Xe cứu thương:
|
1
|
Mitsubishi Pajero (xe ôtô cứu thương; hiệu Mitsubishi Pajero (V93WLNDVQL); dung tích máy 2972 cc; 4+1 chỗ ngồi (nhập khẩu)
|
1,074.0
|
2
|
Mitsubishi L300(xe ôtô cứu thương; hiệu Mitsubishi L300 (P13WHLNEKL); dung tích máy 1997 cc; 6+1 chỗ ngồi (nhập khẩu)
|
783.1
|
|
|
|
|
HÃNG TOYOTA (Cty ô tô Toyota Việt Nam)
|
|
|
Xe con
|
|
1
|
Toyota Camry 3.5Q; Model GSV 40L - JETGKU; quy cách; 05 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 3456 cm3. Loại xe CKD.
|
1,507.0
|
2
|
Toyota Camry 2.4G; Model ACV 40L - JEAEKU; quy cách: 5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 2362 cm3. Loại xe CKD
|
1,093.0
|
3
|
TOYOTA Camry GSV40L-JETGKU (3.5Q); 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3 (sản xuất trong nước)
|
1,093.0
|
4
|
TOYOTA Camry ACV40L-JEAEKU (2.4G); 5 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.362 cm3 (sản xuất trong nước)
|
842.0
|
5
|
TOYOTA Camry ASV50L-JETEKU (2.5Q); 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.494 cm3, điều hoà tự động 3 vùng (sản xuất trong nước)
|
1,292.0
|
6
|
TOYOTA Camry ASV50L-JETEKU (2.5G); 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.494 cm3, điều hoà tự động 2 vùng (sản xuất trong nước)
|
1,164.0
|
7
|
TOYOTA Camry ACV51L-JEPNKU; 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.998 cm3, (sản xuất trong nước)
|
999.0
|
8
|
TOYOTA 86 (ZN6-ALE7); 2 cửa, 04 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3; sản xuất năm 2012&2013 (xe nhập khẩu);
|
1,678.0
|
9
|
Toyota Corolla (2.0 AT); Model ZRE 143L - GEPVKH; quy cách: 5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1987 cm3.
|
842.0
|
10
|
Toyota Corolla (1.8MT); Model ZZE 142L - GEMGKH; quy cách: 5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1794 cm3. Loại xe CKD.
|
723.0
|
11
|
TOYOTA Corolla ZRE143L-GEXVKH (Corolla 2.0 CVT); 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.987 cm3 (sản xuất trong nước)
|
869.0
|
12
|
TOYOTA Corolla ZRE143L-GEXVKH (Corolla 2.0 RS); 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.987 cm3, bộ ốp thân xe thể thao (sản xuất trong nước)
|
914.0
|
13
|
TOYOTA Corolla ZRE143L-GEXVKH (2.0 CVT); 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.987 cm3 (sản xuất trong nước)
|
799.0
|
14
|
TOYOTA Corolla ZRE142L-GEXGKH (1.8 CVT); 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798 cm3 (sản xuất trong nước)
|
746.0
|
15
|
TOYOTA Corolla ZRE142L-GEFGKH (1.8 MT); 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798 cm3 (sản xuất trong nước)
|
529.0
|
16
|
Toyota Corolla (1.8AT); Model ZZE 142L - GEPGKH; quy cách: 5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1794 cm3. Loại xe CKD.
|
738.0
|
17
|
Toyota Corolla (1.8 CVT); Model ZRE 142L-GEXGKH; quy cách: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, dung tích 1798 cm3, Loại xe SX trong nước
|
773.0
|
18
|
Toyota Corolla (1.8 A MT); Model ZRE 142L-GEFGKH; quy cách: 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, dung tích 1798 cm3, Loại xe SX trong nước
|
723.0
|
19
|
TOYOTA Corolla 1.8 CVT; Số loại: ZRE172L-GEXGKH; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798 cm3 (Xe sản xuất trong nước)
|
807.0
|
20
|
TOYOTA Corolla 1.8 MT; Số loại: ZRE172L-GEFGKH; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798 cm3 (Xe sản xuất trong nước)
|
757.0
|
21
|
TOYOTA Corolla 2.0 CVT; Số loại: ZRE173L-GEXVKH; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.987 cm3 (Xe sản xuất trong nước)
|
944.0
|
22
|
TOYOTA INNOVA V; Model TGN 40L - GKPNKU; quy cách: 7chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3, loại xe SXTN
|
817.0
|
23
|
TOYOTA INNOVA G; Model TGN 40L - GKPDKU; quy cách: 8 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3; loại xe SXTN
|
751.0
|
24
|
TOYOTA INNOVA E; Model TGN 40L - GKMDKU; quy cách: 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3, cửa sổ chính diện; loại xe SXTN
|
710.0
|
25
|
TOYOTA INNOVA J; Model TGN 40L - GKMRKU; quy cách: 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3, cửa sổ chính tay; loại xe SXTN
|
683.0
|
26
|
TOYOTA INNOVA G; Model TGN 40L - GKMNKU; quy cách: 8 chỗ ngồi, dung tích 1998 cm3. Loại xe CKD
|
715.0
|
27
|
TOYOTA INNOVA J; Model TGN 40L - GKMRKU; quy cách: 8 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1998 cm3. Loại xe CKD.
|
640.0
|
28
|
TOYOTA INNOVA V; Model TGN 40L - GKPNKU; quy cách: 8 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1998 cm3. Loại xe CKD.
|
790.0
|
29
|
TOYOTA INNOVA GRS; Model TGN 40L - GKMNKU; quy cách: 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, dung tích 1998 cm3. Loại xe SXTN.
|
754.0
|
30
|
Toyota Vios G; Model NCP 93L - BEPGKU; quy cách: 5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1497 cm3. Loại xe CKD.
|
612.0
|
31
|
Toyota Vios E; Model NCP 93L - BEMRKU; quy cách: 5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1497 cm3. Loại xe CKD.
|
561.0
|
32
|
TOYOTA Vios NCP93L-BEMDKU (Limo); 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3, cửa sổ chỉnh tay (sản xuất trong nước)
|
520.0
|
33
|
TOYOTA Vios NCP150L-BEPGKU (Vios G); 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3 (sản xuất trong nước)
|
612.0
|
34
|
TOYOTA Vios NCP150L-BEMRKU (Vios E); 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3 (sản xuất trong nước)
|
561.0
|
35
|
TOYOTA Vios NCP151L-BEMDKU (Vios J); 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.299 cm3 (sản xuất trong nước)
|
538.0
|
36
|
TOYOTA Vios NCP151L-BEMDKU (Vios Limo); 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.299 cm3 (sản xuất trong nước)
|
529.0
|
37
|
Toyota Vios C; Số loại NCP 93L - BEMDKU; quy cách: 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, dung tích 1497 cm3.
|
488.0
|
38
|
Toyota Vios Limo; Model NCP 93L - BEMDKU; quy cách: 5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1497 cm3.
|
520.0
|
39
|
Toyota - YARIS - NCP91L - AHPRKM E; (quy cách Hatchback, 5 cửa, 05 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, dung tích 1.497 cm3 (nhập khẩu)
|
658.0
|
40
|
Toyota - YARIS - NCP91L - AHPRKM ; (quy cách Hatchback, 5 cửa, 05 chỗ ngồi, động cơ xăng, số tự động 4 cấp, dung tích 1.497 cm3; sản xuất năm 2011-2012 (xe nhập khẩu)
|
658.0
|
41
|
TOYOTA Yaris RS NCP91L-AHPRKM; Hatchback, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3, ghế da; Sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu)
|
696.0
|
42
|
TOYOTA Yaris RS; Hatchback, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3, ghế da; Sản xuất năm 2012&2013 (xe nhập khẩu)
|
699.0
|
43
|
TOYOTA Yaris E; Hatchback, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3, ghế nỉ; Sản xuất năm 201&2013 (xe nhập khẩu)
|
661.0
|
44
|
TOYOTA Yaris G; Số loại: NCP151L-AHPGKU; 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.299 cm3 (Xe nhập khẩu). SX năm 2014
|
669.0
|
45
|
TOYOTA Yaris E; Số loại: NCP151L-AHPRKU; 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.299 cm3 (Xe nhập khẩu). SX năm 2014
|
620.0
|
46
|
Toyota Fortuner V, Model TGN51L-NKPSKU; 07 chỗ ngồi , tay lái thuận, dung tích 2.694 cm3
|
1,012.0
|
47
|
Toyota Fortuner VTRD Model TGN51L-NKPSKU; 07 chỗ ngồi ,số tự động, dung tích 2.694 cm3; bộ ốp thân xe thể thao TRD
|
1,060.0
|
48
|
Toyota Fortuner G, Model KUN60L-NKMSHU, động cơ dầu; 7 chỗ ngồi , số táy 5 cấp, dung tích 2.494 cm3
|
892.0
|
49
|
TOYOTA Fortuner TGN61L - NKPSKU; 7 chỗ ngồi, sản xuất năm 2012 (xe sản xuất trong nước)
|
2,675.0
|
50
|
Toyota Fortuner V 4x4, Model TGN51L-NKPSKU; 07 chỗ ngồi , số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3; sản xuất trong nước
|
1,056.0
|
51
|
Toyota Fortuner V 4x2, Model TGN61L-NKPSKU; 07 chỗ ngồi , số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3; SXTN
|
950.0
|
52
|
TOYOTA Fortuner TRD 4x4; Số loại: TGN51L-NKPSKU; 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x4 (Xe sản xuất trong nước)
|
1,115.0
|
53
|
TOYOTA Fortuner TRD 4x2; Số loại: TGN61L-NKPSKU; 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x2 (Xe sản xuất trong nước)
|
1,009.0
|
54
|
Toyota Land Cruiser; Prado TX - TRJ150L-GKPEK; động cơ xăng 4x4; quy cách: 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, dung tích 2.694 cm3. loại xe Nhập khẩu (SX năm 2011)
|
1,923.0
|
55
|
Toyota Land Cruiser VX; Model UZJ200L - GNAEK; quy cách: 8 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 4664 cm3. Loại xe CBU (nhập Khẩu)
|
2,608.0
|
56
|
TOYOTA Land Cruiser VX (URJ202L-GNTEK); 08 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3; 4x4, ghế da, mâm đúc, sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu)
|
2,702.0
|
57
|
TOYOTA Land Cruiser VX (URJ202L-GNTEK); 08 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3; 4x4, ghế nỉ, mâm thép, sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu)
|
1,507.0
|
58
|
TOYOTA Land Cruiser Prado TX-L (Land Cruiser Prado TX-L); 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x4, sản xuất năm 2012&2013 (xe nhập khẩu)
|
2,071.0
|
59
|
TOYOTA Land Cruiser Prado TX-L (TRJ50L-GKPEK); 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x4, sản xuất năm 2011/2012 (xe nhập khẩu)
|
890.0
|
60
|
TOYOTA Hiace TRH213L-JDMNKU (Super Wagon); 10 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3 (xe sản xuất trong nước)
|
704.0
|
61
|
Xe TOYOTA Hiace KDH212L-JEMDYU (Commuter); 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.494 cm3 (xe sản xuất trong nước)
|
681.0
|
62
|
TOYOTA Hiace TRH213L-JEMDKU (Commuter); 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3 (xe sản xuất trong nước)
|
1,923.0
|
63
|
Toyota Hiace; Super Wagon; Model TRH213L - JDMNKU ; quy cách: 10 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 2694 cm3. Loại xe CKD.
|
823.0
|
64
|
Toyota Hiace; Commuter Gasoline; Model TRH213L - JEMDKU ; quy cách: 16 chỗ ngồi, thuận, dung tích 2694 cm3. Loại xe CKD.
|
704.0
|
65
|
Toyota Hiace; Commuter Diesel; Model KDH212L - JEMDYU ; quy cách: 16 chỗ ngồi, thuận, dung tích 2694 cm3. Loại xe CKD.
|
681.0
|
66
|
LEXUS LX 570 (URJ201L-GNTGKV); Quy cách: 08 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 5.663 cm3; Xe nhập khẩu. SX năm 2013&2014
|
5,354.0
|
67
|
LEXUS LS 460L (USF41L-AEZGHW); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 4.608 cm3; Xe nhập khẩu. SX năm 2013&2014
|
5,673.0
|
68
|
LEXUS GX460, số loại: URJ150L-GKTZKV; Quy cách: 07 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 4.608 cm3; Xe nhập khẩu.
|
3,766.0
|
69
|
LEXUS GS 350 (GRL10L-BEZQH); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu. SX năm 2013&2014
|
3,595.0
|
70
|
LEXUS ES 350 (GSV60L-BETGKV); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu. SX năm 2013&2014
|
2,571.0
|
71
|
LEXUS RX 350 (GGL15L-AWTGKW); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu. SX năm 2013&2014
|
2,932.0
|
72
|
LEXUS RX 350 AWD (GGL15L-AWTGKW); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu. SX năm 2013&2014
|
2,392.0
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |