0710.10.00
|
- Khoai tây
|
kg
|
|
|
|
- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ:
|
|
|
|
0710.21.00
|
- - Đậu Hà Lan (Pisum sativum)
|
kg
|
|
|
0710.22.00
|
- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)
|
kg
|
|
|
0710.29.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
|
0710.30.00
|
- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)
|
kg
|
|
|
0710.40.00
|
- Ngô ngọt
|
kg
|
|
|
0710.80.00
|
- Rau khác
|
kg
|
|
|
0710.90.00
|
- Hỗn hợp các loại rau
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
07.11
|
Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.
|
|
|
|
0711.20
|
- Ôliu:
|
|
|
|
0711.20.10
|
- - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ
|
kg
|
|
|
0711.20.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
|
0711.40
|
- Dưa chuột và dưa chuột ri:
|
|
|
|
0711.40.10
|
- - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ
|
kg
|
|
|
0711.40.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
|
|
- Nấm và nấm cục (truffle):
|
|
|
|
0711.51
|
- - Nấm thuộc chi Agaricus:
|
|
|
|
0711.51.10
|
- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ
|
kg
|
|
|
0711.51.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
|
|
0711.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0711.59.10
|
- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ
|
kg
|
|
|
0711.59.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
|
|
0711.90
|
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:
|
|
|
|
0711.90.10
|
- - Ngô ngọt
|
kg
|
|
|
0711.90.20
|
- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)
|
kg
|
|
|
0711.90.30
|
- - Nụ bạch hoa
|
kg
|
|
|
0711.90.40
|
- - Hành tây, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ
|
kg
|
|
|
0711.90.50
|
- - Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ
|
kg
|
|
|
0711.90.60
|
- - Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ
|
kg
|
|
|
0711.90.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
07.12
|
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm.
|
|
|
|
0712.20.00
|
- Hành tây
|
kg
|
|
|
|
- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (truffle):
|
|
|
|
0712.31.00
|
- - Nấm thuộc chi Agaricus
|
kg
|
|
|
0712.32.00
|
- - Mộc nhĩ (Auricularia spp.)
|
kg
|
|
|
0712.33.00
|
- - Nấm nhầy (Tremella spp.)
|
kg
|
|
|
0712.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0712.39.10
|
- - - Nấm cục (truffle)
|
kg
|
|
|
0712.39.20
|
- - - Nấm hương (dong-gu) (SEN)
|
kg
|
|
|
0712.39.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
|
|
0712.90
|
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:
|
|
|
|
0712.90.10
|
- - Tỏi
|
kg
|
|
|
0712.90.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
07.13
|
Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.
|
|
|
|
0713.10
|
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum):
|
|
|
|
0713.10.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
|
0713.20
|
- Đậu gà (chickpeas) (garbanzos):
|
|
|
|
0713.20.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):
|
|
|
|
0713.31
|
- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek:
|
|
|
|
0713.31.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
|
|
0713.32
|
- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis):
|
|
|
|
0713.32.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
|
|
0713.33
|
- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):
|
|
|
|
0713.33.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
|
|
0713.34
|
- - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea):
|
|
|
|
0713.34.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
|
|
0713.35
|
- - Đậu đũa (Vigna unguiculata):
|
|
|
|
0713.35.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
|
|
0713.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0713.39.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
|
|
0713.40
|
- Đậu lăng:
|
|
|
|
0713.40.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
|
0713.50
|
- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor):
|
|
|
|
0713.50.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
|
0713.60
|
- Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan):
|
|
|
|
0713.60.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
|
0713.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0713.90.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
|
07.14
|
Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago.
|
|
|
|
0714.10
|
- Sắn:
|
|
|
|
|
- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên:
|
|
|
|
0714.10.11
|
- - - Lát đã được làm khô
|
kg
|
|
|
0714.10.19
|
- - - Loại khác
|
kg
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0714.10.91
|
- - - Đông lạnh
|
kg
|
|
|
0714.10.99
|
- - - Loại khác
|
kg
|
|
|
0714.20
|
- Khoai lang:
|
|
|
|
0714.20.10
|
- - Đông lạnh
|
kg
|
|
|
0714.20.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
|
0714.30
|
- Củ từ (Dioscorea spp.):
|
|
|
|
0714.30.10
|
- - Đông lạnh
|
kg
|
|
|
0714.30.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
|
0714.40
|
- Khoai sọ (Colacasia spp.):
|
|
|
|
0714.40.10
|
- - Đông lạnh
|
kg
|
|
|
0714.40.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
|
0714.50
|
- Khoai môn (Xanthosoma spp.):
|
|
|
|
0714.50.10
|
- - Đông lạnh
|
kg
|
|
|
0714.50.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
|
0714.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Lõi cây cọ sago:
|
|
|
|
0714.90.11
|
- - - Đông lạnh
|
kg
|
|
|
0714.90.19
|
- - - Loại khác
|
kg
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0714.90.91
|
- - - Đông lạnh
|
kg
|
|
|
0714.90.99
|
- - - Loại khác
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|