của 5 học kỳ ( lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12) từ 16,5 trở lên (tính cả điểm ưu tiên)
+ Xét tuyển dựa vào điểm trung bình tổng kết môn trong tổ hợp môn (A, A1, A2, D1) xét tuyển của lớp 12 từ 16,5 trở lên (tính cả điểm ưu tiên).
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
1.400
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
C510104
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Ngữ văn
Toán, Ngữ văn , Tiếng Anh
|
|
Kế toán
|
C340301
|
|
Tin học ứng dụng
|
C480202
|
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
C510205
|
|
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng
|
C510102
|
|
Quản lý xây dựng
|
C580302
|
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
|
Khai thác vận tải
|
C840101
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
C510105
|
|
137. TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HỒ CHÍ MINH
(MÃ TRƯỜNG: CGT)
Địa chỉ: Số 252 Lý Chính Thắng, Phường 9, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh.
Điện thoại: (08) 38 439 775. Website: www.hcmct.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển sinh: trong cả nước
- Phương thức tuyển sinh: Năm 2016, Trường thực hiện 2 phương thức tuyển sinh như sau:
1) Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia, với các tiêu chí sau:
- Tiêu chí 1: Tốt nghiệp THPT;
- Tiêu chí 2: Trường xét tuyển 3 môn thi THPT quốc gia theo tổ hợp môn xét tuyển (từ điểm cao xuống thấp theo từng ngành xét tuyển).
2) Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ), với các tiêu chí sau:
- Tiêu chí 1: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Tiêu chí 2: Điểm hạnh kiểm năm học lớp 12 phải đạt từ loại khá trở lên.
Thí sinh chọn một trong hai hình thức xét tuyển học bạ như sau:
a/ Hình thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập của 3 năm học ở bậc THPT (tổng điểm trung bình chung các môn học năm lớp 10, 11, 12) theo tổ hợp môn xét tuyển.
b/ Hình thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 ở bậc THPT (tổng điểm trung bình cả năm các môn học của năm lớp 12) theo tổ hợp môn xét tuyển.
- Cả hai hình thức trên đều xét từ điểm cao xuống thấp theo từng ngành xét tuyển
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |