PHỤ LỤc I danh mục phụ gia đƯỢc phép sử DỤng trong thực phẩM



tải về 7.37 Mb.
trang52/61
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích7.37 Mb.
#31478
1   ...   48   49   50   51   52   53   54   55   ...   61




ISOMALT

INS

Tên phụ gia

953

Isomalt




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP







NHÓM SACCHARINS 177

INS

Tên phụ gia

954(i)

Saccharin

954(ii)

Calci saccharin

954(iii)

Kali saccharin

954(iv)

Natri saccharin




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2

Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

80




01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

100

CS243

01.6.5

Các sản phẩm tương tự pho mát

100




01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

100




02.4

Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

100




03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

100




04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

160

144

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

200




04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

200




04.1.2.6

Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

200




04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

200




04.1.2.9

Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

100




04.1.2.10

Sản phẩm quả lên men

160




04.2.2.1

Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

500




04.2.2.2

Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

500




04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

160

144

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

160

144

04.2.2.5

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

160




04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

200




04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

200




04.2.2.8

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên

160

144

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

100

97

05.1.2

Hỗn hợp cacao (dạng siro)

80




05.1.3

Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

200




05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

500




05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

500

CS087

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

500




05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

500

163

05.3

Kẹo cao su

2500




05.4

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

500




06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

100




06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

100




07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

170

165

08.2.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

500

XS96, XS97

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

500

XS88, XS89, XS98

09.2.4.1

Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

500




09.3.1

Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối

160

144

09.3.2

Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm

160

144

09.3.4

Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 - 09.3.3

160

144

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

200

144

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

100

144

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

300

159

11.6

Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao

GMP




12.2.2

Đồ gia vị

1500




12.3

Dấm

300




12.4

Mù tạt

320




12.5

Viên xúp và nước thịt

100




12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

160




12.7

Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

200

166

12.9.1

Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso)

200




12.9.1

12.9.2.1


Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso) Nước tương lên men

200

500


345 &CS298R

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

200




13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

300




13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

200




13.6

Thực phẩm bổ sung

1200




14.1.3.1

Necta quả

80




14.1.3.2

Necta rau, củ

80




14.1.3.3

Necta quả cô đặc

80

127

14.1.4.1

Đồ uống hương liệu có ga

300




14.1.4.2

Đồ uống hương liệu không ga, kể cả rượu mạnh pha đường và ades

300




14.1.4.3

Đồ uống hương liệu cô đặc (dạng rắn hoặc lỏng)

300

127

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

200

160

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

80




15.0

Thực phẩm mặn ăn liền

100







SUCRALOSE 178

INS

Tên phụ gia

955

Sucralose




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2

Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

300




01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

400

CS243

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

580




01.4.4

Các sản phẩm tương tự cream

580




01.6.5

Các sản phẩm tương tự pho mát

500




01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

400




02.4

Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

400




03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

320




04.1.2.1

Quả đông lạnh

400




04.1.2.2

Quả khô

1500




04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

180

144

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

150

CS260

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

400




04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

400




04.1.2.6

Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

400




04.1.2.7

Quả ngâm đường

800




04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

400




04.1.2.9

Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

400




04.1.2.10

Sản phẩm quả lên men

150




04.1.2.11

Nhân từ quả trong bánh ngọt

400




04.1.2.12

Sản phẩm quả nấu chín

150




04.2.2.1

Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

150




04.2.2.2

Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

580




04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

400




04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

580




04.2.2.5

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

400

169

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

400




04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

580




04.2.2.8

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên

150

144

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

580

97

05.1.2

Hỗn hợp cacao (dạng siro)

400

97

05.1.3

Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

400

169

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

800




05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

800




05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

1800

164

05.3

Kẹo cao su

5000




05.4

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

1000




06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

1000




06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

400




06.7

Các sản phẩm từ gạo đã chế biến hoặc làm chín, bao gồm cả bánh gạo (chỉ dùng cho người Á Đông)

200

72

06.8.1

Đồ uống từ đậu nành

400




07.1

Bánh mỳ và các sản phẩm bánh nướng thông thường và hỗn hợp

650




07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

700

165

09.3

Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

120

144

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

120

144

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

400




11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

1500

159

11.6

Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao

GMP




12.2.1

Thảo mộc và gia vị

400




12.2.2

Đồ gia vị

700




12.3

Dấm

400




12.4

Mù tạt

140




12.5

Viên xúp và nước thịt

600




12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

450

127

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

450

CS302

12.7

Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

1250

169

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

400




13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

320




13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

400




13.6

Thực phẩm bổ sung

2400




14.1.3.1

Necta quả

300




14.1.3.2

Necta rau, củ

300




14.1.3.3

Necta quả cô đặc

300

127

14.1.3.4

Necta rau, củ cô đặc

300

127

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

300

127

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

300

160

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

700




15.0

Thực phẩm mặn ăn liền

1000




Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments -> 75443
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
75443 -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 7.37 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   48   49   50   51   52   53   54   55   ...   61




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương