Người lập biểu:
Ngày lập biểu:
* Các lô có điều kiện giống nhau có thể ghi vào một cột.
Biểu 2: Thiết kế biện pháp kỹ thuật tác động
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật |
Lô thiết kế
|
Lô …
|
Lô…
|
…
|
I. Mức độ tác động thấp
|
|
|
|
II. Mức độ tác động cao
|
|
|
|
1. Phát dọn dây leo bụi rậm
|
|
|
|
2. Cuốc xới đất theo rạch, theo đám
|
|
|
|
3. Tỉa dặm cây mục đích từ chỗ dầy sang chỗ thưa
|
|
|
|
4. Tra dặm hạt trồng bổ sung các loài cây mục đích
|
|
|
|
5. Sửa lại gốc chồi và tỉa chồi
|
|
|
|
6. Phát dọn, vun xới quanh cây mục đích cây trồng BS
|
|
|
|
7. Chặt bỏ cây cong queo, sâu bệnh, cây phi mục đích
|
|
|
|
Người lập biểu:
Ngày lập biểu:
Biểu 3: Thiết kế kỹ thuật trồng cây bổ sung
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật |
Lô thiết kế
|
Lô …
|
Lô …
|
|
I. Xử lý thực bì:
|
|
|
|
1. Phương thức
|
|
|
|
2. Phương pháp
|
|
|
|
3. Thời gian xử lý
|
|
|
|
II. Làm đất:
|
|
|
|
1. Phương thức:
|
|
|
|
- Cục bộ
|
|
|
|
2. Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp hố…):
|
|
|
|
- Thủ công
|
|
|
|
3. Thời gian làm đất
|
|
|
|
III. Bón lót phân
|
|
|
|
1. Loại phân
|
|
|
|
2. Liều lượng bón
|
|
|
|
3. Thời gian bón
|
|
|
|
IV. Trồng cây bổ sung:
|
|
|
|
1. Loài cây trồng
|
|
|
|
2. Phương thức trồng
|
|
|
|
3. Phương pháp trồng
|
|
|
|
4. Công thức trồng
|
|
|
|
5. Thời vụ trồng
|
|
|
|
6. Mật độ trồng:
|
|
|
|
- Cự ly hàng (m)
|
|
|
|
- Cự ly cây (m)
|
|
|
|
7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi)
|
|
|
|
8. Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm)
|
|
|
|
V. Chăm sóc, bảo vệ năm đầu:
|
|
|
|
1. Lần thứ nhất: (Tháng…..đến tháng…..)
|
|
|
|
- Nội dung chăm sóc:
|
|
|
|
+ …
|
|
|
|
2. Lần thứ 2, thứ 3…: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp
|
|
|
|
3. Bảo vệ:
|
|
|
|
-.......
|
|
|
|
Người lập biểu:
Ngày lập biểu:
Biểu 4: Thiết kế kỹ thuật chăm sóc bảo vệ cây trồng bổ sung năm thứ 2, 3…
Hạng mục
|
Công thức kỹ thuật
|
I
|
II
|
III
|
I. Đối tượng áp dụng: cây trồng bổ sung năm thứ II, III,
II. Chăm sóc:
1. Lần thứ nhất (tháng …. đến …tháng….)
a. Trồng dặm.
b. Phát thực bì: (toàn diện, theo băng, theo hố, hoặc không cần phát).
c. Làm cỏ, xới đất, vun gốc, cày bừa đất v.v…
d. Bón phân: (loại phân bón, liều lượng, kỹ thuật bón…)
2. Lần thứ 2, thứ 3,…: nội dung chăm sóc tương tự như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp.
|
|
|
|
III. Bảo vệ:
1. Phòng chống lửa: làm mới, tu sửa đường băng cản lửa.
2. Chống người, gia súc:
- Công bảo vệ.
|
|
|
|
Người lập biểu:
Ngày lập biểu:
Biểu 5: Dự toán khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên và trồng bổ sung
Tiểu khu:
Khoảnh:
Lô:
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng
(ha)
|
Định mức
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
|
Dự toán (A+B)
|
|
|
|
|
|
A
|
Chi phí trồng cây bổ sung
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
-
|
Xử lý thực bì
|
|
|
|
|
|
-
|
Đào hố
|
|
|
|
|
|
-
|
Vận chuyển cây con thủ công
|
|
|
|
|
|
-
|
Phát đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
-
|
Trồng dặm
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Chi phí máy thi công
|
|
|
|
|
|
-
|
Đào hố bằng máy
|
|
|
|
|
|
-
|
Vận chuyển cây con bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
-
|
Ủi đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi phí trực tiếp khác
|
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
|
|
|
-
|
Cây giống
|
|
|
|
|
|
-
|
Phân bón
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
B
|
Chi phí chăm sóc và bảo vệ rừng khoanh nuôi xúc tiến tái sinh
|
|
|
|
|
|
1
|
Năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
-
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
-
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
2
|
Năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
-
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
-
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
3
|
Năm thứ năm thứ …
|
|
|
|
|
|
-
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
-
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |