UỶ ban nhân dân tỉnh yên báI



tải về 4.82 Mb.
trang1/36
Chuyển đổi dữ liệu07.07.2016
Kích4.82 Mb.
#1377
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   36

UỶ BAN NHÂN DÂN

TỈNH YÊN BÁI




Số: 23/QĐ-UBND


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Yên Bái, ngày 13 tháng 01 năm 2015


QUYẾT ĐỊNH

Về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái




CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2544/TTr-STC. QLG&TSCS ngày 30/12/2014 về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái,



QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số I, Phụ lục số II đính kèm)

Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định thì phải có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này

Quyết định có hiệu lực từ ngày ký./.





Nơi nhận:

- Như điều 3 QĐ;

- TT Công báo tỉnh;

- Lưu: VT,TC



CHỦ TỊCH

(Đã ký)

Phạm Duy Cường


PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

(Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2015

của UBND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: Triệu đồng

SỐ TT

CÁC LOẠI XE

GIÁ MỚI (đã có thuế VAT)

1

2

3

 

XE Ô TÔ VIỆT NAM SẢN XUẤT, LÁP RÁP

 

 

XE DO CTY CP ÔTÔ AN THÁI (lắp ráp, sản xuất)

 

 

Xe tải:

 

1

ANTHAI CONECO 4950 TĐ1; Trọng tải 4,95 tấn.

250.0

2

ANTHAI CONECO AC 5TD.4x4; Trọng tải 4,95 tấn

325.0

3

ANTHAI CONECO; Sản xuất năm 2009; Trọng tải 7,0 tấn

335.0

4

ANTHAI CONECO AC 7000TD1; Trọng tải 7,0 tấn

340.0

5

ANTHAI CONECO AC7500KM1; Trọng tải 7,5 tấn

345.0

 

 

 

 

XE DO CTY TNHH ÔTÔ CHIẾN THẮNG (lắp ráp, sản xuất)

 

 

Xe tải:

 

1

CHIEN THANG sản xuất năm 2009; Trọng tải 850 kg

110.0

2

CHIEN THANG CT 1,25T1/KM , sản xuất năm 2009; Trọng tải 1050 kg

130.0

3

CHIEN THANG CT 4,25D2/4*4; Trọng tải 4,25 tấn

244.0

4

CHIEN THANG CT 4 ,50D2; Trọng tải 4,5 tấn

235.0

5

CHIEN THANG CT 5,00D1/4x4, sản xuất năm 2009 ; Trọng tải 5,0 tấn.

308.0










 

XE DO CTY CP ÔTÔ TMT (lắp ráp, sản xuất)

 

 

Xe tải:

 

1

CTHTC - CL.331HP-MB; Trọng tải 13,35 tấn

745.0

2

CNHTC (Howo ZZ3257); Trọng tải 25 tấn

780.0

3

CUULONG; số loại KY 1016T-MB; Trọng tải 550kg (ô tô tải thùng có mui phủ)

120.0

4

CUULONG; Số loại KY 1016T; Trọng tải 650 kg (ôtô tải thùng)

120.0

5

CUULONG; Số loại 2810D2A ; Trọng tải 800 kg

129.0

6

CUULONG; số loại CL2810D2A/TC; Trọng tải 800 kg

145.0

7

CUULONG; số loại CL2810D2A-TL;Trọng tải 800 kg

145.0

8

CUULONG; số loại CL2810D2A-TL/TC; Trọng tải 800 kg

145.0

9

CUULONG; số loại DFA3810T-MB; Trọng tải 850 kg (thùng có mui phủ)

124.0

10

CUULONG; số loại DFA3810T1-MB; Trọng tải 850 kg (thùng có mui phủ)

124.0

11

CUULONG; số loại ZB3810T1-MB; Trọng tải 850 kg (thùng có mui phủ)

153.0

12

CUULONG; Số loại DFA3805D; Trọng tải 950 kg (xe Ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

175.0

13

CUULONG; số loại CL3810DA; Trọng tải 950 kg

150.0

14

CUULONG; số loại CLDFA 3810T1; Trọng tải 950 kg

148.0

15

CUULONG; số loại CLDFA 3810T1-MB; Trọng tải 950 kg

148.0

16

CUULONG; số loại DFA 3810D; Trọng tải 950 kg

141.0

17

CUULONG; Số loại DFA3810D; Trọng tải 950 kg (Ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

153.0

18

CUULONG; số loại DFA 3810T; Trọng tải 950 kg

124.0

19

CUULONG; số loại DFA 3810T1; Trọng tải 950 kg

124.0

20

CUULONG; số loại 2810DA ; Trọng tải 950 kg

107.0

21

CUULONG; số loại 2810DG; Trọng tải 950 kg

107.0

22

CUULONG; số loại ZB3810T1; Trọng tải 950 kg (thùng có mui phủ)

153.0

23

CUULONG ; số loại 2810DG; Trọng tải 990 kg

107.0

24

CUULONG ; số loại 2810TG; Trọng tải 990 kg

100.0

25

CUULONG ; số loại 2210FTDA; Trọng tải 1,0 tấn

95.0

26

CUULONG; số loại 3810T; Trọng tải 1,0 tấn

118.0

27

CUULONG ; số loại 3810T1; Trọng tải 1,0 tấn

118.0

28

CUULONG ; số loại 3810DA; Trọng tải 1,0 tấn

144.0

29

CUULONG ; số loại ZB3812T1-MB; Trọng tải 1,0 tấn (ôtô tải thùng)

175.0

30

CUULONG ; số loại ZB3812T1-MB; Trọng tải 1,0 tấn (ôtô tải thùng mui phủ)

160.0

31

CUULONG ; số loại ZB3812T3N-MB; Trọng tải 1,0 tấn (ôtô tải thùng mui phủ)

160.0

32

CUULONG ; số loại DFA1; Trọng tải 1,05 tấn

155.0

33

CUULONG; số loại DFA 4215T-MB; Trọng tải 1,05 tấn (thùng có mui phủ)

205.0

34

CUULONG ; số loại CL3812T; Trọng tải 1,2 tấn

130.0

35

CUULONG ; số loại CL3812T-MB; Trọng tải 1,2 tấn

130.0

36

CUULONG ; số loại CL3812DA; Trọng tải 1,2 tấn

143.0

37

CUULONG ; số loại CL3812DA1; Trọng tải 1,2 tấn

143.0

38

CUULONG ; số loại CL3812DA2; Trọng tải 1,2 tấn

143.0

39

CUULONG ; số loại KC3815D-T400; Trọng tải 1,2 tấn

166.0

40

CUULONG ; số loại KC3815D-T550; Trọng tải 1,2 tấn

166.0

41

CUULONG ; số loại ZB3812T1; Trọng tải 1,2 tấn (ôtô tải thùng)

160.0

42

CUULONG ; số loại ZB3812T3N; Trọng tải 1,2 tấn (ôtô tải thùng)

160.0

43

CUULONG ; số loại ZB3812D3N-T550; Trọng tải 1,2 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

188.0

44

CUULONG ; số loại ZB3812D-T550; Trọng tải 1,2 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

188.0

45

CUULONG ; số loại ZB3812T3N-MB; Trọng tải 1,2 tấn (ôtô tải thùng mui phủ)

180.0

46

CUULONG; số loại CLDFA; Trọng tải 1,25 tấn

146.0

47

CUULONG; số loại CLDFA1; Trọng tải 1,25 tấn

146.0

48

CUULONG; số loại CLDFA/TK; Trọng tải 1,25 tấn

146.0

49

CUULONG; số loại DFA 4215T; Trọng tải 1,25 tấn (ôtô tải thùng)

205.0

50

CUULONG; số loại DFA 4215T-MB; Trọng tải 1,25 tấn (thùng có mui phủ)

205.0

51

CUULONG ; số loại CL2815D; Trọng tải 1,5 tấn

120.0

52

CUULONG; số loại CL2815D1; Trọng tải 1,5 tấn

125.0

53

CUULONG; số loại DFA 4215T; Trọng tải 1,5 tấn (ôtô tải thùng)

205.0

54

CUULONG; số loại DFA 4215T-MB; Trọng tải 1,5 tấn

183.0

55

CUULONG; số loại DFA 1.6T5; Trọng tải 1,6 tấn

129.0

56

CUULONG; số loại DFA 7027T; Trọng tải 1,75 tấn

130.0

57

CUULONG ; số loại DFA 7027T; Trọng tải 1,75 tấn (Có lắp điều hoà)

135.0

58

CUULONG ; số loại DFA 3,0T; Trọng tải 1,8 tấn

130.0

59

CUULONG ; số loại DFA 1.6T3; Trọng tải 1,8 tấn

130.0

60

CUULONG ; số loại DFA 1.8T2; Trọng tải 1,8 tấn

124.0

61

CUULONG ; số loại DFA 1.8T4; Trọng tải 1,8 tấn

135.0

62

CUULONG ; số Loại DFA6027T1-MB; Trọng tải 1,9 tấn (ôtô tải thùng có mui phủ)

224.0

63

CUULONG ; số loại CL4020D; Trọng tải 2 tấn

123.0

64

CUULONG; số loại CL5220 D2; Trọng tải 2 tấn

196.0

65

CUULONG ; số loại 5220 D2A; Trọng tải 2 tấn

193.0

66

CUULONG ; số loại DFA 7027T1; Trọng tải 2,0 tấn

130.0

67

CUULONG ; số loại DFA 7027T1; Trọng tải 2,0 tấn (Có lắp điều hoà)

135.0

68

CUULONG ; số loại DFA7027T2/TK; Trọng tải 2,1 tấn

141.0

69

CUULONG ; số loại ZB 5220D; Trọng tải 2,2 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

192.0

70

CUULONG; số loại ZB 5220D2; Trọng tải 2,2 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)

180.0

71

CUULONG; số loại CL4025QT7;

Каталог: lists -> documentlaws -> attachments
attachments -> Độc lập Tự do Hạnh phúc
attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh yên báI
attachments -> TỈnh yên bái số: 1009/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh yên bái số: 1013/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
attachments -> TỈnh yên bái số: 1029/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
attachments -> TỈnh yên bái số: 1047/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh yên báI
attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh yên bái cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh yên báI
attachments -> Ubnd tỉnh yên bái hộI ĐỒng biên tập cổng giao tiếP ĐIỆn tử TỈNH

tải về 4.82 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   36




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương