THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
HỆ CHÍNH QUI NĂM 2016
CỦA CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN CÁC TỈNH TỪ THỪA THIÊN HUẾ Ở VÀO
(Cập nhật đến 14h00 ngày 22/7/2016)
Một số lưu ý khi tìm hiểu Thông tin tuyển sinh cụ thể của từng trường:
- Các trường đánh dấu (*) là các trường ngoài công lập
- Trong tổ hợp môn xét tuyển, các môn được viết chữ hoa, in đậm là những môn thi chính được ưu tiên xét tuyển.
- Thông tin chi tiết về chuyên ngành đào tạo, chỉ tiêu theo từng ngành/ chuyên ngành, đề án tuyển sinh riêng, các chương trình đào tạo liên kết với nước ngoài,.. thí sinh tham khảo thêm tại website của từng trường.
104. TRƯỜNG CAO ĐẲNG AN NINH NHÂN DÂN II
(MÃ TRƯỜNG: AD2)
Địa chỉ: Xã Tam Phước, TP Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. Điện thoại: 061.511642
Thông tin tuyển sinh:
- Phương thức tuyển sinh: xét tuyển thí sinh dự tuyển Trường Đại học An ninh nhân dân, Học viện Chính trị Công an nhân dân, Học viện An ninh nhân dân không trúng tuyển.
- Vùng tuyển sinh: phía Nam (từ Quảng Trị trở vào).
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
100
|
Trinh sát An ninh
|
C860102
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
105. TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG(*)
(MÃ TRƯỜNG: CKB)
Địa chỉ: Số 125 Phan Đăng Lưu, Quận Hải Châu, Đà Nẵng.
Điện thoại: 0511.3640666 - 0511.3621511.
Website: www.bachkhoadanang.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển: Theo 02 phương thức:
+ Xét tuyển 350 chỉ tiêu dựa trên kết quả 03 môn trong tổ hợp môn thi kỳ thi THPT quốc gia đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu từng môn theo qui định của Bộ GD&ĐT.
+ Xét tuyển 400 chỉ tiêu dựa trên kết quả cả năm học lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp môn thí sinh chọn. Tổng điểm của 03 môn trong tổ hợp môn thí sinh chọn để xét tuyển phải ≥16,5 điểm.
- Học phí:
+ Khối ngành Kinh tế: 600.000 đồng/tháng.
+ Khối ngành Kỹ thuật và công nghệ: 640.000 đồng/tháng.
+ Khối ngành giáo dục sức khỏe: 900.000 đồng/tháng.
- Điểm xét trúng tuyển chung cho toàn trường
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
600
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
|
Kế toán
|
C340301
|
|
Marketing
|
C340115
|
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
C510103
|
|
Quản lý xây dựng
|
C580302
|
|
Tin học ứng dụng
|
C480202
|
|
Điều dưỡng
|
C720501
|
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Vật lí
Toán, Sinh học, Ngữ văn
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
|
106. TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT(*) (MÃ TRƯỜNG: CBV)
Địa chỉ: 194 Lê Đức Thọ, Phường 6, Quận Gò Vấp, Tp.HCM.
Điện thoại: (08) 62. 574 595, (08) 62. 574 597; Fax: (08) 39. 841 329
Website: www.bachviet.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
Phương thức tuyển sinh:
+ Dành 1.320 chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia.
+ Dành 880 chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kết quả học tập trung học phổ thông.
. Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
. Xếp loại hạnh kiểm năm học lớp 12 từ Khá trở lên.
. Tổng điểm TB các môn thuộc khối xét trong 2 học kỳ lớp 12 đạt từ 33 điểm trở lên
Thông tin chi tiết về chỉ tiêu xét tuyển của từng ngành đối với từng phương thức xét tuyển tham khảo tại Website của Nhà trường.
- Các thông tin khác:
+ Ký túc xá: Trường có 500 chỗ ở ký túc xá.
+ Học phí: 300.000đ/1 tín chỉ đại cương, 400.000 đ/1 tín chỉ cơ sở ngành/chuyên ngành.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo cao đẳng
|
|
|
2200
|
Công nghệ thực phẩm
|
C540102
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
200
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
C510103
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
100
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
C480102
|
100
|
Tin học ứng dụng
|
C480202
|
100
|
Thiết kế nội thất
|
C210405
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
100
|
Thiết kế đồ họa
|
C210403
|
100
|
Thiết kế thời trang
|
C210404
|
100
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lí
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
|
150
|
Thư ký văn phòng
|
C340407
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lí
|
100
|
Dược
|
C900107
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Sinh học
|
200
|
Điều dưỡng
|
C720501
|
200
|
Kế toán
|
C340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
100
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Hóa học
|
100
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
200
|
Quản trị khách sạn
|
C340107
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học
|
150
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
C340109
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Sinh học
|
100
|
Quan hệ công chúng
|
C360708
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lí
|
100
|
107. TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁN CÔNG CÔNG NGHỆ & QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP
(MÃ TRƯỜNG: CBC)
Địa chỉ: Số 15, Đường Trần Văn Trà, Khu đô thị mới Nam Thành Phố, Phường Tân Phú, Quận 7, TP.Hồ Chí Minh.
Điện thoại Phòng Đào tạo: (08) 5 4135 008. Fax: (08) 5 4135 012.
Website: www.ctim.edu.vn.
Thông tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức đào tạo: Theo học chế tín chỉ.
- Thời gian đào tạo: 2,5 năm.
- Ký túc xá: 800 chỗ.
- Hotline tuyển sinh: 0964 466 979, 0973 188 829, 0962 538 838; Trung tâm tư vấn và Phát triển nguồn nhân lực: 08.54135026; Y!M: tuvanctim; www.facebook/ctimedu.
- Email: tuyensinh@ctim.edu.vn.
- Website: www.ctim.edu.vn.
- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển:
+ Dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia: chiếm 50% tổng chỉ tiêu: 800 chỉ tiêu (theo Quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
+ Dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT: chiếm 50% tổng chỉ tiêu: 800 chỉ tiêu. (theo Đề án tuyển sinh riêng của Trường CTIM).
- Học phí: Tham khảo tại www.ctim.edu.vn.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
1600
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
|
Kế toán
|
C340301
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Địa lí
|
|
Tiếng Trung Quốc
|
C220204
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
C510302
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Địa lí
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C510201
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
C510203
|
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
C510103
|
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
C510401
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Hoá học, Địa lí
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
C510406
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Quản lý công nghiệp
|
C510601
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Địa lí
|
|
108. TRƯỜNG CAO ĐẲNG BẾN TRE (MÃ TRƯỜNG: C56)
Địa chỉ: Ấp 1, Xã Sơn Đông, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre.
Điện thoại: (075). 3822325, 3822304. Fax: (075). 3820103.
Website: www.cdbt.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển sinh: phạm vi tuyển sinh toàn quốc. Riêng ngành Giáo dục Mầm non tuyển sinh trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
- Phương thức tuyển sinh: Trường không tổ chức thi tuyển sinh mà xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng:
+ Xét tuyển 50% chỉ tiêu dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. Riêng ngành Giáo dục Mầm non chỉ xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia hai môn Văn, Toán và thi Năng khiếu (thí sinh đăng ký thi năng khiếu xét tuyển đợt 1 từ 02/5/2016 đến 08/7/2016, thi năng khiếu vào ngày 12/7/2016, đăng ký thi năng khiếu các đợt xét tuyển NV bổ sung sẽ có thông báo cụ thể trên Website của trường).
+ Xét tuyển 50% chỉ tiêu dựa vào kết quả học tập ở THPT đối với thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình của các môn xét tuyển (Điểm tổng kết lớp 10,11,12).
- Lịch nhận hồ sơ và thời gian xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT:
Đợt 1: Nhận hồ sơ từ 27/6/2016 - 22/7/2016. Xét tuyển: ngày 26/7/2016
Đợt 2: Nhận hồ sơ từ 25/7/2016 - 12/8/2016. Xét tuyển: ngày 16/8/2016
Đợt 3: Nhận hồ sơ từ 15/8/2016 - 01/9/2016. Xét tuyển: ngày 06/9/2016
Đợt 4: Nhận hồ sơ từ 05/9/2016-23/9/2016. Xét tuyển: ngày 27/9/2016
Đợt 5: Nhận hồ sơ từ 26/9/2016-14/10/2016. Xét tuyển: ngày 18/10/2016
- Ký túc xá: 400 chỗ (dành cho Học sinh - Sinh viên ở xa)
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo Cao đẳng:
|
|
|
600
|
Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
Ngữ văn, Toán, Năng khiếu
|
150
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
60
|
Tin học ứng dụng
|
C480202
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
40
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
40
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
C510103
|
30
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
C510205
|
30
|
Kế toán
|
C340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
70
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
30
|
Quản trị văn phòng
|
C340406
|
30
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
C540105
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
|
30
|
Nuôi trồng thủy sản
|
C620301
|
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán , Sinh học, Ngữ văn
|
30
|
Việt Nam học (Văn hóa du lịch)
|
C220113
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
|
30
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
30
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |