MUỐI ASPARTAM-ACESULFAM
|
INS
|
Tên phụ gia
|
962
|
Muối aspartam-acesulfame
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.1.2
|
Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)
|
350
|
113&161
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
350
|
113, 161&CS243
|
01.7
|
Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)
|
350
|
|
02.4
|
Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7
|
350
|
|
04.1.2.4
|
Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)
|
350
|
113&161
|
04.1.2.5
|
Mứt, thạch, mứt quả
|
1000
|
119&161
|
04.1.2.8
|
Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa
|
350
|
113&161
|
04.1.2.9
|
Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả
|
350
|
113&161
|
04.2.2.3
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương
|
200
|
113&161
|
04.2.2.6
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5
|
350
|
113&161
|
05.1.5
|
Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la
|
500
|
113&161
|
07.2
|
Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)
|
1000
|
77&113
|
09.3
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
200
|
|
09.4
|
Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn
|
200
|
113
|
11.6
|
Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao
|
GMP
|
113
|
13.3
|
Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1
|
500
|
113
|
13.4
|
Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân
|
450
|
113
|
13.5
|
Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6
|
450
|
113
|
13.6
|
Thực phẩm bổ sung
|
2000
|
113
|
14.2.7
|
Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)
|
350
|
113
|
SIRO POLYGLYCITOL
|
INS
|
Tên phụ gia
|
964
|
Siro polyglycitol
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
GMP
|
CS243
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
MALTITOL
|
INS
|
Tên phụ gia
|
965(i)
|
Maltitol
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
GMP
|
CS243
|
05.1.1
|
Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao
|
GMP
|
97&CS105
|
05.1.4
|
Sản phẩm cacao, sô cô la
|
GMP
|
CS087
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
SIRO MALTITOL
|
INS
|
Tên phụ gia
|
965(ii)
|
Siro maltitol
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
GMP
|
CS243
|
05.1.1
|
Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao
|
GMP
|
97&CS105
|
05.1.4
|
Sản phẩm cacao, sô cô la
|
GMP
|
CS087
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
LACTITOL
|
INS
|
Tên phụ gia
|
966
|
Lactitol
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
GMP
|
CS243
|
05.1.1
|
Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao
|
GMP
|
97&CS105
|
05.1.4
|
Sản phẩm cacao, sô cô la
|
GMP
|
CS087
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
XYLITOL
|
INS
|
Tên phụ gia
|
967
|
Xylitol
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
GMP
|
CS243
|
05.1.1
|
Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao
|
GMP
|
97&CS105
|
05.1.4
|
Sản phẩm cacao, sô cô la
|
GMP
|
CS087
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
ERYTHRITOL 182
|
INS
|
Tên phụ gia
|
968
|
Erythritol
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
GMP
|
CS243
|
14.1.5
|
Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao
|
GMP
|
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
|
INS
|
Tên phụ gia
|
999(i)
|
Chất chiết xuất từ quillaia nhóm I
|
999(ii)
|
Chất chiết xuất từ quillaia nhóm II
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
14.1.4
|
Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác
|
50
|
132&168
|
MUỐI VÀ ESTE CỦA CHOLIN
|
INS
|
Tên phụ gia
|
1001
|
Muối và este của cholin
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
06.2
|
Bột và tinh bột (kể cả bột đậu tương)
|
GMP
|
|
06.2.1
|
Bột mỳ
|
GMP
|
383&CS152
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
PROTEASE
|
INS
|
Tên phụ gia
|
1101(i)
|
Protease
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
06.2.1
|
Bột mỳ GMP Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
PAPAIN
|
INS
|
Tên phụ gia
|
1101(ii)
|
Papain
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
BROMELAIN 184
|
INS
|
Tên phụ gia
|
1101(iii)
|
Bromelain
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
08.1.1
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
GMP
|
16
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
GLUCOSE OXYDASE
|
INS
|
Tên phụ gia
|
1102
|
Glucose oxydase
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
LIPASE
|
INS
|
Tên phụ gia
|
1104
|
Lipase
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |