5.2.VỐN ĐẦU TƯ
Vốn đầu tư cải tạo và phát triển lưới điện tỉnh Bình Dương cho giai đoạn 2011-2020 được tính chi tiết trong phụ lục 10 -11. Việc tính toán vốn đầu tư được thực hiện căn cứ theo giá trị dự toán/tổng mức đầu tư đối với công trình có số liệu hoặc lấy theo suất đầu tư bình quân cho các công trình điển hình.
Vốn đầu tư xây dựng nguồn và lưới điện Khu Liên hợp-Dịch vụ Đô thị được lấy theo đề án Phương án cấp điện cho Khu Liên hợp-Dịch vụ Đô thị được tổng hợp đưa vào trong khối lượng xây dựng lưới điện thị xã Thủ Dầu Một..
Bảng 6-2: Tổng hợp vốn đầu tư xây dựng lưới điện toàn tỉnh Bình Dương
-
STT
|
HẠNG MỤC
|
VỐN ĐẦU TƯ (Tr.đồng)
|
|
|
2011-2015
|
2016-2020
|
A
|
Lưới - trạm truyền tải
|
3.441.300
|
3.978.875
|
1
|
Đường dây 220kV
|
1.143.250
|
191.250
|
2
|
Đường dây 110kV
|
661.050
|
1.223.625
|
|
- Xây dựng mới
|
292.500
|
1.194.375
|
|
- Cải tạo
|
368.550
|
29.250
|
3
|
Trạm 220kV
|
750.000
|
1.250.000
|
|
- Xây dựng mới
|
500.000
|
500.000
|
|
- Nâng công suất
|
250.000
|
750.000
|
4
|
Trạm 110kV
|
887.000
|
1.314.000
|
|
- Xây dựng mới
|
583.000
|
1.010.000
|
|
- Nâng công suất
|
304.000
|
304.000
|
B
|
Lưới - trạm phân phối
|
1.749.935
|
1.832.173
|
I
|
Đường dây 22kV
|
753.519
|
502.346
|
1
|
Cáp ngầm
|
246.804
|
164.536
|
2
|
ĐDK xây dựng mới
|
358.998
|
239.332
|
3
|
Cải tạo tăng tiết diện
|
147.717
|
98.478
|
II
|
Trạm biến áp 22/15/0,4kV
|
996.415
|
1.329.827
|
2
|
Nâng công suất
|
13.695
|
23.282
|
4
|
Xây dựng mới
|
982.720
|
1.306.545
|
C
|
Lưới hạ thế
|
234.172
|
214.926
|
I
|
Đường dây hạ thế
|
94.845
|
59.926
|
|
Xây dựng mới
|
74.924
|
44.954
|
|
Cải tạo
|
19.921
|
14.972
|
II
|
Nhánh rẽ vào nhà +lắp đặt ĐK
|
97.529
|
108.500
|
III
|
Điện kế
|
41.798
|
46.500
|
|
TỔNG CỘNG
|
5.425.406
|
6.025.975
|
|
Vốn đã có kế hoạch
|
1.027.000
|
|
|
Vốn cần huy động
|
4.398.406
|
|
Bảng 6-3: Tổng hợp vốn đầu tư xây dựng lưới điện toàn tỉnh Bình Dương đến năm 2020 theo nguồn vốn đầu tư
Đơn vị tính: triệu đồng
TT
|
Hạng mục
|
2011-2015
|
2016-2020
|
Vốn vay nước ngoài
|
Vốn vay trong nước
|
Tổng
|
Vốn vay nước ngoài
|
Vốn vay trong nước
|
Tổng
|
I
|
LƯỚI ĐIỆN 220KV
|
1.210.950
|
682.300
|
1.893.250
|
989.750
|
451.500
|
1.441.250
|
1
|
Đường dây không 220kV
|
685.950
|
457.300
|
1.143.250
|
114.750
|
76.500
|
191.250
|
2
|
Trạm biến áp 220kV
|
525.000
|
225.000
|
750.000
|
875.000
|
375.000
|
1.250.000
|
II
|
LƯỚI ĐIỆN 110KV
|
1.017.530
|
530.520
|
1.548.050
|
1.653.975
|
883.650
|
2.537.625
|
1
|
Đường dây không 110kV
|
396.630
|
264.420
|
661.050
|
734.175
|
489.450
|
1.223.625
|
2
|
Trạm biến áp 110kV
|
620.900
|
266.100
|
887.000
|
919.800
|
394.200
|
1.314.000
|
III
|
LƯỚI ĐIỆN TRUNG THẾ
|
1.749.935
|
1.749.935
|
|
1.832.173
|
1.832.173
|
1
|
Đường dây trung thế 22kV
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Xây dựng mới
|
|
605.802
|
605.802
|
|
403.868
|
403.868
|
b
|
Cải tạo
|
|
147.717
|
147.717
|
|
98.478
|
98.478
|
2
|
Trạm phân phối 22/0,4kV
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Xây dựng mới
|
|
982.720
|
982.720
|
|
1.306.545
|
1.306.545
|
b
|
Cải tạo
|
|
13.695
|
13.695
|
|
23.282
|
23.282
|
IV
|
LƯỚI ĐIỆN HẠ THẾ
|
|
234.172
|
234.172
|
|
214.926
|
214.926
|
1
|
Đường dây hạ thế xây mới
|
|
74.924
|
74.924
|
|
44.954
|
44.954
|
2
|
Đường dây hạ thế cải tạo
|
|
19.921
|
19.921
|
|
14.972
|
14.972
|
3
|
Nhánh rẽ vào nhà
|
|
97.529
|
97.529
|
|
108.500
|
108.500
|
4
|
Điện kế
|
|
41.798
|
41.798
|
|
46.500
|
46.500
|
|
TỔNG
|
2.228.480
|
3.196.926
|
5.425.406
|
2.643.725
|
3.382.250
|
6.025.975
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |