|
|
Thực hiện cùng
|
Thực hiện
|
Thực hiện kỳ này
|
|
|
kỳ năm trước
|
kỳ này
|
so với cùng kỳ
|
|
|
(Nghìn ha)
|
(Nghìn ha)
|
năm trước (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Gieo cấy lúa hè thu ở miền Nam
|
1077.1
|
|
1236.2
|
|
114.8
|
|
|
Trong đó: Đồng bằng sông Cửu Long
|
980.6
|
|
1147.9
|
|
117.1
|
|
2. Thu hoạch lúa đông xuân
|
1920.7
|
|
2023.4
|
|
105.3
|
|
|
Miền Bắc
|
131.3
|
|
195.6
|
|
149.0
|
|
|
Miền Nam
|
1789.4
|
|
1827.8
|
|
102.1
|
|
3. Gieo trồng ngô
|
560.5
|
|
608.2
|
|
108.5
|
|
4. Gieo trồng cây chất bột có củ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoai lang
|
125.1
|
|
122.1
|
|
97.6
|
|
|
Sắn
|
151.7
|
|
191.7
|
|
126.4
|
|
5. Gieo trồng cây công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
Lạc
|
183.6
|
|
206.9
|
|
112.7
|
|
|
Đậu tương
|
110.1
|
|
106.2
|
|
96.5
|
|
|
Thuốc lá
|
23.6
|
|
25.3
|
|
107.2
|
|
|
Mía
|
42.0
|
|
61.3
|
|
146.0
|
|
6. Gieo trồng rau đậu
|
427.0
|
|
428.5
|
|
100.4
|
|