TỈNH HẬU GIANG
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
|
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
|
TỔNG SỐ HUYỆN
|
4
|
|
TỔNG SỐ XÃ
|
12
|
I
|
HUYỆN PHỤNG HIỆP
|
4
|
1
|
|
Xã Hòa Mỹ
|
2
|
|
Xã Long Thạnh
|
3
|
|
Xã Hòa An
|
4
|
|
Xã Tân Bình
|
II
|
HUYỆN LONG MỸ
|
3
|
1
|
|
Xã Vĩnh Viễn A
|
2
|
|
Xã Lương Nghĩa
|
3
|
|
Xã Xà Phiên
|
III
|
THÀNH PHỐ VỊ THANH
|
2
|
1
|
|
Phường III
|
2
|
|
Xã Vị Tân
|
IV
|
HUYỆN VỊ THỦY
|
3
|
1
|
|
Xã Vị Thủy
|
2
|
|
Xã Vị Trung
|
3
|
|
Xã Vĩnh Trung
|
TỈNH HÒA BÌNH
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
|
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
|
TỔNG SỐ HUYỆN
|
10
|
|
TỔNG SỐ XÃ
|
142
|
I
|
HUYỆN ĐÀ BẮC
|
19
|
1
|
|
Xã Cao Sơn
|
2
|
|
Xã Hào Lý
|
3
|
|
Xã Hiền Lương
|
4
|
|
Xã Toàn Sơn
|
5
|
|
Xã Tu Lý
|
6
|
|
Xã Đoàn Kết
|
7
|
|
Xã Đồng Chum
|
8
|
|
Xã Đồng Nghê
|
9
|
|
Xã Đồng Ruộng
|
10
|
|
Xã Giáp Đắt
|
11
|
|
Xã Mường Chiềng
|
12
|
|
Xã Mường Tuổng
|
13
|
|
Xã Suôi Nánh
|
14
|
|
Xã Tân Minh
|
15
|
|
Xã Tân Pheo
|
16
|
|
Xã Tiền Phong
|
17
|
|
Xã Trung Thành
|
18
|
|
Xã Vầy Nưa
|
19
|
|
Xã Yên Hòa
|
II
|
HUYỆN MAI CHÂU
|
14
|
1
|
|
Xã Mai Hịch
|
2
|
|
Xã Piềng Vế
|
3
|
|
Xã Thung Khe
|
4
|
|
Xã Xăm Khòe
|
5
|
|
Xã Ba Khan
|
6
|
|
Xã Cun Pheo
|
7
|
|
Xã Hang Kia
|
8
|
|
Xã Nà Mèo
|
9
|
|
Xã Noong Luông
|
10
|
|
Xã Pà Cò
|
11
|
|
Xã Pù Bin
|
12
|
|
Xã Phúc Sạn
|
13
|
|
Xã Tân Dân
|
14
|
|
Xã Tân Mai
|
III
|
HUYỆN TÂN LẠC
|
18
|
1
|
|
Xã Đông Lai
|
2
|
|
Xã Lũng Vân
|
3
|
|
Xã Quy Hậu
|
4
|
|
Xã Quy Mỹ
|
5
|
|
Xã Quyết Chiến
|
6
|
|
Xã Tuân Lộ
|
7
|
|
Xã Tử Nê
|
8
|
|
Xã Bắc Sơn
|
9
|
|
Xã Do Nhân
|
10
|
|
Xã Gia Mô
|
11
|
|
Xã Lỗ Sơn
|
12
|
|
Xã Nam Sơn
|
13
|
|
Xã Ngọc Mỹ
|
14
|
|
Xã Ngòi Hoa
|
15
|
|
Xã Ngổ Luông
|
16
|
|
Xã Phú Cường
|
17
|
|
Xã Phú Vinh
|
18
|
|
Xã Trung Hòa
|
IV
|
HUYỆN LẠC SƠN
|
25
|
1
|
|
Xã Ân Nghĩa
|
2
|
|
Xã Bình Cảng
|
3
|
|
Xã Bình Chân
|
4
|
|
Xã Hương Nhượng
|
5
|
|
Xã Nhân Nghĩa
|
6
|
|
Xã Tân Lập
|
7
|
|
Xã Tân Mỹ
|
8
|
|
Xã Thượng Cốc
|
9
|
|
Xã Văn Sơn
|
10
|
|
Xã Yên Nghiệp
|
11
|
|
Xã Yên Phú
|
12
|
|
Xã Bình Hẻm
|
13
|
|
Xã Chí Đạo
|
14
|
|
Xã Chí Thiện
|
15
|
|
Xã Định Cư
|
16
|
|
Xã Miền Đồi
|
17
|
|
Xã Mỹ Thành
|
18
|
|
Xã Ngọc Lâu
|
19
|
|
Xã Ngọc Sơn
|
20
|
|
Xã Phú Lương
|
21
|
|
Xã Phúc Tuy
|
22
|
|
Xã Quý Hòa
|
23
|
|
Xã Tuân Đạo
|
24
|
|
Xã Tự Do
|
25
|
|
Xã Văn Nghĩa
|
V
|
HUYỆN KIM BÔI
|
27
|
1
|
|
Xã Bắc Sơn
|
2
|
|
Xã Bình Sơn
|
3
|
|
Xã Đông Bắc
|
4
|
|
Xã Hạ Bì
|
5
|
|
Xã Kim Bôi
|
6
|
|
Xã Trung Bì
|
7
|
|
Xã Hợp Kim
|
8
|
|
Xã Kim Bình
|
9
|
|
Xã Kim Sơn
|
10
|
|
Xã Kim Tiến
|
11
|
|
Xã Kim Truy
|
12
|
|
Xã Lập Chiệng
|
13
|
|
Xã Mỵ Hòa
|
14
|
|
Xã Nam Thượng
|
15
|
|
Xã Nật Sơn
|
16
|
|
Xã Sào Báy
|
17
|
|
Xã Sơn Thủy
|
18
|
|
Xã Thượng Bì
|
19
|
|
Xã Vĩnh Đồng
|
20
|
|
Xã Cuối Hạ
|
21
|
|
Xã Đú Sáng
|
22
|
|
Xã Hợp Đồng
|
23
|
|
Xã Hùng Tiến
|
24
|
|
Xã Nuông Dăm
|
25
|
|
Xã Tú Sơn
|
26
|
|
Xã Thượng Tiến
|
27
|
|
Xã Vĩnh Tiến
|
VI
|
HUYỆN CAO PHONG
|
10
|
1
|
|
Xã Bắc Phong
|
2
|
|
Xã Bình Thanh
|
3
|
|
Xã Đông Phong
|
4
|
|
Xã Nam Phong
|
5
|
|
Xã Tân Phong
|
6
|
|
Xã Tây Phong
|
7
|
|
Xã Thung Nai
|
8
|
|
Xã Xuân Phong
|
9
|
|
Xã Yên Lập
|
10
|
|
Xã Yên Thượng
|
VII
|
HUYỆN YÊN THỦY
|
7
|
1
|
|
Xã Đoàn Kết
|
2
|
|
Xã Hữu Lợi
|
3
|
|
Xã Bảo Hiệu
|
4
|
|
Xã Lạc Hưng
|
5
|
|
Xã Lạc Lương
|
6
|
|
Xã Đa Phúc
|
7
|
|
Xã Lạc Sỹ
|
VIII
|
HUYỆN LẠC THỦY
|
13
|
1
|
|
Xã Cố Nghĩa
|
2
|
|
Xã Đồng Tâm
|
3
|
|
Xã Khoan Dụ
|
4
|
|
Xã Lạc Long
|
5
|
|
Xã Liên Hòa
|
6
|
|
Xã Phú Lão
|
7
|
|
Xã Phú Thành
|
8
|
|
Xã Thanh Nông
|
9
|
|
Xã Yên Bồng
|
10
|
|
Xã An Bình
|
11
|
|
Xã An Lạc
|
12
|
|
Xã Đồng Môn
|
13
|
|
Xã Hưng Thi
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |