Selected discourses of webu sayadaw



tải về 3.06 Mb.
Chế độ xem pdf
trang390/395
Chuyển đổi dữ liệu31.05.2022
Kích3.06 Mb.
#52170
1   ...   387   388   389   390   391   392   393   394   395
An tinh thu thang dao

Bodhipakkhiya – Dhammà: 37 Factors of Awakening. Những Pháp Giác Chi 
Phần:  37 Yếu Tố của sự Giác Ngộ. 
Brahmà: “One who is intent on Awakening”, Buddha – to – be. Bậc Phạm Hạnh: 
“Một người mà có tác ý vào sự Giác Ngộ”, Phật sẽ thành. 
Brahman: Member of the caste of ptriests in India. Vị Bà La Môn: Thành viên 
của đẳng cấp của các vị giáo sĩ ở đất nước Ấn Độ. 
Buddha: “Awakened One”.  Đức Phật: “Bậc Đã Giác Ngộ”.
Buddhaghosa: Author of the Visuddhimagga”.  Ngài Giác Âm:  Tác giả của tác 
phẩm bộ kinh Thanh Tịnh Đạo. 
Carana: Right Conduct.  Đức Hạnh:  Chánh Hạnh. 
Cetiyangana:  Area around a pagoda. Khuôn Viên và Bảo Tháp:  Khu vực xung 
quanh một ngôi chùa. 
Citta:  Mind. Tâm:  Tâm Thức. 
Cuti: The last mind moment when “falling” away from a life (i.e. death).  Tâm 
Tử: Khoảnh khắc tâm thức cuối cùng khi “đang lìa bỏ” một kiếp sống (tức là, 
mạng vong).
Deva: Beings of the six planes above the human world.  Chư Thiên:  Chúng Hữu 
Tình ở sáu cõi giới ở trên Cõi Nhân Loại.
Dàna Pàramì: The perfection of generosity. Xả Thí Ba La Mật: Pháp Toàn 
Thiện của sự rộng lượng. 
Dhamma:  The Teaching (of the Buddha). Pháp Bảo:  Giáo Lý (của Đức Phật). 


398 
Dhammapada: Collection of verses spoken by the Buddha, part of the Tipitaka. 
Kinh Pháp Cú:  Bộ sưu tập về các câu kệ đã thuyết giảng do bởi Đức Phật, một 
phần của Tam Tạng.
Dhùtanga: Ascetic practice. Hạnh Đầu Đà:  Tu tập khổ hạnh. 
Ditthi: (Right View). Kiến: Nhìn thấy chân chánh. 

tải về 3.06 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   387   388   389   390   391   392   393   394   395




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương