Mục 4
MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN CÁI BÈ
Điều 16. Giá đất nông nghiệp
1. Đất trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
1
|
135.000
|
70.000
|
65.000
|
2
|
110.000
|
55.000
|
50.000
|
3
|
95.000
|
45.000
|
40.000
|
4
|
80.000
|
40.000
|
35.000
|
5
|
70.000
|
|
|
2. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
1
|
145.000
|
80.000
|
75.000
|
2
|
120.000
|
65.000
|
60.000
|
3
|
105.000
|
55.000
|
50.000
|
4
|
90.000
|
50.000
|
45.000
|
5
|
80.000
|
|
|
Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, huyện trải nhựa, đan; đất trong phạm vi thị trấn Cái Bè; khu vực 1 chia thành 5 vị trí.
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền quốc lộ; đường phố tại thị trấn.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trải nhựa, đan.
- Vị trí 4: Đất tiếp giáp đường hẻm và các tuyến đường còn lại trong phạm vi thị trấn.
- Vị trí 5: Các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn.
Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Đông Hòa Hiệp, An Cư, Hậu Mỹ Bắc A, Hậu Thành, Hòa Khánh, Thiện Trí, Mỹ Đức Đông, Mỹ Đức Tây, An Thái Đông, An Thái Trung, An Hữu, Hòa Hưng, Tân Thanh, Tân Hưng, Mỹ Lương, Mỹ Lợi A, Hậu Mỹ Phú và Mỹ Hội, không thuộc khu vực 1.
Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã Hậu Mỹ Bắc B, Thiện Trung, Mỹ Trung, Hậu Mỹ Trinh, Mỹ Lợi B và Mỹ Tân, không thuộc khu vực 1.
Các khu vực 2 và khu vực 3 chia thành 4 vị trí.
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện có mặt trải đá cấp phối; đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp tỉnh, trung ương quản lý.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp huyện quản lý.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
3. Đất nuôi trồng thủy sản
- Đất cặp sông Tiền, sông Cái Cối: 90.000 đồng/m2.
- Đất tại vị trí còn lại có mức giá tính theo mức giá của các vị trí đất nông nghiệp trồng cây hàng năm liền kề tương ứng.
Điều 17. Giá đất ở nông thôn
1. Đất ở tại các vị trí ven các trục giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, cụm công nghiệp
a) Đất ở tại mặt tiền đường quốc lộ
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Tuyến đường
|
Đoạn đường
|
Mức giá
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Quốc lộ 1
(trừ các khu thương mại trên quốc lộ)
|
Giáp ranh Cai Lậy
|
Km 2004 + 300
(Công ty Dream MeKong)
|
1.100.000
|
Km 2004 + 300
(Công ty Dream MeKong)
|
Km 2012 (ranh Thiện Trí - Hòa Khánh)
|
1.200.000
|
Km 2012 (ranhThiện Trí - Hòa Khánh)
|
Cầu Rạch Chanh
|
950.000
|
Cầu Rạch Chanh
|
Cầu Rạch Giồng
|
1.100.000
|
Cầu Rạch Giồng
|
Bến phà cũ
|
850.000
|
Ngã ba đường dẫn vào cầu Mỹ Thuận
|
Cầu Mỹ Thuận
|
750.000
|
2
|
Quốc lộ 30
(trừ khu thương mại trên quốc lộ)
|
Quốc lộ 1
|
Cầu Bà Tứ
|
900.000
|
Cầu Bà Tứ
|
Giáp ranh xã Mỹ Hiệp (Cao Lãnh - ĐT)
|
700.000
|
b) Đất ở tại mặt tiền đường tỉnh
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Tuyến đường
|
Đoạn đường
|
Mức giá
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đường tỉnh 865
|
Cầu Kênh 9 (giáp ranh Cai Lậy)
|
Cầu Kênh Chà Dưới
|
700.000
|
Cầu Kênh Chà Dưới
|
Cầu Phụng Thớt
|
700.000
|
Cầu Phụng Thớt
|
Cầu Bằng Lăng (Giáp ranh tỉnh Đồng Tháp - xã Hậu Mỹ Bắc B)
|
550.000
|
2
|
Đường tỉnh 869
|
Cây xăng số 5 –
xã Hậu Mỹ Bắc A
|
Cầu Thiên Hộ mới
|
2.500.000
|
Chân Cầu Thiên Hộ cũ
|
Đường vào Cầu Thiên Hộ mới
|
3.100.000
|
Cây xăng số 5 -
xã Hậu Mỹ Bắc A
|
Cầu Một Thước
|
1.500.000
|
Cầu Một Thước
|
Cầu Thủ Ngữ
|
650.000
|
Cầu Thủ Ngữ
|
Cách UBND xã Hậu Thành 500m về hướng Bắc
|
850.000
|
Cách trụ sở UBND xã Hậu Thành 500m về hướng Bắc
|
Cách trụ sở UBND xã Hậu Thành 500m về hướng Nam
|
1.100.000
|
Cách trụ sở UBND xã Hậu Thành 500m về hướng Nam
|
Cầu Ông Ngũ
|
650.000
|
Cầu Ông Ngũ
|
Quốc lộ 1
|
1.100.000
|
3
|
Đường tỉnh 863
|
Quốc lộ 1
|
Cầu Thông Lưu
|
600.000
|
Cầu Thông Lưu
|
Cầu Nước Chùa
|
500.000
|
Cầu Nước Chùa
|
Cầu Đường Củi Lớn
|
600.000
|
Cầu Đường Củi Lớn
|
Trụ sở UBND xã Mỹ Trung
|
500.000
|
Trụ sở UBND xã Mỹ Trung
|
Bia tưởng niệm chiến thắng Ngã Sáu
|
600.000
|
4
|
Đường tỉnh 861
|
Quốc lộ 1
|
Ngã ba đường vào chợ An Thái Đông (đường gần nhất với ranh cuối nhà lồng chợ)
|
1.000.000
|
Ngã ba đường vào chợ An Thái Đông (đường gần nhất với ranh cuối nhà lồng chợ)
|
Cầu Bào Giai
|
900.000
|
Cầu Bào Giai
|
Cầu Mương Điều
|
600.000
|
Cầu Mương Điều
|
Cầu Kênh Kho
|
500.000
|
Cầu Kênh Kho
|
Hết tuyến
|
400.000
|
5
|
Đường tỉnh 864
|
Đầu đường nhựa ấp An Ninh (Đông Hòa Hiệp)
|
Xã Hiệp Đức - Cai Lậy
|
600.000
|
c) Đất ở tại mặt tiền đường huyện
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Tuyến đường
|
Đoạn đường
|
Mức giá
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đường Bờ bao ven sông Tiền
|
Cổng văn hóa (giáp ranh TT.Cái Bè)
|
Ranh phía Tây Nhà Thờ Xẻo Mây
|
900.000
|
Ranh phía Tây Nhà Thờ Xẻo Mây
|
Sông Trà Lọt
|
650.000
|
Sông Trà Lọt
|
Xã Hòa Hưng
|
300.000
|
2
|
Đường huyện 75 (Hòa Khánh - Miễu Cậu)
|
Quốc lộ 1
|
Cầu Bà Huê
|
450.000
|
Cầu Bà Huê
|
Cầu Nước Trong
|
400.000
|
Cầu Nước Trong
|
Sông Tiền
|
300.000
|
3
|
Đường huyện 76 (Đường Thiện Trí - Thiện Trung)
|
Quốc lộ 1
|
Kênh 28 (xã Thiện Trung)
|
450.000
|
4
|
Đường huyện 71B (Cái Thia)
|
Quốc lộ 1
|
Cầu Bà Sáu
|
550.000
|
Cầu Bà Sáu
|
Ngã ba Đường huyện 74B
|
360.000
|
Ngã ba Đường huyện 74B
|
Hết tuyến
|
550.000
|
5
|
Đường huyện 71 (23B)
|
Quốc lộ 1
|
Chợ Giồng
|
400.000
|
Chợ Giồng
|
Rạch Ba Xoài
|
280.000
|
Rạch Ba Xoài
|
Quốc lộ 1
|
360.000
|
6
|
Đường huyện 78 (Đường Cổ Cò, Mỹ Lương cũ)
|
Cầu Rạch Miễu
|
Kênh huyện (Bến đò Mỹ Lương)
|
310.000
|
7
|
Đường huyện 78B (Đường ấp Bình - Ấp Hòa xã Mỹ Lương
|
Quốc Lộ 1
|
Rạch Mù U
|
600.000
|
8
|
Đường huyện 79 (Đường Mỹ Lợi A - B)
|
Ngã ba Đường tỉnh 861
|
Đường Nguyễn văn Tiếp B (ĐH.82)
|
310.000
|
9
|
Đường huyện 79B (Đường kênh Kho)
|
Đường tỉnh 861
|
Đường huyện 79
|
310.000
|
10
|
Đường huyện 80 (Đường Mỹ Tân)
|
Đường tỉnh 861
|
Đường huyện 77 (dọc Kênh 10 Thước)
|
280.000
|
11
|
Đường huyện 80B (Đường Giữa huyện)
|
Quốc lộ 30 (Tân Hưng)
|
Cầu Xoài Tư (Giáp Cai lậy)
|
310.000
|
12
|
Đường huyện 73 (Kênh 200)
|
Đường tỉnh 865
|
Kênh Hai Hạt
|
280.000
|
13
|
Đường huyện 74 (Đông Hòa Hiệp)
|
Cầu Bà Hợp
|
Quốc lộ 1
|
330.000
|
14
|
Đường huyện 72 (Đường Kênh 8)
|
Đường huyện 71
|
Cầu Cháy (xã Mỹ Hội)
|
450.000
|
Cầu Cháy (xã Mỹ Hội)
|
Đường tỉnh 869
|
310.000
|
15
|
Đường huyện 77
(Kênh 6 Bằng Lăng)
|
Quốc lộ 1
|
Ranh xã Mỹ Tân
|
310.000
|
Ranh xã Mỹ Tân (cầu Kênh 10 thước)
|
Kênh 28
|
290.000
|
Kênh 28
|
Đường Nguyễn Văn Tiếp B
|
280.000
|
16
|
Đường huyện 81 (Tân Hưng)
|
Quốc lộ 30
|
UBND xã Tân Hưng
|
410.000
|
17
|
Đường huyện 82 (Đường Nguyễn Văn Tiếp B)
|
UBND xã Tân Hưng
(Đường Tân Hưng)
|
UBND xã Hậu Mỹ Bắc A
|
280.000
|
d) Đất ở tại mặt tiền khu thương mại theo trục quốc lộ (tính cả 02 bên)
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Tuyến đường
|
Đoạn đường
|
Mức giá
|
Từ
|
Đến
|
I. Quốc lộ 1:
|
1
|
Chợ An Thái (Ngã tư Cái Bè)
|
Tim nhà lồng chợ
|
Về phía Đông (Cai Lậy) 200m
|
1.450.000
|
Tim nhà lồng chợ
|
Về phía Tây (Mỹ Thuận) 200m
|
1.450.000
|
2
|
Cụm công nghiệp TMDV (Bà Đắc)
|
Cầu Bà Đắc
|
Cầu An Cư
|
1.550.000
|
3
|
Chợ An Bình
|
Đầu cầu An Cư
|
Đường vào chợ mới An Bình
|
1.300.000
|
4
|
Chợ Hòa Khánh
|
Cầu Trà Lọt (cũ)
|
Đường huyện 71, 71B
|
1.550.000
|
5
|
Chợ Thiện Trí
|
Cầu Thiện Trí
|
Nghĩa trang huyện
|
1.300.000
|
6
|
Chợ Ông Hưng
|
Cầu Ông Hưng
|
Về phía Đông (Mỹ Tho) 200m
|
1.300.000
|
7
|
Chợ Mỹ Đức Tây
|
Cầu Mỹ Đức Tây
|
Cầu Rạch Miễu
|
1.550.000
|
8
|
Chợ An Thái Đông
|
Đường tỉnh 861
|
Cầu Rạch Miễu
|
1.550.000
|
9
|
Chợ An Hữu
|
Ranh An Thái Trung
|
Cầu An Hữu
|
3.100.000
|
Cầu An Hữu
|
Cầu Rạch Giồng
|
2.600.000
|
II. Quốc lộ 30:
|
|
1
|
Từ Cầu Rạch Ruộng đến Trường THCS (Cấp 2) Tân Thanh
|
1.550.000
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |