Phụ lục 7 YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
ĐỐI VỚI ETHYL ACETAT
|
|
1. Tên khác, chỉ số
|
Acetic acid ethyl ester, ethyl ethanoate
|
|
2. Định nghĩa
|
|
|
Tên hóa học
|
Ethyl acetat
|
|
Mã số C.A.S
|
141-78-6
|
|
Công thức hóa học
|
C4H8O2
|
|
Công thức cấu tạo
|
|
|
Khối lượng phân tử
|
88,11
|
|
3. Cảm quan
|
Chất lỏng trong suốt, không màu, có mùi quả
|
|
4. Chức năng
|
Dung môi mang, chất tạo hương
|
|
5. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
|
5.1. Định tính
|
|
|
Chỉ số khúc xạ
|
n20D: 1,371-1,376
|
|
Trọng lượng riêng
|
d2525: 0,894 - 0,901
|
|
Chỉ số acid
|
Không được lớn hơn 5,0
|
|
Điểm sôi
|
77 oC
|
|
5.2. Hàm lượng C4H8O2
|
Không thấp hơn 99,0 %
|
|
6. Phương pháp thử
|
|
|
6.1. Thử định tính
|
|
|
Chỉ số khúc xạ
|
TCVN 6469:2010
|
|
Trọng lượng riêng
|
TCVN 6469:2010
|
|
Chỉ số acid
|
TCVN 6471:2010
|
|
Điểm sôi
|
TCVN 6469:2010
|
|
6.2. Thử định lượng
|
Cân chính xác 1,5 g mẫu vào lọ có nắp đã được cân trừ bì; chuyển vào bình thích hợp và thêm 50,0 ml natri hydroxyd 0,5 N; đun hồi lưu trên bể cách thủy trong 1 giờ. Để nguội, thêm dung dịch thử phenolphthalein và chuẩn độ lượng natri hydroxyd dư bằng acid hydrochloric 0,5 N. Thực hiện phân tích mẫu trắng và hiệu chỉnh kết quả theo mẫu trắng. Mỗi ml dung dịch natri hydroxyd 0,5 N tương đương với 44,06 mg C4H8O2
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |