QuyếT ĐỊnh số 42/ub-qđ ngày 23-5-1997 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc và Miền núi Về việc công nhận 3 khu vực mn, vc



tải về 7.62 Mb.
trang62/65
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích7.62 Mb.
#18709
1   ...   57   58   59   60   61   62   63   64   65

TỈNH BÌNH PHƯỚC



 26/07/2005




  Huyện, thị xã

Khu vực

Xã, phường, thị trấn

Số hộ

Số nhân khẩu

Dân tộc thiểu số

Số hộ

Số nhân khẩu

1. Đồng Phú

II

2.1. Xã Tân Thành

1.908

12.573

317

1.139

III

3.1. Xã Tân Hưng

3.324

6.991

116

366

3.2. Xã Tân Hòa

1.612

8.620

439

1.899

Thôn, ấp

 

 

 

 

Xã Tân Bình

 

 

 

 

3.1. ấp Bưng Xê

166

840

60

320

3.2. ấp Tân Phú

214

1.076

100

318

3.3 ấp Bưng Trang

231

1.170

108

378

3.4. ấp 6

161

867

49

123

Xã Tân Lập

 

 

 

 

3.5. ấp 4

107

590

29

120

2. Bình Long

I

1.1. Thị trấn Châu Thành

3.029

14.349

125

435

1.2. Thị trấn An Lộc

5.830

27.495

384

1.909

II

2.1. Xã Minh Long

802

3.946

105

530

2.2. Xã Thanh Bình

1.690

7.999

220

1.230

2.3. Xã Minh Thành

701

3.452

175

460

III

3.1. Xã Minh Đức

1.383

6.704

247

1.240

3.2. Xã Đồng Nở

1.429

6.612

172

891

3.3. Xã Minh Lập

952

4.146

137

750

3.4. Xã Tân Quan

946

4.947

251

1.415

3.5. Xã Nha Bích

1.357

6.658

315

1.609

Thôn, ấp

 

 

 

 

Minh Long

 

 

 

 

3.1. ấp 1

69

411

15

76

3.2. ấp 3

246

1.476

72

365

3.3 ấp 4

90

479

18

90

Xã Minh Hưng

 

 

 

 

3.4. ấp 1

68

387

13

109

3.5. ấp 2

73

440

17

87

3.6 ấp 3

142

870

30

157

Xã Tân Khai

 

 

 

 

3.7. ấp 1

64

411

15

769

3.8. ấp 3

59

361

12

72

3.9 ấp 5

166

1.001

40

205

Xã Thanh Bình

 

 

 

 

3.10. ấp Bình Minh

147

886

40

296

3.11. ấp Sóc Đông Thất

178

896

119

561

3.12 ấp 1

54

330

11

82

3.13 ấp Sóc Răng

142

860

50

291

3. Lộc Ninh

I

1.1. Thị trấn Lộc Ninh

1.898

10.582

317

1.139

II

2.1. Xã Lộc Hưng

1.815

8.900

168

947

III

3.1. Xã Lộc Khánh

3.228

16.061

570

2.850

Thôn, ấp

 

 

 

 

Xã Lộc Thái

 

 

 

 

3.1. ấp 3

112

690

30

151

3.2. ấp 4

107

651

25

112

3.3 ấp 5

103

611

31

124

Xã Lộc Hưng

 

 

 

 

3.4. ấp 5

201

1.202

137

827

3.5. ấp 9

121

711

31

120

Toàn Tỉnh

I

3 thị trấn

10.757

52.426

826

3.483

II

5 xã

6.916

36.870

985

4.306

III

8 xã

14.294

60.739

2.247

11.020

 

23 ấp

3.021

17.222

1.052

5.059

 

16 xã, thị trấn, 23 ấp

34.988

167.257

5.110

23.868

TỈNH CÀ MAU



 26/07/2005




  Huyện, thị xã

Khu vực

Xã, phường, thị trấn

Số hộ

Số nhân khẩu

Dân tộc thiểu số

Số hộ

Số nhân khẩu

1. U Minh

III

3.1. Xã Khánh Lâm

2.619

14.445

142

821

3.2. Xã Khánh Hòa

2.695

13.721

124

867

3.3. Xã Nguyễn Phích

2.192

12.800

78

480

2. Thới Bình

III

3.1. Xã Tân Lộc

4.354

24.946

218

1.720

3.2. Xã Hồ Thị Kỹ

3.165

17.406

315

1.830

3.3. Xã Tân Phú

2.945

16.200

153

887

3. Cái Nước

III

3.1. Thị trấn Cái Đôi Vàm

2.120

14.085

72

738

4. Đầm Dơi

III

3.1. Xã Thanh Tùng

3.187

17.506

301

1.743

3.2. Xã Tân Duyệt

3.204

17.999

74

409

5. Thị xã
Cà Mau


III

3.1. Phường 1

1.553

7.977

98

596

6. Trần Văn Thời

III

3.1. Xã Khánh Hưng

3.220

19.030

199

1.152

3.2. Xã Khánh Bình Tây

3.337

21.270

515

2.258

3.3. Xã Khánh Bình Đông

3.782

19.541

216

1.232

3.4. Thị trấn Sông Đốc

4.135

21.969

78

411

7. Ngọc Hiển

III

3.1. Xã Đất Mới

3.432

17.224

161

810

Toàn Tỉnh




15 xã, thị trấn

45.940

243.692

2.744

15.954


tải về 7.62 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   57   58   59   60   61   62   63   64   65




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương