PART 4: Questions 12 – 14: Listen and tick Right or Wrong
You hear a dialogue. Tick the box Right or Wrong according to what you heard.
RIGHT WRONG
√
Example: He is talking to Kathy.
12. Her favorite season is summer.
13. She can go picnic in summer.
14. She likes summer because it’s warm.
READING
PART 1: Questions 1 – 3
Look and read. Write the correct words next to their descriptions. There is one example.
|
|
|
|
|
Armchair
|
school bag
|
clock
|
hen
|
the moon
|
0.
|
You can see me in the sky at night. I am yellow and bright.
|
_the moon_
|
1.
|
You carry me on your back. You often put books, notebooks and a pencil box in me. I have different colours.
|
___________
|
2.
|
I am round. I am often on the wall. I tell you time.
|
___________
|
3.
|
I give people eggs. You can eat my meat at KFC.
|
___________
|
PART 2: Questions 4 – 6
R ead the text carefully. Tick () True or False. There is an example (0).
Doraemon is a cat robot. He looks very funny because he is fat and
he has no ears. He likes to eat fried cakes but he doesn’t like mice.
He has a magic pocket in front of his belly. He puts many magic things in his pocket.
√
TRUE FALSE
0. Doraemon is an animal.
4. Doraemon likes to catch mice.
5. He is fat and he has no ears.
6. He has a magic pocket to put many things in.
PART 4: Questions 7 – 10
Read the passage and write the correct word next to numbers 10-12. You only need 3 words from the box. There is one example (0).
School (0) __teachers_ have a very special, important job. They get children ready for adult life. School teachers help very young children to read and (7) ________, and to do art and simple mathematics. They also teach older children subjects like (8) ________, history, science, and Vietnamese. Many other people help in schools. In some schools,
(9) ________ make snacks and (10) __________ for children and their teachers.
|
|
|
colors
|
English
|
teachers
|
|
|
|
cooks
|
write
|
lunch
|
WRITING
P ART 1: Questions 1 - 3: Look at the pictures and the example (0).
Example: I have a new pair of shoes. They are red and comfortable.
N ow read the story. Then write ONE word into each gap for each picture.
My (0) family likes going to the restaurant. My favorite
food is (1) __________. My son likes (2)__________.
We (3) __________ a lot of ice-cream, too. The food here is delicious!
PART 2: Questions 4 – 6. Order the words.
Example:
I’m nine years old.
_____________________________________
4.
________________________________________
5.
_____________________________________________'>_____________________________________________
6.
__________________________________________
SPEAKING SAMPLE TEST – GRADE 3 – 2nd TERM
Greeting & test taker’s name check.
The examiner says “My name is...It’s nice to talk to you today.”
Part 1: Getting to know each other
The examiner asks 3 questions below:
What’s your name?
How do you spell your name?
How are you today?
Part 2: Talking about a familiar object
The test taker is given a carton box in which there is a set of school objects. The examiner tells the test taker to pick one thing into the box and answer the following questions. (“Please open the box and take one thing.”)
What is in your hand?
What colour is it?
What shape is it?
Tell me some school objects that you have?
Part 3: Describing the picture
The examiner says, “Now you have 30 seconds to look at this drawing.”
The examiner asks 3 questions below:
1. What are the people in the picture doing?
2. Are there any animals?
3. What does your family often do in the evening?
Follow-up question: Do you have a pet/toy? What is it?
That’s the end of the speaking test. You did a great job. Thank you.
KEYS TO SAMPLE TEST – GRADE 3 – 2nd TERM
LISTENING
PART 1: 1C 2E 3A 4D
1. I like orange juice. 2. Don’t forget to bring water and hat. It’s very hot today.
3. This is my family. 4. She plays the piano.
PART 2: 5C 6B 7A
5. What do you eat for breakfast?
6. Children should go to bed early. What about you, Jenny? What time do you think you should go to sleep?
7. There is a very large garden in my house where I plant a lot of flowers. You like planting too, Mark? I am sure you have one garden for your house. What about rooms, how many rooms are there in your house?
PART 3 8C 9B 10B 11B
8. – What do you want to be, Karen? – I want to be a singer. I like to sing.
9. – What is it? – It’s a tiger. Yes, it’s a big tiger.
10. What is your father doing now? - He often reads newspaper at this time but now he is cooking dinner.
11. Do you have any pets? – Yes, ofcause. I have 3 goldfish. I will buy a rabbit next time.
PART 4 12R 13W 14W
– What’s your favorite season Kathy?
– I love summer.
– Why do you like summer?
– Well, it’s hot and sunny. I can go to the beach.
READING
PART 1 1. school bag 2. clock 3. Hen
PART 2 4. FALSE 5. TRUE 6. TRUE
PART 4 7. write 8. English 9. Cooks 10. lunch
WRITING
PART 1 1. noodle 2. chicken 3. eat
PART 2 4. He is my father.
5. I play football three times a week.
6. My hobby is singing.
MÔN TIN HỌC
LỚP 3 – KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
1. BẢNG THAM CHIẾU CÁC CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
Bảng tham chiếu này có thể xem như Ma trận chuẩn kiến thức, kĩ năng (ma trận nội dung) cần đạt theo 4 cấp độ nhận thức nhận biết, thông hiểu, vận dụng thấp và vận dụng cao.
1.1. Ma trận chuẩn kiến thức, kĩ năng (Tin học 3, cuối kì 1)
Nội dung kiến thức
|
Mức độ 1
(Nhận biết)
|
Mức độ 2
(Thông hiểu)
|
Mức độ 3
(Vận dụng thấp)
|
Mức độ 4
(Vận dụng cao)
|
1. Các dạng thông tin cơ bản
|
– HS gọi tên được các dạng thông tin khác nhau
– HS kể ra được ví dụ máy tính giúp con người sử dụng các dạng thông tin văn bản, hình ảnh, âm thanh
ND1.Mức1.x
|
– HS phân biệt được các dạng thông tin khác nhau trong những tình huống cụ thể
ND1.Mức2.x
|
|
|
2. Các bộ phận của máy tính điện tử
|
– HS kể ra được các bộ phận của máy tính và chức năng tương ứng của chúng
ND2.Mức1.x
|
– HS phân biệt được và chỉ ra các bộ phậncủa máy tính và chức năng của chúng trong các tình huống cụ thể (trong một số máy tính khác nhau)
ND2.Mức2.x
|
– HS thực hiện được các thao tác sử dụng chuột theo hướng dẫn
– HS thực hiện được cách đặt tay với ngón tay trỏ vào hai phím làm mốc có gai là F và J
ND2.Mức3.x
|
– HS tự thực hiện được các thao tác sử dụng bàn phím, chuột theo nhu cầu bản thân.
ND2.Mức4.x
|
3. Ứng dụng của máy tính trong đời sống
|
– HS kể ra được ví dụ máy móc được dùng trong gia đình có chứa thiết bị có bộ xử lí giống máy tính
– HS kể ra được ví dụ máy tính được sử dụng trong đời sống thực tiễn gần gũi
– HS phát biểu được mạng Internet là nhiều máy tính trên toàn thế giới kết nối với nhau
ND3.Mức1.x
|
– HS dựa vào các ví dụ cụ thể để giải thích được các máy tính kết nối với nhau để trao đổi thông tin, mang lại lợi ích to lớn cho con người
ND3.Mức2.x
|
– HS sử dụng được máy tính để thực hiện một số công việc đơn giản: gõ văn bản, chơi game
ND3.Mức3.x
|
|
4. Gõ phím bằng phương pháp 10 ngón
|
– HS kể tên được được 4 khu vực của bàn phím
– HS biết cách đặt tay trên bàn phím để gõ phím bằng phương pháp 10 ngón
– HS biết tên một phần mềm dùng để tập gõ 10 ngón, ví dụ phần mềm Mario
ND4.Mức1.x
|
– HS giải thích được lợi ích của việc gõ 10 ngón
– HS nhận ra và phân biệt được các phím cần gõ thuộc hàng phím cơ sở nào
ND4.Mức2.x
|
– HS gõ được theo một dãy chữ thuộc một hoặc một số khu vực bàn phím nhất định
ND4.Mức3.x
|
– HS gõ được theo một đoạn văn bản hoặc những bài thơ, bài văn đã học bằng cách sử dụng nhiều khu vực bàn phím khác nhau (không cần có dấu Tiếng Việt)
ND4.Mức4.x
|
5. Các thao tác sử dụng chuột máy tính
|
– HS nêu được được tác dụng của các chương trình trò chơi như Blocks, Dots, Sticks đó là luyện tập các thao tác sử dụng chuột
ND5.Mức1.x
|
– HS phân biệt được tác dụng khác nhau của các thao tác với chuột (di chuyển chuột, nháy chuột, nháy đúp chuột, kéo thả chuột)
ND5.Mức2.x
|
– HS thực hiện được các chương trình trò chơi luyện dùng chuột.
– HS thực hiện được các thao tác sử dụng chuột để chơi trò chơi
ND5.Mức3.x
|
HS sử dụng được chuột để phục vụ nhu cầu sử dụng máy tính của bản thân, ví dụ như chạy thực hiện và thao tác với các chương trình trò chơi học tập
ND5.Mức4.x
|
6. Phần mềm đồ họa: Tô màu cho các hình
|
– HS nhận diện được biểu tượng của phần mềm Paint và các thành phần trên giao diện phần mềm
– HS nhận diện được công cụ chọn màu nét vẽ và màu nền trong hộp màu
ND6.Mức1.x
|
– HS trình bày được các bước tô màu theo màu vẽ
– HS trình bày được các bước tô màu theo màu nền
ND6.Mức2.x
|
– HS thực hiện được việc tô màu cho các hình quen thuộc hoặc tô theo hướng dẫn đối với các hình đã cho
ND6.Mức3.x
|
– HS thực hiện được việc tô màu cho các hình mới, hoặc tô theo yêu cầu, hoặc tô theo trí tưởng tượng của bản thân.
ND6.Mức4.x
|
7. Phần mềm đồ họa: Vẽ hình bằng các công cụ đoạn thẳng và đường cong
|
HS nhận diện được công cụ vẽ đoạn thẳng và đường cong.
ND7.Mức1.x
|
HS trình bày được các bước để vẽ được đoạn thẳng và đường cong
ND7.Mức2.x
|
HS sử dụng được các công cụ đường thẳng và đường cong để vẽ hình quen thuộc hoặc vẽ theohướng dẫn đối với các hình đã cho
ND7.Mức3.x
|
HS sử dụng được các công cụ đường thẳng và đường cong để vẽ hình mới, hoặc vẽ theo yêu cầu, hoặc vẽ theo trí tưởng tượng.
ND7.Mức4.x
|
8. Phần mềm đồ họa: Chỉnh sửa hình vẽ
|
HS nhận diện được công cụ chọn hình vẽ, tẩy xoá
ND8.Mức1.x
|
– HS trình bày được các bước để chỉnh sửa hình vẽ bằng các công cụ tẩy xoá
ND8.Mức2.x
|
HS chọn được một vùng hình vẽ cần chỉnh sửa và chỉnh sửa được hình bằng các công cụ tẩy, xoá một vùng của hình vẽ.
ND8.Mức3.x
|
|
1.2. Một số ví dụ minh họa các câu hỏi, bài tập theo các cấp độ nhận thức
(Tin học 3, cuối kì 1)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |