ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
CHƯƠNG TRÌNH
ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH: SINH HỌC ĐẠT CHUẨN QUỐC TẾ
MÃ SỐ: 52420101
Hà Nội, 2012
MỤC LỤC
Trang
PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
|
1
|
1. Một số thông tin về chương trình đào tạo
|
1
|
2. Mục tiêu đào tạo
|
1
|
3. Thông tin tuyển sinh
|
2
|
PHẦN II: CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
|
2
|
1. Về kiến thức
|
2
|
2. Về kỹ năng
|
3
|
3. Về phẩm chất đạo đức
|
5
|
4. Các vị trí công tác có thể đảm nhận sau khi tốt nghiệp
|
5
|
PHẦN III: NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
|
6
|
1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
|
6
|
2. Khung chương trình đào tạo
|
7
|
3. Danh mục tài liệu tham khảo
|
14
|
4. Đội ngũ cán bộ giảng dạy
|
41
|
5. Hướng dẫn thực hiện chương trình đào tạo
|
52
|
6. So sánh chương trình đào tạo đã xây dựng với một chương trình
đào tạo tiên tiến của nước ngoài
|
52
|
7. Đề cương môn học
|
61
|
|
|
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰNHIÊN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH: SINH HỌC ĐẠT CHUẨN QUỐC TẾ
MÃ SỐ: 52420101
PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
-
Một số thông tin về chương trình đào tạo
-
Tên ngành đào tạo: Ngành Sinh học (Biology)
-
Mã số ngành đào tạo: 52420101
-
Trình độ đào tạo: Cử nhân
-
Thời gian đào tạo: 4 năm
-
Tên văn bằng tốt nghiệp: Cử nhân Sinh học
(Bachelor of Science in Biology)
-
Đơn vị đào tạo: Khoa Sinh học, trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Đại học Quốc gia Hà Nội
-
Mục tiêu đào tạo:
Đào tạo cử nhân Sinh học theo chương trình đạt chuẩn quốc tế, có phẩm chất đạo đức tốt, kiến thức cơ bản và chuyên sâu về khoa học sinh học, có kỹ năng nghiên cứu khoa học và giải quyết các vấn đề của thực tiễn. Sau khi được đào tạo sinh viên có kiến thức cơ bản vững vàng, trình độ chuyên môn giỏi, có trình độ tiếng Anh tương đương ELTS 6.0, có thể giao tiếp tốt và sử dụng được trong trao đổi chuyên môn, có khả năng tiếp cận, ứng dụng các thành tựu khoa học sinh học vào các lĩnh vực của cuộc sống, có khả năng thích ứng cao với môi trường làm việc trong nước và quốc tế. Sinh viên có thể được đào tạo tiếp ở những bậc học cao hơn, với nhiều cơ hội đào tạo ở nước ngoài hay làm việc tại các cơ sở đào tạo, nghiên cứu, sản xuất trong nước và quốc tế.
-
Thông tin tuyển sinh:
-
Đối tượng dự thi: Thí sinh có trình độ tốt nghiệp THPT tham gia kỳ thi tuyển sinh đại học hàng năm do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, đáp ứng được các yêu cầu tuyển sinh của ĐHQGHN và của trường Đại học Khoa học Tự nhiên.
-
Khối thi: A, A1, B.
-
Kế hoạch tuyển sinh: Theo kế hoạch tuyển sinh đại học, cao đẳng hàng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.
-
Dự kiến quy mô tuyển sinh: 60 sinh viên /năm.
PHẦN II:CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
-
Về kiến thức
-
Khối kiến thức chung trong ĐHQGHN
-
Có kiến thức cốt lõi về nguyên lý của chủ nghĩa Mác – Lê nin, đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, tư tưởng và đạo đức Hồ Chí Minh và vận dụng được các kiến thức đó vào nghề nghiệp và cuộc sống.
-
Áp dụng được kiến thức công nghệ thông tin trong nghiên cứu khoa học.
-
Vận dụng được kiến thức về ngoại ngữ trong giao tiếp và công việc chuyên môn.
-
Đánh giá, phân tích được các vấn đề an ninh, quốc phòng và có ý thức cảnh giác với những âm mưu chống phá cách mạng của các thế lực thù địch.
-
Kiến thức chung theo lĩnh vực
-
Nắm vững các kiến thức về lĩnh vực khoa học cơ bản làm nền tảng lý luận và thực tiễn cho khối ngành Khoa học Tự nhiên.
-
Kiến thức chung của khối ngành
-
Hiểu và vận dụng các kiến thức về lĩnh vực khoa học cơ bản cơ bản về khối ngành Khoa học Tự nhiên như toán học, vật lý, hóa học để tiếp cận các kiến thức của nhóm ngành Khoa học sự sống.
-
Kiến thức chung của nhóm ngành
-
Hiểu và áp dụng các kiến thức của nhóm ngành Khoa học sự sống để tiếp thu các kiến thức theo các hướng chuyên sâu về Sinh học.
-
Kiến thức ngành và bổ trợ
-
Hiểu và áp dụng được các kiến thức của ngành Sinh học để để hình thành ý tưởng, xây dựng, tổ chức thực hiện và đánh giá các phương pháp, kỹ thuật, dự án trong lĩnh vực Sinh học
-
Kiến thức thực tập và tốt nghiệp
-
Vận dụng tổng hợp các kiến thức thực tập trong lĩnh vực Sinh học để phân tích, đánh giá các vấn đề nghiên cứu khoa học và áp dụng vào thực tiễn môi trường làm việc trong nước và quốc tế.
2. Về kỹ năng
2.1. Kỹ năng cứng
2.1.1. Các kỹ năng nghề nghiệp
-
Có kỹ năng tổ chức và sắp xếp công việc, có khả năng làm việc độc lập, tự tin trong môi trường làm việc trong nước và quốc tế. Có kỹ năng xây dựng mục tiêu cá nhân, kỹ năng tạo động lực làm việc. Có kỹ năng phát triển cá nhân và sự nghiệp, kỹ năng sử dụng tiếng Anh chuyên ngành và công nghệ thông tin
2.1.2. Khả năng lập luận tư duy giải quyết vấn đề
-
Có khả năng phát hiện và tổng quá hóa vấn đề, phân tích và đánh giá vấn đề, lập luận và xử lý thông tin, phân tích định lượng và giải quyết các vấn đề về chuyên môn. Có khả năng nghiên cứu và đề xuất các giải pháp tối ưu để giải quyết những vấn đề trong lĩnh vực Sinh học.
2.1.3. Khả năng nghiên cứu và khám phá kiến thức
-
Có kỹ năng tìm kiếm và tổng hợp tài liệu, hình thành giả thuyết nghiên cứu. Có khả năng thiết kế và thực hiện các nghiên cứu khoa học. Có thê phân tích, đánh giá và trình bày được kết quả dưới dạng thức báo cáo khoa học theo chuẩn mực trong nước và tiếp cận với chuẩn mực quốc tế.
2.1.4. Khả năng tư duy theo hệ thống
-
Có khả năng tư duy một cách hệ thống, logic và phân tích đa chiều. Đánh giá và lựa chọn vấn đề ưu tiên để tìm hướng giải quyết
2.1.5. Bối cảnh xã hội và ngoại cảnh
-
Thể hiện được vai trò và trách nhiệm của bản thân đối với sự phát triển của ngành Sinh học, của xã hội và đất nước. Nắm được các quy định của xã hội đối với kiến thức chuyên môn. Có khả năng nhận biết và thích ứng với bối cảnh xã hội và ngoại cảnh.
2.1.6. Bối cảnh tổ chức
-
Phân tích và hiểu được đặc điểm, tình hình, chiến lược, mục tiêu và kế hoạch của tổ chức, đơn vị. Có khả năng vận dụng kiến thức được trang bị phục vụ có hiệu quả các hoạt động của tổ chức, đơn vị.
2.1.7. Năng lực vận dụng kiến thức, kỹ năng vào thực tiễn
-
Vận dụng tốt các kiến thức, kỹ năng đã được học vào thực tiễn công việc. Có khả năng hình thành ý tưởng liên quan đến chuyên môn và triển khai nghiên cứu. Sử dụng thành thạo các thiết bị và công nghệ trong lĩnh vực Sinh học.
2.1.8. Năng lực sáng tạo, phát triển và dẫn dắt sự thay đổi trong nghề nghiệp
-
Có kỹ năng xây dựng mục tiêu cá nhân, động lực làm việc, phát triển năng lực, xây dựng sự nghiệp của bản thân.
2.2. Kỹ năng mềm,
2.2.1. Các kỹ năng cá nhân
-
Có khả năng làm việc độc lập, tự học hỏi và tìm tòi, có tư duy sáng tạo và tư duy phản biện, thích ứng với sự phức tạp của thực tế môi trường sống và làm việc,kỹ năng quản lý bản thân, có kỹ năng sắp xếp kế hoạch công việc khoa học và hợp lý.
2.2.2. Làm việc theo nhóm
-
Có khả năng làm việc theo nhóm và thích ứng với sự thay đổi của các nhóm làm việc.
2.2.3. Quản lý và lãnh đạo
-
Có kỹ năng quản lý thời gian công việc, có khả năng hình thành nhóm làm việc hiệu quả, thúc đẩy hoạt động nhóm và phát triển nhóm, có khả năng tham gia lãnh đạo nhóm.
2.2.4. Kỹ năng giao tiếp
-
Có các kỹ năng tốt trong giao tiếp bằng văn bản, qua thư điện tử và phương tiện truyền thông, có chiến lược giao tiếp, có kỹ năng thuyết trình về lĩnh vực chuyên môn.
2.2.5. Kỹ năng giao tiếp sử dụng ngoại ngữ
-
Có khả năng sử dụng tiếng Anh thành thạo với các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết với trình độ tương đương IELTS 6.0 trở lên. Có kỹ năng sử dụng tiếng Anh chuyên ngành Sinh học.
2.2.6. Các kỹ năng mềm khác
-
Tự tin trong môi trường làm quốc tế, kỹ năng phát triển cá nhân và sự nghiệp, luôn cập nhật thông tin trong lĩnh vực khoa họcSinh học, có kỹ năng ứng dụng tin học.
3. Về phẩm chất đạo đức
3.1. Phẩm chất đạo đức cá nhân
-
Có phẩm chất đạo đức tốt, lễ độ, khiêm tốn, cần kiệm, liêm chính, chí công vô tư, yêu ngành, yêu nghề.
3.2. Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp
-
Trung thực, trách nhiệm, đáng tin cậy, nhiệt tình và say mê công việc, có đạo đức trong Sinh học.
3.3. Phẩm chất đạo đức xã hội
-
Tuân thủ pháp luật và các chủ trương, chính sách của Đảng và nhà nước. Có tinh thần dân tộc, có ý thức và vận động nhân dân tham gia giữ gìn an ninh trật tự và bảo vệ tổ quốc.
-
Các vị trí có thể đảm nhận sau khi tốt nghiệp
Sinh viên tốt nghiệp ngành Sinh học đạt chuẩn Quốc tế có thể:
-
Học cao học hoặc nghiên cứu sinh tại các cơ sở đào tạo sau đại học tại các Trường Đại học trong nước hoặc ở nước ngoài.
-
Làm công tác giảng dạy và nghiên cứu tại các Trường Đại học, các Viện nghiên cứu trong cả nước. Làm việc tại các Bộ, Ngành về Sinh học và những lĩnh vực liên quan thuộc Y-dược, Nông-Lâm, Thủy sản…, tại các cơ sở nghiên cứu hcuar nước ngoài hoặc hợp tác với nước ngoài.
-
Làm việc ở các cơ quan quản lý có liên quan đến Sinh học và Môi trường của các Ngành, các Bộ cũng như các cơ sở sản xuất trong nước và nước ngoài; Làm việc ở các Trung tâm, Tỉnh, Thành phố như là chuyên viên về Sinh học và Sinh thái môi trường.
PHẦN III: NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Tóm tắt yêu cầu của chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 152
Trong đó:
- Khối kiến thức chung
|
38 tín chỉ
|
- Kiến thức theo lĩnh vực
|
6 tín chỉ
|
Bắt buộc:
|
6 tín chỉ
|
|
- Khối kiến thức chung của khối ngành
|
28 tín chỉ
|
Bắt buộc:
|
28 tín chỉ
|
|
- Khối kiến thức chung của nhóm ngành
|
34 tín chỉ
|
Bắt buộc:
|
25 tín chỉ
|
|
Lựa chọn:
|
9/30 tín chỉ
|
|
- Khối kiến thức ngành và bổ trợ
|
30 tín chỉ
|
Bắt buộc:
|
24 tín chỉ
|
|
Lựa chọn:
|
6 tín chỉ
|
|
- Khối kiến thức bổ trợ
|
3 tín chỉ
|
Lựa chọn:
|
3/9 tín chỉ
|
|
- Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp
|
13 tín chỉ
|
2. Khung chương trình đào tạo Cử nhân khoa học Sinh học đạt chuẩn quốc tế
Số
TT
(No)
|
Mã
môn học
(course code)
|
Môn học
(courses)
|
Số tín chỉ (Credits)
|
Số giờ tín chỉ
(Credit hours)
|
Môn học tiên quyết
(ghi mã số các môn học tiên quyết)
Prerequisite courses
|
Lí thuyết (Lecture)
|
Thực hành (Practicals)
|
Tự học (Self-study)
|
I
|
|
Khối kiến thức chung
(Không tính các môn học 12-14 )
General education (excluding Physical Education and National Defense Education)
|
38
|
|
|
|
| -
|
PHI1004
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1
Fundamental Principles of Maxis-Leninism 1
|
2
|
21
|
5
|
4
|
| -
|
PHI1005
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2
Fundamental Principles of Maxis-Leninism 2
|
3
|
32
|
8
|
5
|
PHI1004
| -
|
POL1001
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh Ideology
|
2
|
20
|
8
|
2
|
PHI1005
| -
|
HIS1002
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
Revolutionary Strategies of Vietnamese Communist Party
|
3
|
35
|
7
|
3
|
PHI1005
| -
|
INT1003
|
Tin học cơ sở 1
|
2
|
10
|
20
|
|
| -
|
INT1005
|
Tin học cơ sở 3
|
2
|
12
|
18
|
|
INT1003
| -
|
FLF1105
|
Tiếng Anh A1
English A1
|
4
|
16
|
40
|
4
|
| -
|
FLF1106
|
Tiếng Anh A2
English A2
|
5
|
20
|
50
|
5
|
FLF1105
| -
|
FLF1107
|
Tiếng Anh B1
English B1
|
5
|
20
|
50
|
5
|
FLF1106
| -
|
FLF1108
|
Tiếng Anh B2
English B2
|
5
|
|
75
|
|
FLF1107
| -
|
FLF1109
|
Tiếng Anh C1
English C1
|
5
|
|
75
|
|
FLF1108
| -
|
|
Giáo dục thể chất
Physical Education
|
4
|
|
|
|
| -
|
|
Giáo dục quốc phòng - an ninh
National Defence Education 1
|
7
|
|
|
|
| -
|
CSS1002
|
Kỹ năng mềm
|
3
|
|
|
|
|
II
|
|
Khối kiến thức chung theo lĩnh vực
|
6
|
|
|
|
| -
|
HIS1056
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam
Fundamentals of the Vietnamese Culture
|
3
|
42
|
3
|
|
| -
|
GEO1050
|
Khoa học trái đất và sự sống
|
3
|
42
|
3
|
|
|
III
|
|
Khối kiến thức chung của khối ngành
|
28
|
|
|
|
| -
|
MAT1090
|
Đại số tuyến tính
Linear Algebra
|
3
|
30
|
15
|
|
| -
|
MAT1091
|
Giải tích 1
Analysis 1
|
3
|
30
|
15
|
|
| -
|
MAT1192
|
Giải tích 2
Analysis 2
|
2
|
20
|
10
|
|
MAT1091
| -
| MAT1101 |
Xác suất thống kê
Probability Statistics
|
3
|
27
|
18
|
|
MAT1091
| -
|
PHY1100
|
Cơ - Nhiệt
Mechanics – Thermodynamics
|
3
|
33
|
9
|
3
|
MAT1091
| -
|
PHY1103
|
Điện - Quang
Electromagnetism - Optics
|
3
|
29
|
16
|
|
MAT1091
| -
|
CHE1080
|
Hóa học đại cương
General Chemistry
|
3
|
35
|
10
|
|
| -
|
CHE1081
|
Hóa học hữu cơ
Organic Chemistry
|
3
|
35
|
10
|
|
CHE1080
| -
|
CHE1057
|
Hóa học phân tích
Analytic Chemistry
|
3
|
40
|
|
5
|
CHE1080
| -
|
CHE1069
|
Thực tập hóa học đại cương
|
2
|
|
30
|
|
CHE1080
|
IV
|
|
Khối kiến thức chung của nhóm ngành
|
34
|
|
|
|
|
IV.1
|
|
Các môn học bắt buộc
(mandatory courses)
|
25
|
|
|
|
| -
|
BIO2399
|
Tiếng Anh cho Sinh học
|
2
|
20
|
10
|
|
| -
|
BIO2400
|
Hóa sinh học
Biochemistry
|
3
|
45
|
|
|
CHE1080
| -
|
BIO2401
|
Sinh học tế bào
Cell Biology
|
3
|
45
|
|
|
BIO3401
| -
|
BIO2402
|
Sinh học phân tử
Molecular Biology
|
3
|
45
|
|
|
BIO2403,
BIO3400
| -
|
BIO2403
|
Vi sinh vật học
Microbiology
|
3
|
45
|
|
|
BIO2400,
BIO3402
| -
|
BIO2404
|
Sinh học phát triển
Developmental Biology
|
3
|
45
|
|
|
BIO2402,
BIO2405
| -
|
BIO2405
|
Sinh lý học người và động vật
Human and Animal Physiology
|
3
|
45
|
|
|
BIO2401,
BIO3401
| -
|
BIO2406
|
Thống kê sinh học
Biostatistics
|
3
|
45
|
|
|
MAT1192,
MAT1101
| -
|
BIO2407
|
Nghiên cứu khoa học I
Scientific research I
|
2
|
5
|
|
25
|
|
IV.2
|
|
Các môn tự chọn
(elective courses)
|
9/27
|
|
|
|
| -
|
BIO2408
|
Miễn dịch học
Immunology
|
3
|
45
|
|
|
BIO2403
| -
|
BIO2409
|
Nhập môn công nghệ sinh học
Introduction to Biotechnology
|
3
|
45
|
|
|
BIO2402
| -
|
BIO2410
|
Lý sinh học
Biophysics
|
3
|
45
|
|
|
BIO2401,
PHY1100
PHY1103
| -
|
BIO2411
|
Sinh lý học thực vật
Plant Physiology
|
3
|
45
|
|
|
BIO2401,
BIO3401
| -
|
BIO2412
|
Sinh học người
Human Biology
|
3
|
45
|
|
|
BIO2402,
BIO2405
| -
|
BIO2413
|
Sinh thái học quần thể và quần xã
Population and Community Ecology
|
3
|
45
|
|
|
BIO3401, BIO3406
| -
|
BIO2414
|
Các nguyên lý của Sinh học bảo tồn
Principles of Conservation Biology
|
3
|
45
|
|
|
BIO3403,
BIO3405
| -
|
BIO2415
|
Sinh học biển
Marine Biology
|
3
|
45
|
|
|
BIO3406
| -
|
BIO2416
|
Nhập môn Sinh thái học môi trường Introduction to Environmental Ecology
|
3
|
45
|
|
|
BIO3406
|
V
|
|
Khối kiến thức ngành và bổ trợ
|
30
|
|
|
|
|
V.1
|
|
Các môn học bắt buộc
(mandatory courses)
|
24
|
|
|
|
| -
|
BIO3400
|
Tế bào và cơ thể
Cells and Organisms
|
4
|
45
|
15
|
|
MAT1101
CHE1080
| -
|
BIO3401
|
Cá thể và quần thể
Organisms and Population
|
4
|
45
|
15
|
|
BIO3400
| -
|
BIO3402
|
Di truyền học đại cương
General Genetics
|
3
|
45
|
|
|
BIO2400,
BIO2401
| -
|
BIO3403
|
Thực vật học
Botany w/lab
|
4
|
45
|
15
|
|
| -
|
BIO3404
|
Động vật học động vật không xương sống
Invertebrate Zoology w/lab
|
3
|
30
|
15
|
|
| -
|
BIO3405
|
Động vật học động vật có xương sống
Vertebrate Zoology w/lab
|
3
|
30
|
15
|
|
BIO3404
| -
|
BIO3406
|
Cơ sở sinh thái học
Basic Ecology
|
3
|
45
|
|
|
BIO3403, BIO3405
|
V.2
|
|
Các môn học tự chọn
(Elective courses)
|
|
|
|
|
|
V.2.1
|
|
Các môn học chuyên sâu
(1 môn lý thuyết và 1 môn thực hành)
|
|
|
|
|
|
V.2.1.1
|
|
Nhóm A: Sinh học tế bào
(Group A: Biology of Cells)
|
6/36
|
|
|
|
| -
|
BIO3407
|
Di truyền học người
Human Genetics
|
3
|
45
|
|
|
BIO2412,
BIO3402
| -
|
BIO3408
|
Hóa sinh học và Trao đổi chất của tế bào
Biochemistry & Cellular Metabolism
|
3
|
45
|
|
|
CHE1080,
BIO3400
| -
|
BIO3409
|
Vi sinh vật y học
Medical Microbiology
|
3
|
45
|
|
|
BIO2402,
BIO2408
| -
|
BIO3410
|
Công nghệ sinh học phân tử
Molecular Biotechnology
|
3
|
45
|
|
|
BIO2402
BIO2403
| -
|
BIO3411
|
Mô học
Histology
|
3
|
45
|
|
|
BIO2404,
BIO2405
|
|
|
Môn học Thực hành
(Experiments)
|
|
|
|
|
| -
|
BIO3412
|
Thực hành Di truyền học
Experiments in Genetics
|
3
|
10
|
35
|
|
BIO3402
| -
|
BIO3413
|
Thực hành Sinh học phân tử
Experiments in Molecular Biology
|
3
|
10
|
35
|
|
BIO2402
| -
|
BIO3414
|
Kỹ thuật DNA tái tổ hợp
Recombinant DNA Technique
|
3
|
10
|
35
|
|
BIO2400,
BIO2402
| -
|
BIO3415
|
Thực hành hóa sinh học
Experiments in Biochemistry
|
3
|
10
|
35
|
|
BIO2400
| -
|
BIO3416
|
Thực hành dự án quá trình công nghệ sinh học
Biotechnology Processing projects Laboratory
|
3
|
10
|
35
|
|
BIO2402,
BIO2403
| -
|
BIO3417
|
Thực hành Vi sinh vật học
Experiments in Microbiology
|
3
|
10
|
35
|
|
BIO2403
| -
|
BIO3418
|
Thực hành Sinh học tế bào
Experiments in Cell Biology
|
3
|
10
|
35
|
|
BIO2401
|
V.1.2.2
|
|
Nhóm B: Sinh học cơ thể
(Group B: Biology of Organisms)
|
6/24
|
|
|
|
| -
|
BIO3419
|
Phát triển ở thực vật
Plant Development
|
3
|
45
|
|
|
BIO2411,
BIO3401
| -
|
BIO3420
|
Nội tiết học
Endocrinology
|
3
|
45
|
|
|
BIO2400,
BIO2402
| -
|
BIO3421
|
Sinh lý học động vật có xương sống so sánh
Comparative Vertebrate Physiology
|
3
|
45
|
|
|
BIO2405,
BIO3401
| -
|
BIO3422
|
Sinh học thần kinh
Neurobiology
|
3
|
45
|
|
|
BIO2405,
BIO3401
|
|
|
Môn học Thực hành
(Experiments)
|
|
|
|
|
| -
|
BIO3423
|
Thực hành Sinh lý học thực vật
Experiments in Plant Physiology
|
3
|
10
|
35
|
|
BIO2411
| -
|
BIO3424
|
Thực hành Sinh lý học động vật
Experiments in Animal Physiology
|
3
|
10
|
35
|
|
BIO2405
| -
|
BIO3425
|
Nghiên cứu khoa học II (trong phòng thí nghiệm hoặc ngoài thực địa )
Scientific Researchs II: Lab-based Research or Biological Field Studies
|
3
|
10
|
35
|
|
|
V.1.2.3
|
|
Nhóm C: Sinh học Quần thể
(Group C: Biology of Populations)
|
6/21
|
|
|
|
| -
|
BIO3426
|
Thực vật và con người
Plants and Humanity
|
3
|
45
|
|
|
BIO3403
| -
|
BIO3427
|
Sinh thái học tiến hóa
Evolutionary Ecology
|
3
|
45
|
|
|
BIO3401,
BIO3406
| -
|
BIO3428
|
Côn trùng học đại cương
General Entomology
|
3
|
45
|
|
|
BIO3404
| -
|
BIO3429
|
Thủy sinh vật học đại cương
General Hydrobiology
|
3
|
45
|
|
|
BIO3404
| -
|
BIO3430
|
Sinh học nghề cá
Fisheries Biology
|
3
|
45
|
|
|
BIO3405
| -
|
BIO3431
|
Tập tính học động vật
Animal Behavior
|
3
|
45
|
|
|
BIO3405
|
|
|
Môn học Thực hành
(Experiments)
|
|
|
|
|
| -
|
BIO3432
|
Thực hành sinh thái học
Experiments in Ecology
|
3
|
10
|
35
|
|
BIO3406
| -
|
BIO3433
|
Nghiên cứu khoa học II (trong phòng thí nghiệm hoặc ngoài thực địa )
Scientific Research: Lab-based Research or Biological Field Studies
|
3
|
10
|
35
|
|
|
V.2.2
|
|
Các môn học bổ trợ
|
3/9
|
|
|
|
| -
|
BIO3434
|
Tin sinh học
Bioinformatics
|
3
|
45
|
|
|
BIO2400,
BIO2410
| -
|
BIO3435
|
Proteomic và Sinh học cấu trúc
Proteomics and Structural
Biology
|
3
|
45
|
|
|
BIO2400’
BIO2402
| -
|
BIO3436
|
Vi rút học cơ sở
Basic virology
|
3
|
45
|
|
|
BIO2402,
BIO2408
|
VI
|
|
Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp
Graduation thesis and final examination
|
13
|
|
|
|
| -
|
BIO4074
|
Sinh thái học nhiệt đới và Bảo tồn (thực tập thiên nhiên)
Tropical Ecology and Conservation
|
3
|
45
|
|
|
BIO3406
| -
|
BIO4075
|
Khóa luận tốt nghiệp
Graduation thesis or final examination
|
10
|
10
|
20
|
120
|
|
|
|
Môn học thay thế khóa luận tốt nghiệp: chọn 3 môn lý thuyết trong V.2
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (I + II+ III +IV +V +VI )
Total
|
152
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |