Phụ lục II
KHÁI TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN ĐẢNG, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 260-QĐ/TW, ngày 01-10-2014 của Ban Bí thư Trung ương Đảng)
______
Đơn vị : tỉ VND
STT
|
Nội dung
|
Tổng
|
Trong đó
|
Phân bổ hằng năm
|
Đầu tư, phát triển
|
Duy trì, nâng cấp, mở rộng
|
Năm 2015
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
A
|
Trung ương
|
255
|
91
|
164
|
60,5
|
53,5
|
56,5
|
53,5
|
15,5
|
15,5
|
I
|
Phát triển hạ tầng kỹ thuật
|
161
|
65
|
96
|
22
|
23
|
41
|
45
|
15
|
15
|
1
|
Xây dựng kiến trúc công nghệ thông tin và truyền thông thống nhất trong các cơ quan đảng
|
2
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng Trung tâm tích hợp dữ liệu chung của các ban Trung ương
|
60
|
60
|
|
|
5
|
25
|
30
|
|
|
3*
|
Mở rộng, nâng cấp hệ thống chứng thực chữ ký số trong các cơ quan đảng
|
3
|
3
|
|
2
|
|
1
|
|
|
|
4
|
Bổ sung, nâng cấp máy tính, thiết bị tin học, thiết bị bảo mật, phần mềm hệ thống, phần mềm bảo mật,...
|
96
|
|
96
|
18
|
18
|
15
|
15
|
15
|
15
|
II
|
Xây dựng, mở rộng, nâng cấp các hệ thống thông tin chuyên ngành
|
61
|
21
|
40
|
26
|
19
|
9
|
7
|
0
|
0
|
1
|
Mở rộng, nâng cấp Hệ thống thông tin điều hành tác nghiệp dùng chung trong các cơ quan đảng
|
5
|
|
5
|
1,5
|
3,5
|
|
|
|
|
2*
|
Cổng thông tin điện tử nội bộ của Đảng
|
5
|
5
|
|
3
|
|
|
2
|
|
|
3*
|
Cổng thông tin điện tử của Đảng trên Internet
|
5
|
5
|
|
3
|
|
|
2
|
|
|
4
|
Hệ thông tin chuyên ngành Tài chính Đảng
|
5
|
|
5
|
3
|
|
2
|
|
|
|
5
|
Mở rộng, nâng cấp Hệ thống thông tin quản lý tài liệu lưu trữ điện tử
|
5
|
|
5
|
1,5
|
3,5
|
|
|
|
|
6
|
Mở rộng, nâng cấp Hệ thống thông tin chuyên ngành tổ chức, xây dựng Đảng
|
5
|
|
5
|
2
|
3
|
|
|
|
|
7
|
Mở rộng, nâng cấp Hệ thống thông tin chuyên ngành Kiểm tra Đảng
|
5
|
|
5
|
1,5
|
3,5
|
|
|
|
|
8
|
Mở rộng, nâng cấp Hệ thống thông tin chuyên ngành Tuyên giáo
|
5
|
|
5
|
2
|
|
|
3
|
|
|
9
|
Mở rộng, nâng cấp Hệ thống thông tin chuyên ngành Dân vận
|
5
|
|
5
|
1,5
|
3,5
|
|
|
|
|
10*
|
Xây dựng Hệ thống thông tin chuyên ngành của Ban Kinh tế Trung ương
|
6
|
6
|
|
3
|
|
3
|
|
|
|
11*
|
Xây dựng Hệ thống thông tin chuyên ngành của Ban Nội chính Trung ương
|
5
|
5
|
|
3
|
|
2
|
|
|
|
12
|
Xây dựng và nâng cấp phần mềm nội bộ có tính chất đặc thù của các cơ quan đảng ở Trung ương
|
5
|
|
5
|
1
|
2
|
2
|
|
|
|
III
|
Các cơ sở dữ liệu trọng điểm
|
23
|
5
|
18
|
10
|
9
|
4
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Văn kiện Đảng
|
5
|
|
5
|
2
|
3
|
|
|
|
|
2
|
Mục lục Hồ sơ kho lưu trữ điện tử của Đảng
|
5
|
|
5
|
2
|
|
3
|
|
|
|
3
|
Cán bộ, đảng viên
|
5
|
|
5
|
2
|
3
|
|
|
|
|
4
|
Các tổ chức và phong trào cộng sản và công nhân thế giới
|
3
|
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
5
|
Các cơ sở dữ liệu chuyên đề :
- Xin ý kiến văn kiện Đại hội Đảng
- Triển khai, tổng kết các nghị quyết lớn của Đảng
- Cơ sở dữ liệu thông tin tổng hợp của các địa phương
-...
|
5
|
5
|
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
IV
|
Đào tạo cán bộ
|
10
|
0
|
10
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
1,5
|
0,5
|
0,5
|
1
|
Đào tạo cán bộ lãnh đạo, quản lý
|
7
|
|
7
|
2
|
2
|
2
|
1
|
|
|
2
|
Đào tạo cán bộ kỹ thuật chủ chốt các cơ quan đảng ở Trung ương và văn phòng các tỉnh Uỷ, thành Uỷ
|
3
|
|
3
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
B
|
Địa phương (Tỉnh uỷ, thành uỷ)
|
1650
|
946
|
704
|
408
|
362
|
362
|
299
|
141
|
78
|
1
|
Bổ sung, nâng cấp thiết bị công nghệ thông tin
|
599
|
|
599
|
189
|
95
|
63
|
63
|
126
|
63
|
2
|
Xây dựng phòng họp trực tuyến
|
126
|
126
|
|
126
|
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng phần mềm đặc thù
|
190
|
190
|
|
63
|
63
|
32
|
32
|
|
|
4
|
Xây dựng Trung tâm tích hợp dữ liệu chung của tỉnh uỷ, thành uỷ
|
630
|
630
|
|
|
189
|
252
|
189
|
|
|
5
|
Đào tạo
|
105
|
|
105
|
30
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
|
Tổng kinh phí dự toán
|
1905
|
1037
|
868
|
468,5
|
415,5
|
418,5
|
352,5
|
156,5
|
93,5
|
Bằng chữ : Một nghìn chín trăm linh năm tỉ đồng chẵn
Ghi chú : * là hạng mục đầu tư đã được xác định trong Đề án 06 nhưng chưa triển khai được.
Tổng nhu cầu kinh phí thực hiện Chương trình là 1.905 tỉ đồng, trong đó : các cơ quan Trung ương là 255 tỉ đồng (91 tỉ đồng là kinh phí đầu tư phát triển và 164 tỉ đồng là kinh phí duy trì, nâng cấp hạ tầng và nâng cấp mở rộng các phần mềm ứng dụng đã triển khai trong Đề án 06), các địa phương là 1.650 tỉ đồng (946 tỉ đồng là kinh phí đầu tư phát triển và 704 tỉ đồng là kinh phí duy trì, nâng cấp hạ tầng và nâng cấp mở rộng các phần mềm ứng dụng đã triển khai trong Đề án 06).
Ở địa phương, nhu cầu đầu tư trung bình mỗi tỉnh uỷ, thành uỷ là trên 26 tỉ đồng để thực hiện chương trình. Tuỳ theo quy mô của tỉnh, thành có thể nhân hệ số : Dân số tỉnh < 1 triệu dân : hệ số 0,7
1 triệu dân
Dân số tỉnh >1,5 triệu dân : hệ số từ 1,2 đến 1,5.
_________________
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |