TT
___
|
Tên loại LTTP
|
ĐVT
|
Đặc công người nhái; Lực lượng chuyên trách chống khủng bố của đặc công nước, đặc công người nhái.
|
Học viên lái máy bay, Học viên dự khóa bay; Học viên tàu ngầm Hải quân.
|
Cìiáo viên nhảy dù; Đặc công nước; Lực lượng chuyên trách chống khủng bố của đặc công bộ, đặc công; biệt động, trinh sát đặc nhiệm, trinh sát tiêu tẩy vũ khí và mặt đất.
|
Đăc công, biệt động; Đặc công mẫu võ.
|
Tiêu binh, gác Lăng, vận hành Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh; Quân nhạc; Bộ đội Danh dự.
|