19
|
Phố Trần Khát Chân
|
III
|
3
|
785
|
20
|
Đường Nguyễn Trung Trực
|
III
|
1
|
1755
|
21
|
Phố Trường Chinh
|
II
|
3
|
1175
|
22
|
Phố Phạm Văn Đồng
|
III
|
3
|
785
|
23
|
Phố Tôn Đức Thắng
|
III
|
2
|
1050
|
24
|
Ngõ 19 đường Tôn Đức Thắng
|
III
|
4
|
525
|
25
|
Phố Hà Huy Tập
|
III
|
2
|
1050
|
26
|
Phố Nguyễn Thanh Phong
|
III
|
2
|
1050
|
27
|
Phố Lý Công Uẩn
|
III
|
2
|
1050
|
28
|
Phố Lạc Long Quân; phố Âu Cơ; phố Yên Biên; phố Phó Đức Chinh
|
II
|
2
|
1565
|
29
|
Các ngõ của phố Âu Cơ đoạn từ phố Âu Cơ đến cầu qua Suối
|
III
|
3
|
785
|
30
|
Ngõ của phố Âu Cơ đoạn từ cầu qua suối sang hết khu đất bà Lý
|
IV
|
3
|
390
|
31
|
Ngõ của phố Yên Biên (tổ 8)
|
III
|
2
|
1050
|
32
|
Ngõ 351; 359 đường Trần Phú
|
III
|
2
|
1050
|
33
|
Ngõ 32 đường Trần Hưng Đạo
|
II
|
3
|
1175
|
34
|
Ngõ 68 đường Trần Hưng Đạo và đường dân sinh thông ra ngõ 68 và 32
|
II
|
3
|
1175
|
35
|
Ngõ 258; 278 đường Lý Tự Trọng
|
II
|
3
|
1175
|
36
|
Ngõ 39 đường An Cư
|
III
|
2
|
1050
|
37
|
Phố Chu Văn An
|
II
|
3
|
1175
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
38
|
Ngõ 368 đường Lý Tự Trọng
|
III
|
3
|
785
|
39
|
Phố Hoàng Quốc Việt
|
III
|
3
|
785
|
40
|
Ngõ 13 đường Nguyễn Viết Xuân
|
III
|
3
|
785
|
41
|
Đường vào Đoàn ca múa nhạc
|
III
|
3
|
785
|
42
|
Ngõ 19 đường Lý Thường Kiệt
|
III
|
3
|
785
|
43
|
Đường Trần Hưng Đạo (đoạn ngã tư Lý Tự Trọng đến chân núi mỏ neo)
|
II
|
3
|
1175
|
44
|
Ngõ tổ 1 từ ngã ba Lý Tự Trọng vào chân núi (ngõ nhà bà Hồng)
|
IV
|
3
|
390
|
45
|
Ngõ 29 đường Tôn Đức Thắng
|
IV
|
3
|
390
|
46
|
Ngõ 47; 26 đường Phùng Hưng
|
III
|
3
|
785
|
47
|
Đường phía sau trường Mầm non Hoa Hồng
|
III
|
3
|
785
|
48
|
Đường từ ngã ba giao nhau với đường Nguyễn Thái Học đến bờ sông Lô (từ trụ sở Công ty TNHH Hà Trang đến sông Lô)
|
III
|
3
|
785
|
49
|
Ngõ 59 đường Phùng Hưng
|
III
|
3
|
785
|
50
|
Ngõ từ đường Nguyễn Viết Xuân đến phố Trường Trinh từ nhà bà Nhạn đến nhà ông Phương
|
IV
|
3
|
390
|
51
|
Ngõ 58 nối từ đường Lâm Đồng thông ra đường Nguyễn Thái Học
|
II
|
2
|
1565
|
52
|
Các vị trí còn lại của phường Trần Phú
|
IV
|
3
|
390
|
53
|
Đường vào trường Mầm non Hoa Lê
|
III
|
4
|
525
|
III
|
Phường Quang Trung
|
1
|
Đường Nguyễn Văn Linh đoạn từ cống đầu Khu ẩm thực đến Nhà văn hoá tổ 1
|
I
|
1
|
3495
|
2
|
Đường Nguyễn Văn Linh đoạn từ NVH tổ 1 đến cầu Phong Quang
|
I
|
2
|
2100
|
3
|
Đường Nguyễn Văn Linh đoạn từ đầu cầu Phong Quang đến cầu Suối Tiên
|
I
|
3
|
1565
|
4
|
Đường Nguyễn Văn Linh đoạn từ cầu Suối Tiên đến hết đất ông Thanh
|
I
|
4
|
1040
|
5
|
Đường Nguyễn Văn Linh đoạn từ hết đất ông Thanh đến suối cạnh nhà ông Thiêm
|
II
|
3
|
1175
|
6
|
Đường Nguyễn Văn Linh đoạn từ suối cạnh nhà ông Thiêm đến phố Trần Khánh Dư
|
I
|
3
|
1565
|
7
|
Đường Nguyễn Văn Linh đoạn từ phố Trần Khánh Dư đến đường vào ngõ 422
|
II
|
2
|
1565
|
8
|
Đường Nguyễn Văn Linh từ đường vào ngõ 422 đến hết Km 6
|
II
|
3
|
1175
|
9
|
Đường Nguyễn Văn Linh từ Km6 đến Km7
|
III
|
3
|
785
|
10
|
Đường Nguyễn Văn Linh từ Km7 đến hết địa phận phường Quang Trung
|
IV
|
2
|
525
|
11
|
Đường Sùng Dúng Lù từ đường Nguyễn Văn Linh đi vào quanh khu Q.hoạch giao đất dân cư và khu tập thể Tỉnh uỷ cũ
|
III
|
2
|
1050
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
12
|
Ngõ 145 đường Nguyễn Văn Linh
|
III
|
3
|
785
|
13
|
Đường Xuân Thuỷ đoạn từ đầu cầu Phong Quang đi Xưởng rượu cũ đến nhà ông Thiện - Công ty ô tô
|
II
|
3
|
1175
|
14
|
Đường Xuân Thuỷ đoạn từ nhà ông Thiện đến ngã ba cạnh khu xưởng rượu cũ (Trại tạm giam công an Thành Phố)
|
III
|
3
|
785
|
15
|
Ngõ đường Sùng Dúng Lù từ sau nhà ông Bình đến nhà ông Tam tổ 1
|
III
|
3
|
785
|
16
|
Đường Xuân Thuỷ từ ngã ba trại tạm giam công an TP đến hết địa phận phường Quang Trung
|
IV
|
2
|
525
|
17
|
Đường Phong Quang đoạn từ ngã ba đến hết đất hộ bà Trần Thị Đào tổ 4
|
IV
|
2
|
525
|
18
|
Đường Phong Quang từ hết đất hộ bà Trần Thị Đào đến hết địa phận phường Quang Trung
|
IV
|
3
|
390
|
19
|
Phố Đinh Tiên Hoàng
|
IV
|
3
|
390
|
20
|
Đường 3 - 2
|
II
|
1
|
2610
|
21
|
Ngõ 138 đường 3 - 2
|
IV
|
3
|
390
|
22
|
Đường Trần Khánh Dư từ đường Nguyễn Văn Linh đến cổng Trung tâm Bảo trợ - Xã Hội
|
III
|
2
|
1050
|
23
|
Các trục đường quy hoạch nằm trong khu quy hoạch chi tiết đường 3 - 2
|
IV
|
3
|
390
|
24
|
Đường Phạm Hồng Cao
|
III
|
3
|
785
|
25
|
Ngõ 1 đường Phạm Hồng Cao; đường bê tông từ đường Phạm Hồng Cao vào nhà ông Hải
|
IV
|
3
|
390
|
26
|
Đường từ nhà ông Huệ tổ 2 đến nhà ông Vinh
|
IV
|
3
|
390
|
27
|
Đường từ nhà ông Tiến đến nhà ông Minh tổ 2
|
IV
|
3
|
390
|
28
|
Ngõ 9 đường Xuân Thuỷ
|
IV
|
3
|
390
|
29
|
Ngõ 138; 159; 189; 248; 258; 314; 450; 457 ; 234; 245; 396; 410; 418; 422; 436; 497; 505; 513; 197 đường Nguyễn Văn Linh
|
IV
|
3
|
390
|
30
|
Ngõ đường Nguyễn Văn Linh vào nhà ông Long (Hà) và khu đất ông Kỳ
|
IV
|
3
|
390
|
31
|
Ngõ 425 đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến hết đất bà Thân
|
IV
|
3
|
390
|
32
|
Ngõ 425 đoạn còn lại
|
IV
|
4
|
300
|
33
|
Ngõ từ đường Nguyễn Văn Linh vào khu nhà ông Long (Hà), ông Kỳ
|
IV
|
3
|
390
|
34
|
Ngõ đường Nguyễn Văn Linh từ sau nhà ông Hùng đến hết đất bà Nga tổ 05
|
IV
|
3
|
390
|
35
|
Ngõ 30 đường 3/2
|
IV
|
3
|
390
|
36
|
Đường nhà bà Yên Mưu đến nhà Chức Hà (ngõ đường Xuân Thủy)
|
IV
|
3
|
390
|
37
|
Đường sau nhà ông Vinh đến nhà ông Chung, Chiến tổ 4 (ngõ đường Nguyễn Văn Linh)
|
IV
|
3
|
390
|
38
|
Ngõ đường Nguyễn Văn Linh vào đến hết đất nhà ông Bảo tổ 9
|
IV
|
3
|
390
|
39
|
Ngõ đường Nguyễn Văn Linh từ sau đất nhà ông Ký cạnh UB phường đến hết đất nhà ông Lương Văn Trí tổ 7
|
IV
|
3
|
390
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
40
|
Ngõ 8 đường Xuân Thuỷ
|
IV
|
3
|
390
|
41
|
Đường bê tông từ nhà ông Vinh đến hết nhà ông Hoàn (Cách) tổ 4
|
IV
|
3
|
390
|
42
|
Các vị trí còn lại thuộc Trung tâm phường
|
IV
|
4
|
300
|
43
|
Các vị trí còn lại vùng sâu vùng xa của phường Quang Trung
|
IV
|
4
|
300
|
IV
|
Phường Minh Khai
|
1
|
Đường Trần Phú
|
I
|
1
|
3495
|
2
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
I
|
1
|
3495
|
3
|
Đường Lê Hồng Phong đoạn từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Lý Tự Trọng
|
II
|
1
|
2610
|
4
|
Đường Minh Khai đoạn từ cầu Yên Biên II đến ngã tư cổng Công an
|
I
|
1
|
3495
|
5
|
Đường Minh Khai từ ngã tư cổng công an tỉnh đến ngã ba nối với đường Lý Tự Trọng
|
II
|
1
|
2610
|
6
|
Đường Minh Khai ngã ba nối với đường Lý Tự Trọng đường rẽ vào nghĩa trang Cầu Phát
|
II
|
2
|
1565
|
7
|
Đường Minh Khai từ đường rẽ vào nghĩa trang Cầu Phát đến chân dốc Trại tạm giam CA tỉnh
|
II
|
3
|
1175
|
8
|
Đường Minh Khai từ chân dốc Trại tạm giam CA tỉnh đến ngã ba đường Phú Linh - Kim Thạch
|
III
|
4
|
525
|
9
|
Đường Lý Tự Trọng đoạn từ địa phận giáp phường Trần Phú đến gặp đường Minh Khai
|
III
|
1
|
1755
|
10
|
Phố Kim Đồng
|
II
|
2
|
1565
|
11
|
Đường Lê Văn Tám
|
II
|
2
|
1565
|
12
|
Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn từ suối Châu đến ngã ba nối với đường Trần Phú
|
II
|
2
|
1565
|
13
|
Đường Lê Hồng Phong đoạn còn lại (từ đoạn đường Lý Tự Trọng đến hết đường nhựa)
|
II
|
2
|
1565
|
14
|
Đường bê tông từ đường Lê Hồng Phong vào chân núi
|
II
|
4
|
780
|
15
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
II
|
2
|
1565
|
16
|
Đường Bế Văn Đàn
|
II
|
2
|
1565
|
17
|
Ngõ 21 đường Bế Văn Đàn
|
III
|
3
|
785
|
18
|
Ngõ đường Bế Văn Đàn từ nhà ông Nguyễn Viết Xuân đến hết đất ông Nguyễn Tiến Văn (Công an tỉnh)
|
IV
|
2
|
525
|
19
|
Ngách của ngõ 21 đường Bế Văn Đàn
|
IV
|
2
|
525
|
20
|
Đường Võ Thị Sáu
|
II
|
2
|
1565
|
21
|
Đường An Phú từ phố Phan Chu Trinh đến hết nhà ông Trọng
|
IV
|
2
|
525
|
22
|
Đường An Phú từ hết nhà ông Trọng đến đường Minh Khai
|
III
|
3
|
785
|
23
|
Đường Phan Huy Chú
|
III
|
3
|
785
|
24
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
II
|
3
|
1175
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
25
|
Ngõ 16a; 16b; đường vào nhà văn hoá tổ 14 đường Nguyễn Văn Trỗi
|
III
|
3
|
785
|
26
|
Ngõ 21, 43 đường Nguyễn Văn Trỗi
|
III
|
4
|
525
|
27
|
Ngõ 8, đường Minh Khai (đường vào tổ 10)
|
II
|
3
|
1175
|
28
|
Ngõ 135, 156 đường Minh Khai
|
III
|
3
|
785
|
29
|
Ngõ 200, 242, 373 đường Minh Khai
|
III
|
4
|
525
|
30
|
Phố Phan Đăng Lưu
|
II
|
3
|
1175
|
31
|
Đường Phạm Hồng Thái, phố Phan Đình Phùng
|
III
|
2
|
1050
|
32
|
Ngõ 164 đường Lý Tự Trọng
|
III
|
2
|
1050
|
33
|
Ngõ 105, 145,145a, 145b, 132, 134, 80, 62, 178, 170 đường Lý Tự Trọng
|
III
|
3
|
785
|
34
|
Ngõ đường Lý Tự Trọng từ đất ông Huynh (Khánh) đến hết đất ông Hoàng Long Hính
|
IV
|
2
|
525
|
35
|
Ngõ đường Lý Tự Trọng từ nhà bà Lịch đến hết dãy nhà trọ của bà Lịch
|
III
|
3
|
785
|
36
|
Ngõ đường Lý Tự Trọng từ hết dãy nhà trọ của bà Lịch đến hết nhà ông Đỗ Hồng Ánh
|
IV
|
2
|
525
|
37
|
Ngõ đường Lý Tự Trọng từ nhà bà Ngân (GV trường Chuyên tỉnh) đến hết đất ông Quyền (Loan) tổ 4
|
III
|
2
|
1050
|
38
|
Phố Nguyễn Lương Bằng, phố Hoàng Diệu
|
II
|
2
|
1565
|
39
|
Ngõ 58, 77, 90, 93, 129, 214, 279, 582 đường Trần Phú và ngõ 2 phố Hải Thượng Lãn Ông
|
III
|
2
|
1050
|
40
|
Đường bê tông từ đường Hải Thượng Lãn Ông giáp tường trường Y đến đường Lý Nhân Tông
|
IV
|
2
|
525
|
41
|
Ngõ 94 đường Trần Phú đoạn từ hết đất ông Nguyễn Xuân Vy - Tổ 15 đến đầu đường Lê Văn Tám
|
III
|
3
|
785
|
42
|
Ngõ 94 đường Trần Phú (đoạn từ đầu đường Trần Phú đến hết đất của ông Nguyễn Xuân Vy - Tổ 15)
|
III
|
2
|
1050
|
43
|
Các phố: Nguyễn Chí Thanh; Trần Đăng Ninh; Phan Chu Trinh; Lê Đình Chinh. Các đường: Cù Chính Lan ; Phạm Ngọc Thạch
|
III
|
2
|
1050
|
44
|
Ngõ 62 phố Trần Đăng Ninh
|
III
|
3
|
785
|
45
|
Ngõ 7 đường Phạm Ngọc Thạch
|
IV
|
1
|
875
|
46
|
Ngõ đường Phạm Ngọc Thạch từ đất bà Huấn đến hết đất bà Nguyệt tổ 7
|
III
|
3
|
785
|
47
|
Ngõ 17a đường Cù Chính Lan
|
IV
|
2
|
525
|
48
|
Ngõ đường Minh Khai từ nhà ông Luận (Lượt) đến hết nhà ông Thắng (Nền) tổ 5
|
IV
|
2
|
525
|
49
|
Các ngõ còn lại thuộc tổ 5, 6, 7
|
IV
|
2
|
525
|
50
|
Phố Hải Thượng Lãn Ông
|
I
|
2
|
2100
|
51
|
Đường Lý Nhân Tông đoạn từ đường Minh Khai đến giáp đất bà Vượng (Toản)
|
II
|
3
|
1175
|
52
|
Đường Lý Nhân Tông đoạn từ đất bà Vượng (Toản) đến phố Hải Thượng Lãn Ông
|
II
|
4
|
780
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
53
|
Đường Cầu Phát từ đường Minh Khai đến ngã ba cổng nghĩa trang
|
III
|
3
|
785
|
54
|
Phố Phan Bội Châu
|
III
|
2
|
1050
|
55
|
Phố Phan Chu Trinh
|
I
|
2
|
2100
|
56
|
Phố Lê Đức Thọ, phố Nguyễn Duy Trinh
|
II
|
3
|
1175
|
57
|
Đường Tô Vĩnh Diện
|
II
|
2
|
1565
|
58
|
Đường dân sinh từ nhà văn hóa liên tổ 4 + 6 đến đường Nguyễn Chí Thanh
|
III
|
2
|
1050
|
59
|
Các ngõ thuộc tổ 2, 3, 4
|
IV
|
2
|
525
|
60
|
Đường bê tông khu tổ 1
|
IV
|
2
|
525
|
61
|
Đường bê tông nối từ đường Nguyễn Văn Cừ vào khu tập thể trường Chính Trị
|
IV
|
1
|
875
|
62
|
Các vị trí còn lại của tổ 1,2,3
|
IV
|
4
|
300
|
63
|
Ngõ 56 đường Nguyễn Thái Học
|
III
|
2
|
1050
|
64
|
Ngõ 26 đường Lê Văn Tám
|
III
|
3
|
785
|
65
|
Đường dân sinh tổ 11: Khu vực phía sau nhà ông Bắc
|
III
|
3
|
785
|
66
|
Đường dân sinh còn lại tổ 11
|
IV
|
2
|
525
|
67
|
Phố Điện Biên Phủ
|
III
|
2
|
1050
|
68
|
Các ngõ còn lại thông ra đường Lê Hồng Phong
|
III
|
3
|
785
|
69
|
Đường nhựa tổ 13 đoạn từ phố Phan Bội Châu đến hết đất ông Quảng (công an tỉnh)
|
III
|
3
|
785
|
70
|
Đường nhựa tổ 13 đoạn từ đường Lê Văn Tám thông ra đường Tô Vĩnh Diện
|
III
|
2
|
1050
|
71
|
Các vị trí còn lại của phường Minh Khai
|
IV
|
3
|
390
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |