THỦ TƯỚng chính phủ Số: 152



tải về 2.66 Mb.
trang13/17
Chuyển đổi dữ liệu07.07.2016
Kích2.66 Mb.
#1501
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17




VÙNG NAM TRUNG BỘ













Tổng số mỏ : 4 mỏ

trữ lượng: 40 triệu tấn

Chưa khảo sát : 0 mỏ







Quảng ngãi

Tổng số mỏ: 2 mỏ

Tổng tài nguyên: 3,555 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ






Tịnh Thọ

Xã Tịnh Thọ, H. Sơn Tịnh

Kinh độ: 108o 4500

Vĩ độ: 15o 1400



Cao lanh màu trắng xám; độ thu hồi dưới rây 0,05 mm: 45,8. Al2O3: 6,98 – 12,49; Fe2O3: 1,47 – 2,34

C2: 1,855

Đã được thăm dò 1980

-






An Điềm

Xã Bình Chương, H. Bình Sơn

Kinh độ: `108o 4350

Vĩ độ: 15o 1558



SiO2 : 55,65 – 59,20; Al2O3 : 20,58 – 22,85; Fe2O3 : 7,34 – 8,46

C2: 1,7

LĐ ĐC 5 thăm dò 1980

-







Bình định

Tổng số mỏ: 2 mỏ

Tổng tài nguyên: 37 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ






Phù Cát

Xã Phù Kim, H. Phù Cát

Kinh độ: 109003’16’’

Vĩ độ: 14001’30’’



Al2O3: 27 – 33; Fe2O3: 1,5 – 2,96

11,612; tr.đó C1: 0,889; C2: 10; P:0,723

Tìm kiếm năm 1986









Long Mỹ

Xã Long Mỹ, H.Tuy Phước

Kinh độ: 109007’06’’

Vĩ độ: 13044’10’’



Al2O3: 27,39; Fe2O3:2,84

C1+ C2: 25,176

Tìm kiếm năm 1987










VÙNG TÂY NGUYÊN













Tổng số mỏ : 11 mỏ

trữ lượng: 154,6 triệu tấn

Chưa khảo sát : 0 mỏ







Gia lai

Tổng số mỏ: 1 mỏ

Tổng tài nguyên: 1,232 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ






Ya Un

Xã Ya Un, H. Chư sê

Kinh độ: 108015’20”

Vĩ độ: 13034’50”



SiO2: 44,72; Al2O3: 22; Fe2O3: 4,7

P: 1,232

(0,77 triệu m3)



Liên đoàn Địa chất 7 tìm kiếm sét.

-







Kon tum

Tổng số mỏ: 1 mỏ

Tổng tài nguyên: 5,7 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ






Đăk Cấm

TX Kon Tum

Kinh độ: 107059’30”

Vĩ độ: 14025’30”



SiO2: 45,19 – 67,5; Al2O3: 25,5 – 37,19; Fe2O3: 0,92 – 2,27

B + C1: 5,7

Đoàn ĐC 506 tìm kiếm năm 1986










đăk lăk

Tổng số mỏ: 3 mỏ

Tổng tài nguyên: 37 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ






EakNop

TT EakNop, H. EaKar

Kinh độ: 108034’04’’

Vĩ độ: 12048’20’’



Al2O3: 32,2 – 34,2; TiO2: 0,2 – 0.3; Fe2O3: 0,24 – 0,35

C1 + C2: 3

Đoàn 704 thăm dò









Mỏ Km 64 – 68

H. M’ Drăk

-

SiO2: 58,2 – 58,3; Al2O3: 32,2 – 34,2; Fe2O3: 0,25 – 0,4; R2O: 4,8 – 7,07

P: 30

Đoàn 704 khảo sát sơ bộ









M’ Drăk

H. M’ Drăk

Kinh độ: 108046’40’’

Vĩ độ: 12044’20’’



SiO2: 70 – 72; Al2O3: 17 – 19

Cao lanh có chất lượng thấp



P: 3,9

LĐ ĐC 6 tìm kiếm năm 1986










đăk nông

Tổng số mỏ: 2 mỏ

Tổng tài nguyên: 4,24 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ






Quảng Thành

Xã Quảng Thành, TX Gia Nghĩa

Kinh độ: 107o 3630”

Vĩ độ: 12o 5830;



SiO2: 63,1; Al2O3: 23,82; Fe2O3: 3,35

P: 2,24

Đoàn 704 khảo sát

-






Quảng Sơn

H. ĐăkGlong

Kinh độ: 107o 5300”

Vĩ độ: 12o 0430;



Cao lanh có độ trắng cao; SiO2: 64,67; Al2O3: 23,4; Fe2O3: 1,38

P: 2

Mới được phát hiện

-







Lâm đồng

Tổng số mỏ: 4 mỏ

Tổng tài nguyên: 106,54 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ






Tây Hồ

Thành phố Đà Lạt

-

Cao lanh phong hoá từ đá granit;

Al2O3: 27,56 – 31,1; Fe2O3: 0,9 – 1,24



C1 + C2: 13,2


Đoàn 601 thăm dò năm 1980

-






Cam Ly

Thành phố Đà Lạt

Kinh độ: 108o 2530”

Vĩ độ: 11o 5620;



Dạng thấu kính màu trắng, nâu nhạt, mịn, dẻo. SiO2: 43,12. Al2O3: 33,04; Fe2O3: 6,22

P: 50

Đoàn 601 thăm dò 1980

-






Đatenta (Preen)

Thành phố Đà Lạt

Kinh độ: 108o 2803”

Vĩ độ: 11o 53 14;




cao lanh phong hoá màu trắng; trắng xám; dẻo mịn; SiO2: 45,33 – 69,45; Al2O3: 19,48 – 35,8; Fe2O3: 0,66 – 2,86

P: 36,9

Đoàn 601 thăm dò 1982

-






Đa Nhim

H. Đơn Dương

Kinh độ: 108o 37’ 31”

Vĩ độ: 11o 50 38”;




Cao lanh phong hoá từ đá granit aplit; màu trắng; trắng xám; mịn dẻo; SiO2: 63,08; Al2O3: 19,2 – 26,7; Fe2O3: 0,57

P: 6,44

LĐ 6 khảo sát sơ bộ

-







VÙNG ĐÔNG NAM BỘ













Tổng số mỏ : 18 mỏ

trữ lượng: 81,22 triệu tấn

Chưa khảo sát : 0 mỏ







TP Hồ Chí Minh

Tổng số mỏ: 2 mỏ

Tổng tài nguyên: 16,65 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ






Đông Thạch

H. Hóc Môn

Kinh độ: 1060 54 56 – 106o 3936” ; Vĩ độ: 10o 53; 37 – 100 5456”

Cát sạn sỏi chứa cao lanh màu trắng đục dày 1 – 3 m; SiO2: 63,44; Al2O3: 21,65; Fe2O3: 2,49

P: 3,648

đã được tìm kiếm sơ bộ

-






Thủ Dầu Một

Xã Hoà Thành

Kinh độ :106041’00’’

Vĩ độ: 10058’42’’



Al2O3: 9,86 - 24,89; Fe2O3: 0,96 - 1,77

P: 13

Đoàn 500 tìm kiếm năm 1982

-







Bình phước

Tổng số mỏ: 6 mỏ

Tổng tài nguyên: 17 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ






ấp Đông Phát

Huyện Bình Long

-

Al2O3: 17,35 – 30,49; SiO2: 36 – 64,77; Fe2O3: 6,67 – 15,9

C2: 1,97

Phổ tra năm 1978

-






Minh Đức

Xã Minh Đức, H. Bình Long

Kinh độ: 106034’22’’

Vĩ độ: 11035’16’’



SiO2: 58,49 - 62,68; TiO2: 1,38 - 1,56; Al2O3: 17,88 - 19,15; Fe2O3: 5,75 - 7,38

P: 3

Sở CN Bình Phước (1999).

-






Tân HIệp

Xã Đồng Nơ, H. Bình Long

Kinh độ: 1060 30’ 40’’

Vĩ độ: 110 31’ 00’’



SiO2: 55,42; TiO2: 1,33; Al2O3: 30,73; Fe2O3: 1,00; FeO: 0,12

P: 3,48

Lập bản đồ năm 2004

-






Suối Lạnh

Xã Đồng Nơ, H. Bình Long

Kinh độ: 1060 34’ 15’’

Vĩ độ; 110 31’ 00’’



SiO2 : 59,00; TiO2 : 0,93; Al2O3 : 27,94; Fe2O3 : 0,75; FeO : 0,21

P: 1,96

Lập bản đồ năm 2004

-






Suối Đôi

TT Chơn Thành, H. Chơn Thành

Kinh độ: 106039’12’’

Vĩ độ: 11028’20’’



SiO2: 59,4663,9; Al2O3: 23,828,99; Fe2O3: 1,071,54

P: 1,2

Lập bản đồ năm 2004

-






Nam Suối Cái

TT Chơn Thành, H. Chơn Thành

Kinh độ: 106040’04’’

Vĩ độ: 11022’40’’



SiO2: 70,51; TiO2: 0,89; Al2O3: 18,87; Fe2O3: 1,04; FeO: 50,22

P: 5,369

Lập bản đồ năm 2004

-







Bình dương

Tổng số mỏ: 6 mỏ

Tổng tài nguyên: 33,72 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ






Long Nguyên

Xã Long Nguyên, H. Bến Cát

Kinh độ: 106032’45’’

Vĩ độ: 11015’26’’



SiO2 : 69; Al2O3 : 18,8; Fe2O3 : 2,9

FeO : 0,7



C2: 2,75

Đã tìm kiếm năm 1982.

-






Chánh Lưu

Xã Chánh Phú Hoà, H. Bến Cát

Kinh độ: 1060 39’ 40’’

Vĩ độ: 110 08’ 15’’



SiO2 : 68,3; Al2O3 : 19; Fe2O3 : 1,4

B + C1+ C2: 3,472

Thăm dò 1982

Đang khai thác.






Hoà Định

Xã Thới Hoà, H. Bến Cát

Kinh độ: 1060 37’ 41’’

Vĩ độ: 110 05’ 30’’



SiO2 : 65,3; Al2O3 : 19; Fe2O3 : 1,5;

TiO2 : 0,9.



C2: 8

Đã tìm kiếm (1982). Bộ CN đã bàn giao cho tỉnh 2 khu vực ở ấp 1 và ấp 3, xã Thới Hoà để KT tận thu.

Đang khai thác quy mô nhỏ.






Âp Dừa

Xã BìnhChuẩn, Thuận Giáo, H. Thuận An

Kinh độ: 1060 42’ 14’’

Vĩ độ 110 58’ 03’’



SiO2 : 69,3; Al2O3 : 19,5; Fe2O3 : 1,2

P: 1,7

Điều tra khi lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000.










đồng nai

Tổng số mỏ: 4 mỏ

Tổng tài nguyên: 13,87 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ






Phước Thọ

H. Nhơn Trạch




Độ thu hồi: 49,51

P: 6,270

Tìm kiếm sơ bộ

-






Nhơn Trạch

H. Nhơn Trạch




-

P: 2

Đoàn 603 đã TK sơ bộ

-






Phước Thiền

H. Nhơn Trạch




Độ thu hồi: 61 - 65

P: 1,1

Tìm kiếm sơ bộ

-




Каталог: Thu tuc hanh chinh
Thu tuc hanh chinh -> Quyết định ban hành Nội quy lao động (Mẫu số 02)
Thu tuc hanh chinh -> Mẫu số 04. Hợp đồng cho thuê đất
Thu tuc hanh chinh -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Thu tuc hanh chinh -> Nghị ĐỊnh quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Thu tuc hanh chinh -> Giám đốc Sở Lao động tb&xh tỉnh, thành phố
Thu tuc hanh chinh -> Mẫu số 3 (Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2003/tt- blđtbxh ngày 03/6/2003 của Bộ Lao động – Thương binh và X hội)
Thu tuc hanh chinh -> 32. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị hỏng, bị mất cho tổ chức, cá nhân thuộc Sở Giao thông vận tải quản lý
Thu tuc hanh chinh -> 47. Đổi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa a Trình tự thực hiện
Thu tuc hanh chinh -> Mẫu số 48/HĐtc cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Thu tuc hanh chinh -> Mẫu số 3b: Ban hành kèm theo Quyết định số 71/2008/QĐ-blđtbxh ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành Quy định về thành lập, cho phép thành lập, chia, tách, sáp nhập, giải thể trường cao đẳng nghề

tải về 2.66 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương