Bước 2: Viết các chuẩn kiến thức, kĩ năng cần đánh giá đối với mỗi mức độ nhận thức:
Tên
các nội dung, chủ đề, mạch kiến thức
|
Các mức độ nhận thức
|
Tổng
cộng
|
Mức 1
(nhận biết)
|
Mức 2
(thông hiểu)
|
Mức 3
(vận dụng)
|
Mức 4 (vận dụng nâng cao)
|
1. Số học và phép tính
|
Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 100.
Bảng cộng, trừ trong phạm vi 20.
Kĩ thuật cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
|
Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 100.
Tìm thành phần và kết quả của phép cộng, phép trừ.
|
Tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b,
a + x = b, x – a = b, a – x = b.
Tính giá của biểu thức số có không quá hai dấu phép tính cộng, trừ không nhớ.
|
Tìm lời giải cho các bài toán ứng dụng trong đời sống (thể hiện sự linh hoạt/ sáng tạo).
|
|
2. Đại lượng và đo đại lượng
|
Nhận biết ngày, giờ; ngày, tháng; đề-xi- mét,
ki-lô-gam, lít.
|
Xem lịch để biết ngày trong tuần, ngày trong tháng.
Quan hệ giữa đề -xi-mét và xăng-ti-mét
|
Xử lí các tình huống thực tế.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ với các số đo đại lượng.
|
Xử lí các tình huống thực tế… trong môi trường mới lạ.
|
|
3. Yếu tố hình học
|
Nhận biết đường thẳng, ba điểm thẳng hàng, hình tứ giác, hình chữ nhật.
|
Nhận dạng các hình đó học ở các tình huống khác nhau.
|
Vẽ hình chữ nhật, hình tứ giác.
|
Vẽ thêm đường thẳng, tạo ra các hình tứ giác, hình chữ nhật.
|
|
4. Giải bài toán có lời văn
|
Nhận biết bài toán có lời văn (có một bước tính với phép cộng hoặc trừ; loại toán nhiều hơn, ít hơn) và các bước giải bài toán có lời văn.
|
Biết cách giải và trình bày các loại toán đã nêu (câu lời giải, phép tính, đáp số).
|
Giải các bài toán theo tóm tắt (bằng lời văn ngắn gọn hoặc hình vẽ) trong các tình huống thực tế.
|
Giải các bài toán theo tóm tắt (bằng lời văn ngắn gọn hoặc hình vẽ) trong các tình huống mới lạ.
|
|
Bước 3: Xác định tỉ lệ %, số điểm, số câu cho mỗi nội dung, chủ đề, mạch kiến thức tương ứng với tỉ lệ %:
Tên
các nội dung, chủ đề, mạch kiến thức
|
Các mức độ nhận thức
|
Tổng
cộng
|
Mức 1
(nhận biết)
|
Mức 2
(thông hiểu)
|
Mức 3
(vận dụng)
|
Mức 4 (vận dụng nâng cao)
|
1. Số học và phép tính
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5 điểm
50%
|
2. Đại lượng và đo đại lượng
|
1
|
1
|
|
|
1,5 điểm
15%
|
3. Yếu tố hình học
|
|
1
|
1
|
|
1,5 điểm
15%
|
4. Giải bài toán có lời văn
|
|
|
1
|
1
|
2 điểm
20%
|
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
|
Số câu: 2
Số điểm: 2,5 – 2
25 – 20%
|
Số câu: 3
Số điểm: 3,5 – 3
35 - 30%
|
Số câu: 3
Số điểm: 2,5 – 3
25 - 30%
|
Số câu: 2
Số điểm: 1,5 – 2
15 - 20%
|
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
|
Bước 4: Tính tổng số điểm và tổng số câu hỏi cho mỗi cột và kiểm tra tỉ lệ % tổng số điểm phân phối cho mỗi cột:
Tên
các nội dung, chủ đề, mạch kiến thức
|
Mức độ nhận thức
|
Tổng
cộng
|
Mức 1
(nhận biết)
|
Mức 2
(thông hiểu)
|
Mức 3
(vận dụng)
|
Mức 4 (vận dụng nâng cao)
|
TN
|
TL
|
TN
|
TL
|
TN
|
TL
|
TN
|
TL
|
1. Số học và phép tính
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
5 điểm
50%
|
2. Đại lượng và đo đại lượng
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1,5 điểm
15%
|
3. Yếu tố hình học
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1,5 điểm
15%
|
4. Giải bài toán có lời văn
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
2 điểm
20%
|
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
|
Số câu: 2
Số điểm: 2,5 2
25 – 20%
|
Số câu: 3
Số điểm: 3,5 3
35 - 30%
|
Số câu: 3
Số điểm: 2,5 3
25 - 30%
|
Số câu: 2
Số điểm: 1,5 2
15 - 20%
|
Số câu: 10
Số điểm: 10
Tỉ lệ 100%
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |