c) Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại (không phải là chợ trung tâm xã):
Đơn vị tính: đồng/m2
-
Số TT
|
Tên xã
|
Tên chợ
| Giá đất vị trí 1 |
1
|
Xã Phú Thuận
|
Chợ Hòa Tây B
|
1.200.000
|
2
|
Xã Vĩnh Chánh
|
Chợ Tây Bình C
|
350.000
|
3
|
Xã Vĩnh Trạch
|
Chợ Tây Bình (Ba Bần)
|
500.000
|
Chợ Tây Cò
|
500.000
|
4
|
Xã Vĩnh Phú
|
Chợ Ba Dong
|
400.000
|
5
|
Xã Định Thành
|
Chợ Định Thành
|
300.000
|
Chợ Kênh F
|
1.100.000
|
2. Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
a) Đất ở nông thôn tiếp giáp Quốc lộ 80:
Đơn vị tính: đồng/m2
-
Số TT
|
Đoạn từ . . . . . đến . . . . .
|
Giá đất vị trí 1
|
|
Hai đoạn còn lại trong phạm vi huyện Thoại Sơn
|
1.200.000
|
b) Đất ở nông thôn tiếp giáp với tỉnh lộ 943:
Đơn vị tính: đồng/m2
-
Số TT
|
Đoạn từ . . . . . đến . . . . .
|
Giá đất vị trí 1
|
1
|
Đoạn từ cầu Mương Trâu về hướng UBND xã Vĩnh Trạch 200 mét
|
500.000
|
2
|
Đoạn cách cầu Mương Trâu 200 mét đến chợ kênh F (không kể đoạn trung tâm xã Vĩnh Trạch, chợ kênh Tây Cò, trung tâm xã Định Thành, chợ kênh H, chợ kênh F)
|
200.000
|
3
|
Đoạn từ cách cầu Thoại Giang 500 mét về hướng UBND xã Thoại Giang
|
500.000
|
4
|
Đoạn từ cách cầu Thoại Giang đến ranh Tri Tôn (không kể trung tâm xã Thoại Giang, trung tâm và chợ Vọng Đông, thị trấn Óc Eo, chợ Tân Thành và trung tâm xã Vọng Thê)
|
180.000
|
c) Đất ở nông thôn tiếp giáp đường nhựa, bê tông 3 mét liên xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
-
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất vị trí 1
|
1
|
Xã Phú Thuận
|
150.000
|
2
|
Thị trấn Phú Hòa
|
200.000
|
3
|
Xã Vĩnh Chánh
|
150.000
|
4
|
Xã Vĩnh Khánh
|
150.000
|
5
|
Xã Vĩnh Trạch
|
150.000
|
6
|
Xã Vĩnh Phú
|
150.000
|
7
|
Xã Định Thành
|
150.000
|
8
|
Xã Định Mỹ
|
150.000
|
9
|
Thị trấn Núi Sập
|
200.000
|
10
|
Xã Thoại Giang
|
150.000
|
11
|
Xã Bình Thành
|
150.000
|
12
|
Xã Vọng Đông
|
130.000
|
13
|
Thị trấn Óc Eo
|
200.000
|
14
|
Xã Vọng Thê
|
150.000
|
15
|
Xã Tây Phú
|
150.000
|
16
|
Xã Mỹ Phú Đông
|
130.000
|
17
|
Xã An Bình
|
130.000
|
d) Đất ở nông thôn tiếp giáp đường nhựa, bêtông 2 mét liên xã và tiếp giáp kênh cấp I, cấp II:
Đơn vị tính: đồng/m2
-
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất vị trí 1
|
1
|
Xã Phú Thuận
|
130.000
|
2
|
Thị trấn Phú Hòa
|
150.000
|
3
|
Xã Vĩnh Chánh
|
100.000
|
4
|
Xã Vĩnh Khánh
|
100.000
|
5
|
Xã Vĩnh Trạch
|
100.000
|
6
|
Xã Vĩnh Phú
|
100.000
|
7
|
Xã Định Thành
|
100.000
|
8
|
Xã Định Mỹ
|
100.000
|
9
|
Thị trấn Núi Sập
|
150.000
|
10
|
Xã Thoại Giang
|
100.000
|
11
|
Xã Bình Thành
|
100.000
|
Số TT
|
Tên xã
|
Giá đất vị trí 1
|
12
|
Xã Vọng Đông
|
100.000
|
13
|
Thị trấn Óc Eo
|
150.000
|
14
|
Xã Vọng Thê
|
100.000
|
15
|
Xã Tây Phú
|
100.000
|
16
|
Xã Mỹ Phú Đông
|
100.000
|
17
|
Xã An Bình
|
100.000
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |