|
VÙNG NAM TRUNG BỘ
|
|
|
|
|
Tổng số mỏ : 4 mỏ
|
trữ lượng: 40 triệu tấn
|
Chưa khảo sát : 0 mỏ
|
|
|
Quảng ngãi
|
Tổng số mỏ: 2 mỏ
|
Tổng tài nguyên: 3,555 triệu tấn
|
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ
|
|
-
|
Tịnh Thọ
|
Xã Tịnh Thọ, H. Sơn Tịnh
|
Kinh độ: 108o 45’ 00”
Vĩ độ: 15o 14’ 00”
|
Cao lanh màu trắng xám; độ thu hồi dưới rây 0,05 mm: 45,8. Al2O3: 6,98 – 12,49; Fe2O3: 1,47 – 2,34
|
C2: 1,855
|
Đã được thăm dò 1980
|
-
|
|
-
|
An Điềm
|
Xã Bình Chương, H. Bình Sơn
|
Kinh độ: `108o 43’ 50
Vĩ độ: 15o 15’ 58”
|
SiO2 : 55,65 – 59,20; Al2O3 : 20,58 – 22,85; Fe2O3 : 7,34 – 8,46
|
C2: 1,7
|
LĐ ĐC 5 thăm dò 1980
|
-
|
|
|
Bình định
|
Tổng số mỏ: 2 mỏ
|
Tổng tài nguyên: 37 triệu tấn
|
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ
|
|
-
|
Phù Cát
|
Xã Phù Kim, H. Phù Cát
|
Kinh độ: 109003’16’’
Vĩ độ: 14001’30’’
|
Al2O3: 27 – 33; Fe2O3: 1,5 – 2,96
|
11,612; tr.đó C1: 0,889; C2: 10; P:0,723
|
Tìm kiếm năm 1986
|
|
|
-
|
Long Mỹ
|
Xã Long Mỹ, H.Tuy Phước
|
Kinh độ: 109007’06’’
Vĩ độ: 13044’10’’
|
Al2O3: 27,39; Fe2O3:2,84
|
C1+ C2: 25,176
|
Tìm kiếm năm 1987
|
|
|
|
VÙNG TÂY NGUYÊN
|
|
|
|
|
Tổng số mỏ : 11 mỏ
|
trữ lượng: 154,6 triệu tấn
|
Chưa khảo sát : 0 mỏ
|
|
|
Gia lai
|
Tổng số mỏ: 1 mỏ
|
Tổng tài nguyên: 1,232 triệu tấn
|
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ
|
|
-
|
Ya Un
|
Xã Ya Un, H. Chư sê
|
Kinh độ: 108015’20”
Vĩ độ: 13034’50”
|
SiO2: 44,72; Al2O3: 22; Fe2O3: 4,7
|
P: 1,232
(0,77 triệu m3)
|
Liên đoàn Địa chất 7 tìm kiếm sét.
|
-
|
|
|
Kon tum
|
Tổng số mỏ: 1 mỏ
|
Tổng tài nguyên: 5,7 triệu tấn
|
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ
|
|
-
|
Đăk Cấm
|
TX Kon Tum
|
Kinh độ: 107059’30”
Vĩ độ: 14025’30”
|
SiO2: 45,19 – 67,5; Al2O3: 25,5 – 37,19; Fe2O3: 0,92 – 2,27
|
B + C1: 5,7
|
Đoàn ĐC 506 tìm kiếm năm 1986
|
|
|
|
đăk lăk
|
Tổng số mỏ: 3 mỏ
|
Tổng tài nguyên: 37 triệu tấn
|
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ
|
|
-
|
EakNop
|
TT EakNop, H. EaKar
|
Kinh độ: 108034’04’’
Vĩ độ: 12048’20’’
|
Al2O3: 32,2 – 34,2; TiO2: 0,2 – 0.3; Fe2O3: 0,24 – 0,35
|
C1 + C2: 3
|
Đoàn 704 thăm dò
|
|
|
-
|
Mỏ Km 64 – 68
|
H. M’ Drăk
|
-
|
SiO2: 58,2 – 58,3; Al2O3: 32,2 – 34,2; Fe2O3: 0,25 – 0,4; R2O: 4,8 – 7,07
|
P: 30
|
Đoàn 704 khảo sát sơ bộ
|
|
|
-
|
M’ Drăk
|
H. M’ Drăk
|
Kinh độ: 108046’40’’
Vĩ độ: 12044’20’’
|
SiO2: 70 – 72; Al2O3: 17 – 19
Cao lanh có chất lượng thấp
|
P: 3,9
|
LĐ ĐC 6 tìm kiếm năm 1986
|
|
|
|
đăk nông
|
Tổng số mỏ: 2 mỏ
|
Tổng tài nguyên: 4,24 triệu tấn
|
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ
|
|
-
|
Quảng Thành
|
Xã Quảng Thành, TX Gia Nghĩa
|
Kinh độ: 107o 36’ 30”
Vĩ độ: 12o 58’ 30”;
|
SiO2: 63,1; Al2O3: 23,82; Fe2O3: 3,35
|
P: 2,24
|
Đoàn 704 khảo sát
|
-
|
|
-
|
Quảng Sơn
|
H. ĐăkGlong
|
Kinh độ: 107o 53’ 00”
Vĩ độ: 12o 04’ 30”;
|
Cao lanh có độ trắng cao; SiO2: 64,67; Al2O3: 23,4; Fe2O3: 1,38
|
P: 2
|
Mới được phát hiện
|
-
|
|
|
Lâm đồng
|
Tổng số mỏ: 4 mỏ
|
Tổng tài nguyên: 106,54 triệu tấn
|
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ
|
|
-
|
Tây Hồ
|
Thành phố Đà Lạt
|
-
|
Cao lanh phong hoá từ đá granit;
Al2O3: 27,56 – 31,1; Fe2O3: 0,9 – 1,24
|
C1 + C2: 13,2
|
Đoàn 601 thăm dò năm 1980
|
-
|
|
-
|
Cam Ly
|
Thành phố Đà Lạt
|
Kinh độ: 108o 25’ 30”
Vĩ độ: 11o 56’ 20”;
|
Dạng thấu kính màu trắng, nâu nhạt, mịn, dẻo. SiO2: 43,12. Al2O3: 33,04; Fe2O3: 6,22
|
P: 50
|
Đoàn 601 thăm dò 1980
|
-
|
|
-
|
Đatenta (Preen)
|
Thành phố Đà Lạt
|
Kinh độ: 108o 28’ 03”
Vĩ độ: 11o 53 14”;
|
cao lanh phong hoá màu trắng; trắng xám; dẻo mịn; SiO2: 45,33 – 69,45; Al2O3: 19,48 – 35,8; Fe2O3: 0,66 – 2,86
|
P: 36,9
|
Đoàn 601 thăm dò 1982
|
-
|
|
-
|
Đa Nhim
|
H. Đơn Dương
|
Kinh độ: 108o 37’ 31”
Vĩ độ: 11o 50 38”;
|
Cao lanh phong hoá từ đá granit aplit; màu trắng; trắng xám; mịn dẻo; SiO2: 63,08; Al2O3: 19,2 – 26,7; Fe2O3: 0,57
|
P: 6,44
|
LĐ 6 khảo sát sơ bộ
|
-
|
|
|
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ
|
|
|
|
|
Tổng số mỏ : 18 mỏ
|
trữ lượng: 81,22 triệu tấn
|
Chưa khảo sát : 0 mỏ
|
|
|
TP Hồ Chí Minh
|
Tổng số mỏ: 2 mỏ
|
Tổng tài nguyên: 16,65 triệu tấn
|
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ
|
|
-
|
Đông Thạch
|
H. Hóc Môn
|
Kinh độ: 1060 54’ 56 ” – 106o 39’ 36” ; Vĩ độ: 10o 53; 37 – 100 54’ 56”
|
Cát sạn sỏi chứa cao lanh màu trắng đục dày 1 – 3 m; SiO2: 63,44; Al2O3: 21,65; Fe2O3: 2,49
|
P: 3,648
|
đã được tìm kiếm sơ bộ
|
-
|
|
-
|
Thủ Dầu Một
|
Xã Hoà Thành
|
Kinh độ :106041’00’’
Vĩ độ: 10058’42’’
|
Al2O3: 9,86 - 24,89; Fe2O3: 0,96 - 1,77
|
P: 13
|
Đoàn 500 tìm kiếm năm 1982
|
-
|
|
|
Bình phước
|
Tổng số mỏ: 6 mỏ
|
Tổng tài nguyên: 17 triệu tấn
|
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ
|
|
-
|
ấp Đông Phát
|
Huyện Bình Long
|
-
|
Al2O3: 17,35 – 30,49; SiO2: 36 – 64,77; Fe2O3: 6,67 – 15,9
|
C2: 1,97
|
Phổ tra năm 1978
|
-
|
|
-
|
Minh Đức
|
Xã Minh Đức, H. Bình Long
|
Kinh độ: 106034’22’’
Vĩ độ: 11035’16’’
|
SiO2: 58,49 - 62,68; TiO2: 1,38 - 1,56; Al2O3: 17,88 - 19,15; Fe2O3: 5,75 - 7,38
|
P: 3
|
Sở CN Bình Phước (1999).
|
-
|
|
-
|
Tân HIệp
|
Xã Đồng Nơ, H. Bình Long
|
Kinh độ: 1060 30’ 40’’
Vĩ độ: 110 31’ 00’’
|
SiO2: 55,42; TiO2: 1,33; Al2O3: 30,73; Fe2O3: 1,00; FeO: 0,12
|
P: 3,48
|
Lập bản đồ năm 2004
|
-
|
|
-
|
Suối Lạnh
|
Xã Đồng Nơ, H. Bình Long
|
Kinh độ: 1060 34’ 15’’
Vĩ độ; 110 31’ 00’’
|
SiO2 : 59,00; TiO2 : 0,93; Al2O3 : 27,94; Fe2O3 : 0,75; FeO : 0,21
|
P: 1,96
|
Lập bản đồ năm 2004
|
-
|
|
-
|
Suối Đôi
|
TT Chơn Thành, H. Chơn Thành
|
Kinh độ: 106039’12’’
Vĩ độ: 11028’20’’
|
SiO2: 59,4663,9; Al2O3: 23,828,99; Fe2O3: 1,071,54
|
P: 1,2
|
Lập bản đồ năm 2004
|
-
|
|
-
|
Nam Suối Cái
|
TT Chơn Thành, H. Chơn Thành
|
Kinh độ: 106040’04’’
Vĩ độ: 11022’40’’
|
SiO2: 70,51; TiO2: 0,89; Al2O3: 18,87; Fe2O3: 1,04; FeO: 50,22
|
P: 5,369
|
Lập bản đồ năm 2004
|
-
|
|
|
Bình dương
|
Tổng số mỏ: 6 mỏ
|
Tổng tài nguyên: 33,72 triệu tấn
|
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ
|
|
-
|
Long Nguyên
|
Xã Long Nguyên, H. Bến Cát
|
Kinh độ: 106032’45’’
Vĩ độ: 11015’26’’
|
SiO2 : 69; Al2O3 : 18,8; Fe2O3 : 2,9
FeO : 0,7
|
C2: 2,75
|
Đã tìm kiếm năm 1982.
|
-
|
|
-
|
Chánh Lưu
|
Xã Chánh Phú Hoà, H. Bến Cát
|
Kinh độ: 1060 39’ 40’’
Vĩ độ: 110 08’ 15’’
|
SiO2 : 68,3; Al2O3 : 19; Fe2O3 : 1,4
|
B + C1+ C2: 3,472
|
Thăm dò 1982
|
Đang khai thác.
|
|
-
|
Hoà Định
|
Xã Thới Hoà, H. Bến Cát
|
Kinh độ: 1060 37’ 41’’
Vĩ độ: 110 05’ 30’’
|
SiO2 : 65,3; Al2O3 : 19; Fe2O3 : 1,5;
TiO2 : 0,9.
|
C2: 8
|
Đã tìm kiếm (1982). Bộ CN đã bàn giao cho tỉnh 2 khu vực ở ấp 1 và ấp 3, xã Thới Hoà để KT tận thu.
|
Đang khai thác quy mô nhỏ.
|
|
-
|
Âp Dừa
|
Xã BìnhChuẩn, Thuận Giáo, H. Thuận An
|
Kinh độ: 1060 42’ 14’’
Vĩ độ 110 58’ 03’’
|
SiO2 : 69,3; Al2O3 : 19,5; Fe2O3 : 1,2
|
P: 1,7
|
Điều tra khi lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000.
|
|
|
|
đồng nai
|
Tổng số mỏ: 4 mỏ
|
Tổng tài nguyên: 13,87 triệu tấn
|
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ
|
|
-
|
Phước Thọ
|
H. Nhơn Trạch
|
|
Độ thu hồi: 49,51
|
P: 6,270
|
Tìm kiếm sơ bộ
|
-
|
|
-
|
Nhơn Trạch
|
H. Nhơn Trạch
|
|
-
|
P: 2
|
Đoàn 603 đã TK sơ bộ
|
-
|
|
-
|
Phước Thiền
|
H. Nhơn Trạch
|
|
Độ thu hồi: 61 - 65
|
P: 1,1
|
Tìm kiếm sơ bộ
|
-
|
|
|