QuyếT ĐỊnh số 42/ub-qđ ngày 23-5-1997 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc và Miền núi Về việc công nhận 3 khu vực mn, vc



tải về 7.62 Mb.
trang63/65
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích7.62 Mb.
#18709
1   ...   57   58   59   60   61   62   63   64   65

TỈNH ĐỒNG NAI



 27/07/2005




  Huyện, thị xã

Khu vực

Xã, phường, thị trấn

Số hộ

Số nhân khẩu

Dân tộc thiểu số

Số hộ

Số nhân khẩu

1. Long Khánh

I

1.1. Thị trấn Xuân Lộc

9.985

59.815

1.008

7.295

II

2.1. Xã Bình Lộc

1.456

7.405

276

1.533

2.2. Xã Bảo Vinh

2.562

13.757

211

1.242

2.3. Xã Bảo Quang

1.272

6.557

152

769

III

3.1. Xã Xuân Thiện

1.695

8.221

228

1.141

3.2. Xã Sông Nhạn

1.524

7.582

105

596

Thôn, ấp

 

 

 

 

Thị trấn Xuân Lộc

 

 

 

 

3.1. ấp Bàu Sấm

353

2.132

242

1.467

3.2. ấp Bàn Trâm

335

1.993

176

11.106

2. Thống Nhất

II

2.1. Xã Bàn Hàm II

3.000

16.500

183

1.106

Thôn, ấp

 

 

 

 

Xã Tây Hòa

 

 

 

 

2.1. ấp An Hòa

317

1.988

65

387

III

3.1. Xã Sông Trầu

1.826

10.043

147

881

3.2. Xã Song Thao

1.309

7.202

362

2.170

Thôn, ấp

 

 

 

 

Xã Thanh Bình

 

 

 

 

3.1. ấp Tân Hành

540

1.522

68

416

3. Long Thành

II

2.1. Xã Phước Vân

2.513

14.183

101

646

III

Thôn, ấp

 

 

 

 

Xã Phước Bình

 

 

 

 

3.1. ấp 3

179

1.089

36

240

3.2. ấp 4

195

1.164

42

282

Xã Tân Hiệp

 

 

 

 

3.3. Khu Dân Tộc

160

932

48

295

4. Xuân Lộc

II

2.1. Xã Xuân Phú

2.189

12.208

325

1.833

Thôn, ấp

 

 

 

 

Xã Suối Cát

 

 

 

 

2.1. ấp Việt Kiều

230

1.163

48

446

III

Thôn, ấp

 

 

 

 

Xã Xuân Phú

 

 

 

 

3.1. ấp Bình Hòa

437

2.185

285

1.766

3.2. ấp Bình Tiến

438

2.698

258

1.566

5. Vĩnh Cửu

II

2.1. Xã Vĩnh Tân

2.274

12.423

179

1.060

Toàn Tỉnh

I

1 thị trấn

9.985

59.815

1.008

7.295

II

7 xã

15.266

71.033

1.427

8.189

2 ấp

547

3.151

113

833

III

4 xã

6.354

33.048

842

4.788

8 ấp

2.637

13.715

1.155

7.140

12 xã, thị trấn
10 ấp


34.789

180.762

4.545

28.245

TỈNH AN GIANG



 25/04/2007




Huyện, thị xã

Khu vực

Xã, phường, thị trấn

Số hộ

Số nhân khẩu

Dân tộc thiểu số

Số hộ

Số nhân khẩu

1. An Phú

III

3.1. Xã Đa Phước

3.468

18.648

205

1.198

3.2. Xã Khánh Bình

2.018

10.193

76

702

3.3. Xã Quốc Thái

1.968

10.363

97

701

3.4. Xã Nhơn Hội

2.048

13.359

246

1.664

3.5. Xã Vĩnh Trường

2.567

15.153

222

2.038

2. Tri Tôn

III

3.1. Xã Lương An Trà

918

4.139

50

216

Toàn Tỉnh

 

6 xã

12.987

71.621

896

6.519


tải về 7.62 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   57   58   59   60   61   62   63   64   65




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương