Table 3. Endangered species (EN)
No
|
Vietnamese Names
|
Latin Names
|
Naturally located areas
|
I
|
MAMMALS
|
|
|
Bộ Cá Coi
|
Cetacea
|
|
|
Họ Cá Heo
|
Delphinidae
|
|
1
|
Cá Heo trắng trung hoa
|
Sousa chinensis
|
Coasts of Quảng Ninh-Hải Phòng and Khánh Hòa ( Bình Cang Bay).
|
II
|
REPTILES
|
|
|
Bộ Rùa biển
|
Testudinata
|
|
|
Họ Vích
|
Cheloniidae
|
|
2
|
Vích
|
Chelonia mydas
|
From Tonkin guft to Thailand guft . Côn Đảo and Trường Sa.
|
3
|
Đồi mồi
|
Eretmochelys imbricata
|
Coastal provinces: Quảng Ninh, Hải Phòng, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Côn Đảo, Kiên Giang, Trường Sa and Hoàng Sa archipelago. Côn Đảo and Phú Quốc.
|
4
|
Đồi mồi dứa
|
Lepidochelys olivacea
|
Almost Vietnam coastal provinces.
|
|
Họ Ba ba
|
Trionychidae
|
|
5
|
Giải khổng lồ
|
Pelochelys cantori
|
Lai Châu, Hà Tây, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Khánh Hòa.
|
III
|
AMPHIBIANS
|
|
|
Bộ Ếch nhái có đuôi
|
Caudata
|
|
|
Họ Cá Cóc
|
Salamandridae
|
|
6
|
Cá Cóc tam đảo
|
Paramesotriton deloustali
|
Streams in Tam Đảo moutains in 3 provinces: Thái Nguyên, Tuyên Quang, Vĩnh Phúc and Ba Bể national Park in Bắc Kạn province.
|
7
|
Sa giông việt nam
|
Tylototriton vietnamensis
|
Lào Cai (Văn Bàn), Cao Bằng (Nguyên Bình), Bắc Giang (Lục Nam), Nghệ An (Quế Phong).
|
IV
|
FISH
|
|
|
Bộ Cá Thát lát
|
Osteoglossiformes
|
|
|
Họ Cá Mơn
|
Osteoglossidae
|
|
8
|
Cá Mơn (Cá Rồng)
|
Scleropages formosus
|
Đồng Nai ( River Đồng Nai, Cát Tiên National Park, District Tân Phú).
|
|
Bộ Cá Trích
|
Clupeiformes
|
|
|
Họ Cá Trích
|
Clupeidae
|
|
9
|
Cá Mòi cờ hoa
(Cá Mòi cờ)
|
Clupanodon thrissa
|
Northern mountainous areas: Hòa Bình, Hà Tây (River Đà), Phú Thọ (Việt Trì-River Thao, Đoan Hùng-River Lô).
Norhern Delta: Thái Nguyên, Bắc Giang (River Thương, River Cầu), Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định , Bắc Ninh, Hải Dương (River Thái Bình).
Central North Areas: Thanh Hóa (River Mã) and Nghệ An (River Lam).
|
10
|
Cá Cháy bắc
|
Tenualosa reevesii
|
Yên Bái, Phú Thọ, Tuyên Quang (River Hồng, River Lô-Gâm), Hòa Bình (River Đà, River Bôi), Thái Nguyên, Bắc Ninh (River Cầu), Bắc Giang (River Cầu, River Thương), Northern delta (River Hồng and River Thái Bình), Thanh Hóa (River Mã), Nghệ An (Vinh-River Lam).
|
|
Bộ Cá Chép
|
Cypriniformes
|
|
|
Họ Cá Chép
|
Cyprinidae
|
|
11
|
Cá Hô
|
Catlocarpio siamensis
|
River Cửu Long. Cửu Long delta , River Vàm Cỏ Tây.
|
12
|
Cá Lợ thân cao
(Cá Lợ)
|
Cyprinus hyperdorsalis
|
River Đà in Sơn La (Tạ Khoa-Yên Châu) and Hòa Bình (Vạn Yên, stream Rút-Đà Bắc).
|
13
|
Cá Trữ
|
Laichowcypris dai
|
River Đà in Lai Châu, Sơn La and Hòa Bình.
|
14
|
Cá Pạo
(Cá Mị)
|
Sinilabeo graffeuilli
|
River Đà (Lai Châu), River Thao (Lào Cai, Yên Bái), River Kỳ Cùng (Lạng Sơn).
|
15
|
Cá Rai
|
Neolisochilus benasi
|
Rivers and streams from the North to Quảng Bình Province.
|
|
Bộ Cá Vược
|
Perciformes
|
|
|
Họ Cá quả
|
Channidae
|
|
16
|
Cá Chuối hoa
|
Channa maculata
|
Northern provinces to Thanh Hoa
|
17
|
Cá Trèo đồi
|
Chana asiatica
|
Thái Nguyên, Ninh Bình.
|
|
Bộ Cá Nheo
|
Siluriformes
|
|
|
Họ Cá Lăng
|
Bagridae
|
|
18
|
Cá Lăng đen
|
Hemibagrus vietnamicus
|
Rivers and streams in the North
|
|
Bộ Cá Voi
|
Cetacea
|
|
|
Họ Cá nhà táng
|
|
|
19
|
Cá nhà táng
|
Physeter macrocephalus
|
High seas.
|
|
Bộ Cá Nhám thu
|
Lamniformes
|
|
|
Họ Cá Nhám thu
|
Alopiidae
|
|
20
|
Cá Nhám đuôi dài
|
Alopias pelagicus
|
Tonkin guft, Bình Thuận.
|
|
Bộ Cá Nhám râu
|
Orectolobiformes
|
|
|
Họ Cá Nhám nhu mì
|
Stegostomatidae
|
|
21
|
Cá Nhám nhu mì
|
Stegostoma fasciatum
|
Southeast of Tonkin guft , Khánh Hòa, Bình Định, Nam Bộ, Thailand guft.
|
|
Họ Cá Nhám voi
|
Rhincodontidae
|
|
22
|
Cá Nhám voi
|
Rhincodon typus
|
Quảng Ninh, Hải Phòng, Nam Định, Bà Rịa-Vũng Tàu, Cà Mau, Thailand guft.
|
|
Bộ Cá Mập
|
Carcharhiniformes
|
|
|
Họ Cá Nhám mèo
|
Scyliorhinidae
|
|
23
|
Cá Nhám lông nhung
|
Cephaloscyllium umbratile
|
Tonkin guft, Bình Định, Bình Thuận, Thailand guft.
|
|
Bộ Cá Nhám góc
|
Squaliformes
|
|
|
Họ Cá Nhám góc
|
Squalidae
|
|
24
|
Cá Nhám nâu
|
Etmopterus lucifer
|
Tonkin guft, Khánh Hòa, Bình Thuận.
|
|
Bộ Cá Đao
|
Pristiformes
|
|
|
Họ Cá Đao
|
Pristidae
|
|
25
|
Cá Đao răng nhọn
|
Pristis cuspidatus
|
Tonkin guft (Bạch Long Vĩ), Khánh Hòa, Bình Thuận, Southern Areas, Thailand guft.
|
26
|
Cá Đao răng nhỏ
|
Pristis microdon
|
Tonkin guft (Bạch Long Vỹ), Khánh Hòa, Bình Thuận, Thailand guft.
|
|
Bộ Cá Giống
|
Rhynchobatiformes
|
|
|
Họ Cá Giống
|
Rhinobatidae
|
|
27
|
Cá Giống mõm tròn
|
Rhina ancylostoma
|
Tonkin guft (Quảng Ninh and southeast Tonkin guft), Khánh Hòa, Bình Thuận, Thailand guft.
|
|
Bộ Cá Dạng voi
|
Centomimiformes
|
|
|
Họ Cá Nòng nọc
|
Ateleopidae
|
|
28
|
Cá Nòng nọc nhật bản
|
Ateleopus japonicus
|
Tonkin guft, Trung Bộ.
|
|
Bộ Cá Dây
|
Zeiformes
|
|
|
Họ Cá Dây
|
Zeidae
|
|
29
|
Cá Dây lưng gù
|
Cyttopsis cypho
|
Tonkin guft, South Central sea: Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận.
|
30
|
Cá Dây nhật bản
|
Zeus faber
|
Tonkin guft.
|
|
Bộ Cá Gai
|
Gasterosteiformes
|
|
|
Họ Cá Kèn
|
Aulostomidae
|
|
31
|
Cá Kèn trung quốc
|
Aulostomus chinensis
|
Central area (from Đà Nẵng to Khánh Hòa)
|
|
Họ Cá Dao cạo
|
Solenostomidae
|
|
32
|
Cá Dao cạo
|
Solenostomus paradoxus
|
Nha Trang Sea (Khánh Hòa)
|
|
Họ Cá Chìa vôi
|
Syngnathidae
|
|
33
|
Cá Ngựa nhật
|
Hippocampus japonicus
|
Tonkin guft, Khánh Hòa, Bình Thuận.
|
34
|
Cá Ngựa đen
|
Hippocampus kuda
|
Tonkin guft, South Central sea (from Đà Nẵng to Bà Rịa -Vũng Tàu), Kiên Giang, Phú Quốc.
|
35
|
Cá Ngựa chấm
|
Hippocampus trimaculatus
|
Tonkin guft, South Central sea (from Đà Nẵng to Bình Thuận).
|
|
Bộ Cá Vược
|
Perciformes
|
|
|
Họ Cá Sạo
|
Pomadasyidae
|
|
36
|
Cá Kẽm chấm vàng
|
Plectorhynchus flavomaculatus
|
Cù Lao Chàm, Nha Trang, Hòn Cau, Côn Đảo.
|
|
Bộ Cá Mù làn
|
Scorpaeniformes
|
|
|
Họ Cá Mù làn
|
Scorpaenidae
|
|
37
|
Cá Mặt quỷ
|
Scorpaenopsis diabolus
|
From Đà Nẵng to Khánh Hòa.
|
|
Bộ Cá Nóc
|
Tetraodontiformes
|
|
|
Họ Cá Bò giấy
|
Monacanthidae
|
|
38
|
Cá Bò râu
|
Anacanthus barbatus
|
Tonkin guft, South Central sea (Khánh Hòa, Bình Thuận), Southwest area (Kiên Giang).
|
|
Họ Cá Mặt trăng
|
Molidae
|
|
39
|
Cá Mặt trăng đuôi nhọn
|
Masturus lanceolatus
|
Tonkin guft, central area.
|
40
|
Cá Mặt trăng
|
Mola mola
|
Tonkin guft (Bạch Long Vỹ), Central area.
|
V
|
CRUSTACEANS
|
|
|
Bộ Mười chân
|
Decapoda
|
|
|
Họ Tôm Hùm gai
|
Palinuridae
|
|
41
|
Tôm Hùm đá
|
Panulirus homarus
|
Vietnam coast, from Tonkin guft to Thailand guft, concentrated in Central coasts.
|
42
|
Tôm Hùm đỏ
|
Panulirus longipes
|
From Quảng Bình to Khánh Hòa, Ninh Thuận and Bình Thuận.
|
VI
|
MOLLUSCA
|
|
|
Bộ Trai Cóc
|
Unionoida
|
|
|
Họ Trai Cánh
|
Unionidae
|
|
43
|
Trai Cóc vuông
|
Protunio messageri
|
Cao Bằng (River Bằng), Lạng Sơn (River Kỳ Cùng).
|
|
Bộ Vẹm
|
Mytiloida
|
|
|
Họ Bàn mai
|
Pinnidae
|
|
44
|
Trai Bàn mai
|
Atrina vexillum
|
Bạch Long Vĩ, Cát Bà, Hạ Mai, Cô Tô, Thanh Lân, Côn Đảo, Cù Lao Chàm.
|
|
Bộ Ngao
|
Veneroida
|
|
|
Họ Vọp
|
Mactridae
|
|
45
|
Tu hài
|
Lutraria rhynchaena
|
Hải Phòng (Cát Bà); Quảng Ninh ( Hạ Long Bay).
|
|
Họ Trai Tai tượng
|
Tridacnidae
|
|
46
|
Trai Tai tượng khổng lồ
|
Tridacna gigas
|
Khánh Hòa sea (Sinh Tồn sea- Trường Sa archipelago).
|
|
Bộ Chân bụng cổ
|
Archaeogastropoda
|
|
|
Họ Ốc Đụn
|
Trochidae
|
|
47
|
Ốc Đụn đực
|
Tectus pyramis
|
Hải Phòng (Bạch Long Vĩ, Cát Bà), Quảng Ninh (Hạ Long Bay, Bái Tử Long Bay), Khánh Hòa (Văn Phong Bay, Hòn Tre, Hòn Miếu, Hòn Nội, Hòn Ngoại), Côn Đảo (Hòn Trắc, Hòn Tre nhỏ, Hòn Tre lớn,), Trường Sa, Phú Quốc (Hòn Gỏi, Hòn Mây Rút, Đất Đỏ).
|
VII
|
CORAL
|
|
|
|
Bộ San hô sừng
|
Gorgonacea
|
|
|
Họ San hô sừng
|
Ellisellidae
|
|
48
|
San hô sừng cành dẹp
|
Junceella gemmacea
|
Quảng Ninh (Hạ Long Bay, Cô Tô Island), Hải Phòng (Cát Bà Island, Long Châu Island), Kiên Giang ( Phú Quốc Island).
|
|
Bộ San hô cứng
|
Scleractinia
|
|
|
Họ San hô cành
|
Pocilloporidae
|
|
49
|
San hô cành đỉnh nhọn
|
Seriatopora hystrix
|
Coasts from Đà Nẵng ( Sơn Trà peninsula) to Bà Rịa-Vũng Tàu (Côn Đảo), islands in Western South marine areas (Thổ Chu, Nam Du, An Thới),Trường Sa and Hoàng Sa archipelagos.
|
50
|
San hô cành đầu nhụy
|
Stylophora pistilata
|
Western Tonkin guft (Cát Bà, Long Châu, Cô Tô, Bạch Long Vỹ, Cồn Cỏ), coasts from Central to Eastern South areas , Trường Sa and Hoàng Sa archipelagos.
|
VIII
|
PLANTS
|
|
|
Ngành Rong đỏ
|
Rhodophyta
|
|
|
Họ Rong câu
|
Gracilariaceae
|
|
51
|
Rong câu chân vịt
|
Hydropuntia eucheumoides
|
Thừa Thiên Huế (Phú Lộc), Đà Nẵng (Hoàng Sa), Quảng Ngãi (Mộ Đức, Lý Sơn), Khánh Hòa (Nha Trang, Trường Sa), Ninh Thuận (Phan Rang), Bình Định (Quy Nhơn), Phú Yên, Bà Rịa-Vũng Tàu (Côn Đảo), Kiên Giang (Phú Quốc).
|
|
Họ Rong đông
|
Hypneaceae
|
|
52
|
Rong đông sao
|
Hypnea cornuta
|
Nghệ An (Quỳnh Lưu, Quỳnh Long), Hà Tĩnh, Quảng Trị, Khánh Hòa (Nha Trang, Trường Sa)
|
|
Họ Rong kỳ lân
|
Solieriaceae
|
|
53
|
Rong Hồng vân
|
Betaphycus gelatinum
|
Thừa Thiên Huế (Phú Lộc, Hải Vân- Sơn Trà), Quảng Nam, Quảng Ngãi (Lý Sơn), Khánh Hòa (Nha Trang, Cam Ranh), Ninh Thuận (Thái An, Mỹ Hiệp, Ninh Hải, Phan Rang, Ninh Phước).
|
54
|
Rong Hồng vân thỏi
|
Eucheuma arnoldii
|
Khánh Hòa (Trường Sa, Nam Yết, Sơn Ca, Thuyền Chài), Ninh Thuận (Ninh Hải).
|
55
|
Rong kỳ lân
|
Kappaphycus cottonii
|
Đà Nẵng (Hoàng Sa), Khánh Hòa (Sơn Ca), Quảng Ngãi (Lý Sơn), Ninh Thuận (Ninh Hải).
|
|
Ngành Rong nâu
|
Phaeophyta
|
|
|
Họ Rong mơ
|
Sargassaceae
|
|
56
|
Rong mơ mềm
|
Sargassum tenerrimum
|
Quảng Ninh (Cẩm Phả, Cô Tô), Hải Phòng (Đồ Sơn, Cát Hải, Cát Bà), Đà Nẵng, Bình Định, Khánh Hòa, Ninh Thuận.
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |