Phần II: Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương



tải về 19.01 Mb.
trang77/119
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích19.01 Mb.
#23134
1   ...   73   74   75   76   77   78   79   80   ...   119

Ghi chú: Các sản phẩm lâm nghiệp khai thác và thu nhặt khác ghi theo danh mục và đơn vị tính trong Bảng giá cố định năm 2010

­­­­­­



Người lập biểu

(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)

..…., ngày ….tháng….năm .…

Cục trưởng

(Ký, đóng dấu, họ tên)




Biểu số: 023.N/BCC-NLTS

Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Ngày nhận báo cáo:

Chính thức năm: 15/4 năm sau



GIÁ TRỊ SẢN XUẤT LÂM NGHIỆP THEO GIÁ HIỆN HÀNH

Chính thức năm...........



Đơn vị báo cáo:

Cục Thống kê ….

Đơn vị nhận báo cáo:

Tổng cục Thống kê






 Tên chỉ tiêu

Mã số

Giá trị sản xuất theo giá năm 2010

(triệu đồng)

Chỉ số giá bán SP của người sản xuất năm báo cáo so với năm 2010

Giá trị sản xuất theo giá hiện hành

(triệu đồng)

Tổng số

Chia theo loại hình kinh tế

Tổng số

Chia theo loại hình kinh tế

Nhà nước

Tập thể

Cá thể

Tư nhân

VĐT nước ngoài

Nhà nước

Tập thể

Cá thể

Tư nhân

VĐT nước ngoài

A

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

TỔNG SỐ (01=02+08+54+91)

01






















 

 

 

 

 

 

I. Trồng và nuôi rừng

02






















 

 

 

 

 

 

1. Trồng rừng tập trung

03






















 

 

 

 

 

 

2. Trồng cây phân tán

04






















 

 

 

 

 

 

3. Chăm sóc rừng

05






















 

 

 

 

 

 

4. Khoanh nuôi tái sinh rừng

06






















 

 

 

 

 

 

5. Ươm giống cây lâm nghiệp

07






















 

 

 

 

 

 

II. Khai thác gỗ và lâm sản khác

08






















 

 

 

 

 

 

1. Gỗ

09

 

 

 

 




 

 

 

 

 

 

 

 

2. Củi

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Luồng, vầu

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Tre

12








































5. Trúc

13








































6. Giang

14








































7. Nứa hàng

15








































8. Song, mây

16








































9. Nhựa thông

17








































10. Quế

18








































11. Thảo quả

19

























































































 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. Thu nhặt sản phẩm từ rừng không phải gỗ và lâm sản khác

54






















 

 

 

 

 

 

1. Lá dong

55

 

 

 




 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Lá nón

56

 

 

 




 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Cánh kiến

57








































4. Măng tươi

58

 

 

 




 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Mộc nhĩ

59








































6. Trám, sấu

60








































7. Mật ong rừng

61








































8. Cây chổi rành

62




















































































IV. Dịch vụ lâm nghiệp

91






















 

 

 

 

 

 

1. Bảo vệ rừng

92






















 

 

 

 

 

 

2. Quản lý lâm nghiệp, phòng cháy, chữa cháy rừng

93






















 

 

 

 

 

 

3. Dịch vụ lâm nghiệp khác

94






















 

 

 

 

 

 


tải về 19.01 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   73   74   75   76   77   78   79   80   ...   119




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương