1. Vị trí, phạm vi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch:
- Vị trí khu vực quy hoạch: thuộc Phường 10, Phường 11, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Giới hạn khu vực quy hoạch như sau:
+ Phía Đông : giáp rạch Lò Gốm;
+ Phía Tây : giáp Quận Bình Tân;
+ Phía Nam : giáp Đại lộ Võ Văn Kiệt;
+ Phía Bắc : giáp đường Hậu Giang.
- Tổng diện tích khu vực quy hoạch: 246,91 ha.
- Tính chất của khu vực quy hoạch: được xác định là khu dân cư hiện hữu ổn định, cải tạo chỉnh trang.
2. Dân số khu vực lập quy hoạch:
- Dự báo quy mô dân số trong khu vực lập quy hoạch: 68.000 người
Điều 3. Quy định chung về hạ tầng xã hội: 1. Các khu chức năng trong khu vực quy hoạch:
Toàn khu vực quy hoạch được phân chia thành 05 đơn vị ở, được xác định như sau:
- Đơn vị ở 1 (Phường 10) giới hạn bởi đường Nguyễn Văn Luông, đường Trần Văn Kiểu, Đại lộ Võ Văn Kiệt, đường Lý Chiêu Hoàng.
- Đơn vị ở 2 (Phường 10) giới hạn bởi đường Trần Văn Kiểu, đường An Dương Vương, đường Lý Chiêu Hoàng, rạch Ruột Ngựa.
- Đơn vị ở 3 (Phường 10, Phường 11) giới hạn bởi đường Trần Văn Kiểu, đường số 63 (ranh Quận Bình Tân), đường Lý Chiêu Hoàng, đường Hậu Giang.
- Đơn vị ở 4 (Phường 10, Phường 11) giới hạn bởi đường Nguyễn Văn Luông, đường Trần Văn Kiểu, đường Lý Chiêu Hoàng, đường Hậu Giang.
- Đơn vị ở 5 (Phường 11) giới hạn bởi đường Nguyễn Văn Luông, rạch Lò Gốm, đường Hậu Giang.
Các khu chức năng thuộc các đơn vị ở có đan xen các khu chức năng ngoài đơn vị ở, bao gồm:
a. Các khu chức năng thuộc các đơn vị ở: tổng diện tích 226,8236 ha, bao gồm:
a.1. Các khu chức năng xây dựng nhà ở: tổng diện tích 124,5251 ha, bao gồm nhóm nhà ở hiện hữu ổn định, nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo chỉnh trang, nhóm nhà ở xây dựng mới, nhóm nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ. Trong đó :
+ Nhóm nhà ở hiện hữu ổn định : 70,4275 ha
+ Nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo chỉnh trang: 9,1896 ha
+ Nhóm nhà ở xây dựng mới : 26,2898 ha
+ Nhóm nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ: 18,6182 ha
a.2. Khu chức năng dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở: tổng diện tích 20,2728 ha. Trong đó:
- Khu chức năng thương mại dịch vụ: 5,3529 ha
- Khu chức năng giáo dục: 10,2286 ha
- Khu chức năng hành chính - y tế - văn hóa- công trình công cộng dự kiến: 4,6913 ha
a.3. Khu chức năng cây xanh sử dụng công cộng: 12,4456 ha.
a.4. Mạng lưới đường giao thông đối nội tính đến đường phân khu vực: 69,5801 ha.
b. Các khu chức năng ngoài đơn vị ở nằm đan xen trong đơn vị ở: 20,0864 ha. Trong đó:
- Khu đất cây xanh ven rạch: 15,8796 ha
- Khu đất tôn giáo, tín ngưỡng: 1,5713 ha
- Khu đất giáo dục: 2,2823 ha
- Khu đất công trình dịch vụ: 0,3532 ha
2. Cơ cấu sử dụng đất toàn khu vực quy hoạch:
STT
|
Loại đất
|
Diện tích (ha)
|
Tỷ lệ (%)
|
A
|
Đất các đơn vị ở
|
226,8236
|
91,86
|
1
|
Đất các nhóm nhà ở
|
124,5251
|
50,43
|
- Đất ở hiện hữu
|
70,4275
|
28,52
|
- Đất ở cải tạo chỉnh trang
|
9,1896
|
3,72
|
- Đất ở xây dựng mới
|
26,2898
|
10,65
|
- Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ
|
18,6182
|
7,54
|
2
|
Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở
|
20,2728
|
8,21
|
- Đất hành chính , văn hóa, y tế, CTCC dự kiến
|
4,6913
|
1,90
|
- Đất giáo dục
|
10,2286
|
4,14
|
- Đất thương mại - dịch vụ
|
5,3529
|
2,17
|
3
|
Đất cây xanh sử dụng công cộng (không kể 1 m2/ng đất cây xanh trong nhóm nhà ở)
|
12,4456
|
5,04
|
4
|
Đất đường giao thông cấp phân khu vực
|
69,5801
|
28,18
|
B
|
Đất ngoài đơn vị ở
|
20,0864
|
8,14
|
5
|
Đất cây xanh ven rạch
|
15,8796
|
6,43
|
6
|
Đất Toân giaùo tín ngöôõng
|
1,5713
|
0,64
|
7
|
Tröôøng cao ñaúng nghieäp vuï Phuù Laâm
|
2,2823
|
0,92
|
8
|
Baõi ñaäu xe
|
0,3532
|
0,14
|
Tổng cộng
|
246,91
|
100
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |