Mẫu số 4
BẢNG KÊ KHAI MÁY MÓC THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU (1)
Loại thiết bị thi công
|
Số lượng
|
Công suất
|
Tính năng
|
Nước sản xuất
|
Năm sản xuất
|
Sở hữu của nhà thầu hay đi thuê(2)
|
Chất lượng thực hiện hiện nay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú :
(1) Kê khai máy móc thiết bị thi công dùng riêng cho gói thầu này
(2) Trường hợp thuê máy móc thiết bị thi công thì cần có giấy tờ xác nhận (bản sao hợp đồng, bản cam kết hai bên ...). Trường hợp thuộc sở hữu của nhà thầu thì cần có giấy tờ chứng minh.
Mẫu số 5
BẢNG KÊ KHAI DỤNG CỤ, THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM KIỂM TRA
TẠI HIỆN TRƯỜNG THI CÔNG
Loại dụng cụ, thiết bị
|
Số lượng
|
Tính năng kỹ thuật
|
Nước sản xuất
|
Sở hữu của nhà thầu hay đi thuê
|
Chất lượng sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Tùy theo tính chất, quy mô của gói thầu mà yêu cầu nhà thầu kê khai theo Mẫu này. Trường hợp không yêu cầu nhà thầu phải kê khai thì bỏ Mẫu này.
Mẫu số 6A
DANH SÁCH CÁC NHÀ THẦU PHỤ QUAN TRỌNG
STT
|
Tên, địa chỉ
nhà thầu phụ
|
Phạm vi công việc
|
Khối lượng công việc
|
Giá trị ước tính
|
Hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận với nhà thầu chính (nếu có)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
Ghi chú : Danh sách các nhà thầu phụ quan trọng (thi công phần công việc đặc thù của gói thầu) được lập theo quy định tại khoản 2 Mục 17 Chương I (nếu có). Trường hợp không yêu cầu nhà thầu phụ quan trọng thì bỏ Mẫu này.
Mẫu số 6B
PHẠM VI CÔNG VIỆC SỬ DỤNG NHÀ THẦU PHỤ
STT
|
Tên nhà thầu phụ (nếu có)(*)
|
Phạm vi công việc
|
Khối lượng công việc
|
Giá trị ước tính
|
Hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận với nhà thầu chính (nếu có)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. (*): Trường hợp nhà thầu dự kiến được tên nhà thầu phụ thì kê khai vào cột này. Trường hợp chưa dự kiến được thì để trống nhưng nhà thầu phải kê khai phạm vi công việc, khối lượng công việc và giá trị ước tính dành cho nhà thầu phụ (ngoài khối lượng công việc sử dụng nhà thầu phụ quan trọng).
2. Trường hợp không sử dụng nhà thầu phụ thì không kê khai vào Mẫu này
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |