I. Giới hạn đô thị: Thị trấn Phú Hòa



tải về 356.87 Kb.
trang1/4
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích356.87 Kb.
#27424
  1   2   3   4


BẢNG GIÁ ĐẤT

TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THOẠI SƠN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 80/2007/QĐ-UBND

ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)


A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ, VEN ĐÔ THỊ:


I. Giới hạn đô thị:

1. Thị trấn Phú Hòa:

- Đông Bắc giáp Mương Ranh - kênh Bờ ao.

- Đông Nam giáp đường vành đai.

- Tây Bắc giáp Tỉnh lộ 943 (ranh Mỹ Hòa) - sông Rạch Giá - Long Xuyên.

- Tây Nam giáp đường vành đai dự kiến theo quy hoạch (từ sông Rạch Giá - Long Xuyên đến kênh Mặc Cần Dện).

2. Thị trấn Óc Eo:

- Đông Bắc giáp kênh Ba Thê mới (từ kênh vành đai đến hết ranh thị trấn).

- Tây Bắc giáp kênh vành đai (từ kênh Ba Thê mới - Tỉnh lộ 943).

- Tây Nam giáp Tỉnh lộ 943 lấy vào 100 mét và đường núi lấy mỗi bên 100 mét.

- Nam giáp đường vành đai núi lấy vào mỗi bên 100 mét.

3. Thị trấn Núi Sập:

- Đông giáp đường vành đai vòng núi.

- Tây giáp sông Rạch Giá - Long Xuyên.

- Nam giáp đường vành đai núi theo trục đường Lâm Thanh Hồng vào 500 mét, đường Nguyễn Huệ nối dài đến cầu trường học.



- Bắc giáp kênh Cống Vong - trục 943 (cầu Cống Vong - kênh F) mở rộng đến kênh 600 mét.

II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:


Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số

TT

Tên đường phố

Giới hạn từ . . . . . đến . . . . .

Loại đường

Giá đất vị trí 1

A

THỊ TRẤN PHÚ HÒA










I

ĐƯỜNG LOẠI 1







 

1

Tỉnh lộ 943

Cầu Phú Hòa - hết ranh cây xăng Tân Anh

1

2.500

2

Đường số 3 KDC Phú Hữu

Đường số 7 - ranh hết đường nhựa

1

2.000

3

Đường số 4 KDC Phú Hữu

Tỉnh lộ 943 - ranh hết đường nhựa

1

2.000

4

Đường số 7 KDC Phú Hữu

Đường số 2 - đường số 5

1

2.000

II

ĐƯỜNG LOẠI 2







 

5

Dân cư khu vực chợ mới

Tỉnh lộ 943 - ranh Mặc Cần Dện

2

1.500

6

Tỉnh lộ 943

Ranh Mỹ Hòa - cầu Phú Hòa

2

1.500

7

Tỉnh lộ 943

Ranh cây xăng Tấn Anh - cầu Mương Trâu

2

1.500

8

Đường số 1 KDC Phú Hữu

Tỉnh lộ 943 - cầu sắt đi Vĩnh Chánh

2

1.200

Số

TT

Tên đường phố

Giới hạn từ . . . . . đến . . . . .

Loại đường

Giá đất vị trí 1

9

Đường số 2 KDC Phú Hữu

Tỉnh lộ 943 - hết đường nhựa

2

1.200

10

Đường số 5 KDC Phú Hữu

Đường số 7 - ranh hết đường nhựa

2

1.200

11

Đường số 6 KDC Phú Hữu

Đường số 7 - ranh hết đường nhựa

2

1.200

12

Dân cư Bến xe

Tỉnh lộ 943 - hết đường bê tông

2

1.200

13

Khu DC chợ cũ (nhà trẻ)

Tỉnh lộ 943 - ranh Mặc Cần Dện

2

1.200

14

Đường đi UBND thị trấn

Tỉnh lộ 943 - cầu Mặc Cần Dện

2

1.200

15 

Đường nội bộ 

Khu dân cư Công ty Sao Mai (giai đoạn 1)

2

1.200

16

Đường nội bộ 

Khu dân cư Công ty Sao Mai (giai đoạn 2)

2

1.200

III

ĐƯỜNG LOẠI 3







 

17

Đường đi Trường Nguyễn Khuyến

Tỉnh lộ 943 - Nhà máy An Giang 7 - lộ Sáu Dài

3

1.000

18

Đường bê tông cặp rạch Mặc Cần Dện

Nhà trẻ (chợ cũ) - khu dân cư Phú Hữu - hết ranh đất ở của ông Ngô Văn Mạnh

3

1.000

B

THỊ TRẤN ÓC EO







 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1







 

19

Khu vực chợ mới

Dốc chợ (phía trên) - TL943 - kênh Ba Thê

1

4.000

20

Tỉnh lộ 943

Cầu Ba thê 5 - trại cây Minh Nhựt

1

3.000

21

Khu vực chợ cũ (các đường trong khu vực chợ)

Dốc chợ (phía trên) - đường ngang trụ sở ấp Tân Hiệp A

1

2.000

22

Đường ngang số 1

Tlộ 943 (Tư Vốn) - kênh Ba Thê (B. Nga)

1

2.000

23

Đường ngang số 2

Tlộ 943 (Dương Hiệp) - kênh Ba Thê (B. Viễn)

1

2.000

24

KDC bến xe đường số 1

Từ đường 943 - kênh Ba Thê

1

2.000

II

ĐƯỜNG LOẠI 2







 

25

KDC bến xe đường số 2

Từ đường 943 - kênh Ba Thê

2

1.800

26

Tỉnh lộ 943

Trại cây Minh Nhựt - cầu sắt Núi Nhỏ

2

1.500

27

Tỉnh lộ 943

Ranh Vọng Đông - cầu Ba Thê 5

2

1.500

III

ĐƯỜNG LOẠI 3







 

28

Đường ngang vành đai

Đình Phan Thanh Giản - Ban ấp Tân Hiệp A

3

1.000

29

Đường ngang vành đai

Ban ấp Tân Hiệp A - Tỉnh lộ 943 (bệnh viện khu vực Óc Eo)

3

1.000

30

Đường vành đai (vòng núi)

Tỉnh lộ 943 - đường ra cầu treo

3

800

31

Đường vành đai (vòng núi)

Đường ra cầu treo - Tlộ 943 (trường Quân sự)

3

600

32

Đường làng dân tộc số 1

Từ trường Mẫu giáo - ranh nhà văn hóa

3

400

33

Các hẻm ngang rộng <= 4m

TL943 (cầu Nam Tây đến trại cây Minh Nhựt) - kênh Ba Thê

3

400

34

Các hẻm ngang rộng <= 4m

Tỉnh lộ 943 (cầu Nam Tây - đường ngang vành đai đến trại cây Minh Nhựt)

3

 400

35

Đường làng dân tộc số 2

Từ ngã ba đường làng dân tộc số 1 (Danh Phong) đến cuối lộ bê tông

3

300

C

THỊ TRẤN NÚI SẬP







 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1







 

36

Hùng Vương

Nguyễn Huệ - Lý Tự Trọng

1

4.000

37

Nguyễn Huệ

Tôn Đức Thắng - Lê Thánh Tôn

1

4.000

Lê Thánh Tôn - cầu Thoại Giang

1

2.500

38

Lý Tự Trọng

Tôn Đức Thắng - Võ Thị Sáu

1

2.500

39

Tôn Đức Thắng

Nguyễn Huệ - Nguyễn Văn Trỗi

1

2.500

40

Dãy phố sau nhà lồng chợ Thoại Sơn (sân chợ)

Lê Hồng Phong - Võ Thị Sáu

1

2.500

41

Lê Hồng Phong

Nguyễn Huệ - Nguyễn Văn Trỗi

1

2.500

42

Nguyễn Văn Trỗi

Nguyễn Thị Minh Khai - Lê Thánh Tôn

1

2.000

Số

TT

Tên đường phố

Giới hạn từ . . . . . đến . . . . .

Loại đường

Giá đất vị trí 1

43

Thoại Ngọc Hầu

Lê Thánh Tôn - Lê Lợi

1

2.000

44

Võ Thị Sáu

Nguyễn Huệ - Nguyễn Văn Trỗi

1

2.000

45

Đường N6 (KDC NCV)

Đường N1 - Võ Thị Sáu

1

2.000

II

ĐƯỜNG LOẠI 2







 

46

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Huệ - Nguyễn Văn Trỗi

2

1.800

47

Trưng Vương

Nguyễn Huệ - UBND huyện Thoại Sơn

2

1.800

48

Trần Quốc Toản

Nguyễn Huệ - Lý Tự Trong

2

1.800

49

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Huệ - Nguyễn Văn Trỗi

2

1.800

50

Đường N3 (KDC NCV)

Đường N6 - đường N4

2

1.800

51

Đường N4 (KDC NCV)

Lê Hồng Phong - Võ Thị Sáu

2

1.800

52

Ngô Quyền

Lê Hồng Phong - Võ Thị Sáu

2

1.500

53

Lê Thánh Tôn

Nguyễn Huệ - Thoại Ngọc Hầu

2

1.500

54

Lâm Thanh Hồng

Cầu Thoại Giang, đường Nguyễn Huệ - đường Núi Bà kênh E

2

1.500

55

Đường N1 (KDC NCV)

Nguyễn Văn Trỗi - đường N6

2

1.500

56

Đường Núi Bà kênh E

Lâm Thanh Hồng - Thoại Ngọc Hầu

2

1.500

III

ĐƯỜNG LOẠI 3







 

57

Tỉnh lộ 943

Cầu Vòng Cống - cầu Kênh F

3

1.000

58

Dân cư Tây Sơn

Dân cư theo đường chính và nhà lồng chợ

3

1.000

59

Nguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn Văn Trỗi - Nguyễn Trãi

3

800

60

Lê Lợi

Thoại Ngọc Hầu - Nguyễn Trãi

3

800

61

Nguyễn Du

Nguyễn Huệ - Thoại Ngọc Hầu

3

800

62

Lê Lai

Lý Thường Kiệt - Trần Hưng Đạo

3

800

63

Nguyễn Trãi

Lê Lợi - Thoại Ngọc Hầu

3

800

64

Đường ngang KDC Tây Sơn

Lâm Thanh Hồng - Khu Dân cư Tây Sơn

3

800

65

Nguyễn Huệ

Cầu Thoại Giang - Trường “B” Tây Sơn

3

800

66

Trần Nguyên Hãn

Thoại Ngọc Hầu - Nguyễn Thị Minh Khai

3

600

67

Dân cư Tây Sơn

Dân cư theo đường chính và nhà lồng chợ

3

600

68

Lâm Thanh Hồng nối dài

Đường núi Bà kênh E - Bãi rác TT. NS

3

600

69

Cống Cô (nhỏ)

Nguyễn Huệ - Thoại Ngọc Hầu

3

600

IV

KHU DÂN CƯ VÙNG VEN ĐÔ THỊ




 

70

Tuyến lộ bê tông liên xã

Từ trường B Tây Sơn - kênh D

Ven đô

500

71

Tuyến Lâm Thanh Hồng (nối dài)

Từ Bãi rác - kênh ranh

Ven đô

300

72

Tuyến kênh F lộ bêtông

Từ 100 mét vào 200 mét

Ven đô

200

73

Tuyến kênh D

Từ đường liên xã - kênh ranh

Ven đô

200

74

Lộ Đập Đá

Từ cầu Đập Đá - kênh F

Ven đô

200


B. GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN:

1. Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã, trung tâm hành chính xã):

a) Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:



Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Giá đất vị trí 1

1

Xã Phú Thuận

350.000

2

Thị trấn Phú Hòa

800.000

3

Xã Vĩnh Chánh

300.000

Số TT

Tên xã, thị trấn

Giá đất vị trí 1

4

Xã Vĩnh Khánh

350.000

5

Xã Vĩnh Trạch

300.000

6

Xã Vĩnh Phú

450.000

7

Xã Định Thành

400.000

8

Xã Định Mỹ

350.000

9

Xã Thoại Giang

400.000

10

Xã Bình Thành

300.000

11

Xã Vọng Đông

560.000

12

Xã Vọng Thê

350.000

13

Xã Tây Phú

600.000

14

Xã Mỹ Phú Đông

250.000

15

Xã An Bình

250.000

b) Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã

Tên chợ

Giá đất vị trí 1

1

Xã Phú Thuận

Chợ Phú Thuận

500.000

2

Xã Vĩnh Chánh

Chợ Tây Bình A

500.000

3

Xã Vĩnh Khánh

Chợ Vĩnh Khánh

500.000

4

Xã Vĩnh Trạch

Chợ Trung Bình Tiến

500.000

5

Xã Vĩnh Phú

Chợ Trung Phú 2

800.000

6

Xã Định Thành

Chợ Kênh H

800.000

7

Xã Định Mỹ

Chợ Trường Tiền

500.000

8

Xã Bình Thành

Chợ Bình Thành

500.000

9

Xã Vọng Đông

Chợ Vọng Đông

1.100.000

10

Xã Vọng Thê

Chợ Tân Thành

850.000

11

Xã Tây Phú

Chợ Tây Phú

1.000.000

12

Xã Mỹ Phú Đông

Chợ Mỹ Phú Đông

500.000

Каталог: VBPQ -> vbpq.nsf
vbpq.nsf -> QuyếT ĐỊnh về việc tịch thu sung công quy nhà nước phương tiện giao thông VI phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự an toàn giao thông chủ TỊch uỷ ban nhân dân tỉnh bắc kạn căn cứ Luật Tổ chức HĐnd và ubnd ngày 26 tháng 11 năm 2003
vbpq.nsf -> QuyếT ĐỊnh củA Ủy ban nhân dân tỉnh v/v Thành lập Hội đồng Quản trị Cty Xuất nhập khẩu Thủy sản
vbpq.nsf -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh an giang độc lập Tự do Hạnh phúc
vbpq.nsf -> QuyếT ĐỊnh v/v Ban hành qui chế tổ chức hoạt động của Sở Giao thông vận tải
vbpq.nsf -> Ủy ban nhân dân tỉnh bắc kạN
vbpq.nsf -> UỶ ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bắc kạN Độc lập Tự do Hạnh phúc
vbpq.nsf -> TỈnh an giang
vbpq.nsf -> Ủy ban nhân dân tỉnh bắc kạN
vbpq.nsf -> Ñy ban nhn dn
vbpq.nsf -> QuyếT ĐỊnh v/v giao chỉ tiêu mua lúa, gạo vụ Hè thu 1998

tải về 356.87 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương