A. Riêng với Máy cung cấp năng lượng cho hàng rào điện: CTH; hoặc RVC 40%
B. Loại khác: CTSH; hoặc RVC 40%
Chương 87
Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng
87.02
Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe
436
8702.10
- Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel)
RVC 45%
437
8702.90
- Loại khác
RVC 45%
87.03
Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua
- Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
438
8703.21
- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
RVC 45%
439
8703.22
- - Loại dung tích xi lanh trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc
RVC 45%
440
8703.23
- - Loại dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 3.000cc
RVC 45%
441
8703.24
- - Loại dung tích xi lanh trên 3.000 cc
RVC 45%
- Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
442
8703.31
- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc
RVC 45%
443
8703.32
- - Loại dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc
RVC 45%
444
8703.33
- - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc
RVC 45%
445
8703.90
- Loại khác
RVC 45%
87.04
Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa
446
8704.10
- Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường cao tốc
RVC 45%
- Loại khác, có động cơ piston đốt trong đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
447
8704.21
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn
RVC 45%
448
8704.22
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn
RVC 45%
449
8704.23
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn
RVC 45%
- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
450
8704.31
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn
RVC 45%
451
8704.32
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn
RVC 45%
452
8704.90
- Loại khác
RVC 45%
87.08
Bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05
- Bộ phận và phụ tùng khác:
453
8708.40
- Hộp số và bộ phận của nó
A. Hộp số: CTH; hoặc RVC 40%
B. Các bộ phận: RVC 45%
454
8708.50
- Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số, và các trục không lái; các bộ phận của chúng
A. Cầu chủ động có vi sai và các trục không lái: CTH; hoặc RVC 40%
B. Các bộ phận: RVC 45%
456
8708.80
- Hệ thống giảm chấn và bộ phận của nó (kể cả giảm chấn kiểu hệ thống treo)
A. Hệ thống giảm chấn (kể cả giảm chấn kiểu hệ thống treo): CTH; hoặc RVC 40%
B.Các bộ phận: RVC 45%
457
8708.91
- Két làm mát và bộ phận của nó
A.Két làm mát: CTH; hoặc RVC 40%
B.Các bộ phận: RVC 45%
458
8708.92
- - Ống xả và bộ tiêu âm; bộ phận của nó
A. Ống xả và bộ tiêu âm: CTH; hoặc RVC 40%
B.Các bộ phận: RVC 45%
459
8708.94
- - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái; bộ phận của nó
RVC 45%
460
8708.95
- - Túi khí an toàn có hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó
RVC 45%
461
8708.99
- - Loại khác
RVC 45%
462
87.11
Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe cạnh; xe mô tô có thùng bên cạnh
RVC 45%
Chương 89
Tàu thuỷ, thuyền và các kết cấu nổi
89.07
Cấu kiện nổi khác (ví dụ: bè, mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín, cầu lên bờ, phao cứu sinh và mốc hiệu)
463
8907.10
- Bè mảng có thể bơm hơi
CTH; hoặc RVC 50%
Phần XVIII - Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác; nhạc cụ; các bộ phận và phụ tùng của chúng
Chương 90
Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
90.02
Thấu kính, lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là các bộ phận hoặc để lắp vào các dụng cụ hoặc thiết bị, trừ loại làm bằng thuỷ tinh chưa được gia công quang học
- Vật kính:
464
9002.11
- - Dùng cho máy ảnh, máy chiếu, máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh
CTSH; hoặc RVC 40%
465
9002.19
- - Loại khác
CTSH; hoặc RVC 40%
466
9002.20
- Kính lọc ánh sáng
CTSH; hoặc RVC 40%
467
9002.90
- Loại khác
CTSH; hoặc RVC 40%
Phần XX - Các mặt hàng khác
Chương 94
Đồ nội thất (giường, tủ, bàn, ghế...); bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện
94.03
Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng
468
9403.30
- Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng
RVC 60%
469
9403.40
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng
RVC 60%
470
9403.50
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp
RVC 60%
471
9403.60
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ